Đề kiểm tra Toán 5 giữa học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 5 giữa học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_toan_5_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truong_ti.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Toán 5 giữa học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán giữa học kì I - lớp 5 Năm học 2020 - 2021 Tên Các mức độ nhận thức các nội Mức 4 dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 (Vận dụng đề, mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) nâng cao) kiến thức - Nhận biết phân số - Thực hiện các - Tìm 1 thành phần - Vận dụng thập phân; hỗn số. phép tính cộng, chưa biết trong các tính chất cơ - Biết cấu tạo của trừ, nhân, chia phép tính cộng, trừ, bản của phân hỗn số. 2 phân số, 2 nhân, chia phân số. số, tính chất - Nhận biết số thập hỗn số. - Tính giá trị của giao hoán của phân; biết đọc, viết - Thực hiện biểu thức có thành phép cộng và số thập phân dạng viết từ phân số, phần là phân số, số phép nhân đơn giản. phân số thập tự nhiên (có từ 2 đến vào các bài - Biết cấu tạo của số phân; hỗn số ra 3 dấu phép tính) tập tính thập phân, tên các số thập phân và - Tìm lời giải cho nhanh giá trị hàng của số thập ngược lại. các bài toán có từ 2 biểu thức có phân. - So sánh được bước giải trở lên ( từ 2 đến 3 2 hay nhiều số bằng cách Tìm tỉ số dấu phép thập phân. hoặc Rút về đơn vị) tính. - So sánh được liên quan đến các 2 hỗn số. phép tính với số tự 1. Số học - Sắp xếp số nhiên, phân số ứng thập phân theo dụng trong cuộc và các thứ tự từ lớn sống. phép tính đến bé và ngược lại. - Biết dạng toán - Giải và trình - Giải được các bài - Giải được quan hệ tỉ lệ (đại bày được bài toán liên quan đến các bài toán lượng này gấp lên toán liên quan tìm 2 số khi biết về diện tích bao nhiêu lần thì đại đến tìm 2 số tổng (hiệu) và tỉ số có vận dụng lượng tương ứng khi biết tổng của hai số đó có gắn linh hoạt cũng gấp lên bấy (hiệu) và tỉ số với các kiến thức trong thực tế. nhiêu lần). của hai số đó. thực tế. - Biết dạng toán - Giải và trình - Giải và trình bày quan hệ tỉ lệ (đại bày được bài được bài toán liên lượng này gấp lên toán liên quan quan đến cách Tìm tỉ bao nhiêu lần thì đại đến cách Tìm tỉ số hoặc Rút về đơn lượng tương ứng số hoặc Rút về vị gắn với các kiến giảm đi bấy nhiêu đơn vị. thức thực tế. lần) - Nhận biết được
- dạng toán tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. - Biết tên gọi, kí - Đổi được các - Viết các số đo đại -Vận dụng hiệu của các đơn vị đơn vị đo đã lượng là số thập kiến thức đã đo độ dài, khối học trong bảng phân hoặc số tự học để xử lí lượng, diện tích đã đơn vị đo độ nhiên từ 1 đơn vị về trong thực tế. học và mối quan hệ dài, khối 2 đơn vị. giữa một số đơn vị lượng, diện - Biết chuyển đổi các đo thông dụng. tích . đơn vị đo diện tích, - Nắm được quan hệ - So sánh các độ dài, khối lượng giữa các đơn vị đo số đo diện tích, và giải các bài toán độ dài, khối lượng, độ dài, khối liên quan. diện tích. lượng. 2. Đại - Biết đề- ca- mét - Chuyển đổi lượng vuông, héc- tô- mét được các đơn vuông, mi- li- mét vị đo diện tích và đo đại vuông cũng là đơn (trong mối lượng vị đo diện tích. quan hệ với - Có biểu tượng về héc- ta) đề- ca- mét vuông, - Viết được các héc- tô- mét vuông, số đo đại lượng mi- li- mét vuông. dưới dạng số - Biết đọc, viết, kí thập phân. hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta - Biết mối quan hệ giữa héc- ta và mét vuông - Nhận biết đặc điểm - Tính được - Giải được các bài - Giải bài các hình đã học: chu vi, diện toán về chu vi, diện toán liên hình chữ nhật, hình tích hình chữ tích hình chữ nhật, quan có yêu vuông, hình thoi, nhật, hình hình vuông, hình cầu tổng hợp hình bình hành đã vuông, hình thoi, hình bình hành (hình chữ học. thoi, hình bình đã học gắn với thực nhật, hình 3. Hình - Nắm được công hành. tế. vuông, hình học thức và quy tắc tính thoi, hình chu vi, diện tích bình hành) hình chữ nhật, hình dạng bài vận vuông, hình thoi, dụng linh hình bình hành. hoạt các công thức tính diện tích...
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Kiểm tra môn Toán giữa học kì I - lớp 5 Năm học 2019 – 2020 Số Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng câu, số Tổng 1 2 3 4 điểm 1. Số học: - Nhận biết hỗn số. Thực hiện được bốn phép tính cơ bản của phân Số câu 1 2 1 1 5 số.Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để tính nhanh giá trị biểu thức. - Giải và trình bày được bài toán Số liên quan đến cách Tìm tỉ số hoặc 1 2 1 1 5 điểm Rút về đơn vị gắn với các kiến thức thực tế. 2. Đại lượng và đo đại lượng: Đổi Số câu 1 1 1 1 4 đơn vị đo độ dài, đo diện tích và đơn vị đo thời gian, đo khối lượng. Số 1 1 1 1 4 điểm 3. Yếu tố hình học: Giải được bài Số câu 1 1 toán về diện tích hình bình hành, Số hình thoi đã học gắn với thực tế. 1 1 điểm Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số 02 03 03 02 10 điểm
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Giữa học kì I - lớp 5 Năm học 2020 - 2021 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 2 1 3 3 Câu 1 Số học 1,4 2 8,9 10 số Điểm 2 1 2 1 3 3 Số câu 1 1 2 Đại lượng Câu 2 và đo đại 6 5 số lượng Điểm 1 1 2 Số câu 1 1 2 Yếu tố hình Câu 3 3 7 học số Điểm 1 1 2 Tổng số câu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2 3 3 2 10 Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 5 năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra: 6 Câu 1 (1điểm): Hỗn số 2 bằng số thập phân nào dưới đây: 100 A. 2,006 B. 2,6 C. 2,06 D. 0,26 Câu 2 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: A.15,8 cm = 1,58 m C. 65,3 cm = 653 mm B. 3629 kg = 3 tấn 629 kg D. 897,8 dm = 89,78 m Câu 3 (1điểm): a. Số điền vào chỗ chấm là: 1234 2 = ... ha A. 1,234 B. 12,34 C. 0,1234 D. 0,01234 b. Số điền vào chỗ chấm: 2 giờ 21 phút = ...phút. Là.... Câu 4 (1điểm): Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là : A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53 Câu 5 (1điểm): Nối hai số đo độ dài bằng nhau: A B 1. 8 ha A. 28 ha 2. 280000 m2 B. 7500 m2 3. 14 km2 C. 80000 m2 3 4. ha D. 1400 ha 4 Câu 6 (1điểm): Hình bình hành có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau, Chu vi hình bình hành là: A. 206cm B.72cm C,36cm D,18cm Câu 7 (1điểm): Ghi đáp số vào chỗ ..... 7 Biết diện tích khu rừng là 28 ha thì diện tích của khu rừng đó là ..................... 10 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 2 3 3 Câu 8 (1điểm): Tính 2 + : 5 10 5 Câu 9 (1điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài bằng 4 chiều rộng. 3 a, Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu mét vuông?
- 25 b, Người ta sử dụng diện tích khu đất để làm nhà ở thì diện tích nhà ở 100 là bao nhiêu mét vuông? Câu 10 (1điểm): Tính bằng cách hợp lý nhất: UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 15 5 4 3 3 6 9 9 6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 5 năm học 2019 - 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 2 1 1 2 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Đáp án B C D B Đ, S D 40ha II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức 2 2 + 3 : 3 5 10 5 12 3 5 = + (0,25 điểm) 5 10 3 = 12 + 1 (0,25 điểm) 5 2 = 24 + 5 (0,25 điểm) 10 10 = 29 (0,25 điểm) 10 Câu 9 (1điểm): Bài giải a, Chiều dài khu đất là: 30 × 4 = 40 (m) (0,25 điểm) 3 Diện tích khu đất là: 40 30 = 1200 (m2) (0,25 điểm) b, Diện tích đất làm nhà ở là: 25 1200 = 300 (m2) (0,25 điểm) 100 Đáp số : a, 1200 m2 b, 300 m2 (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm)
- 15 5 4 3 3 6 9 9 6 15 3 5 4 = 3 (0,25 điểm) 6 6 9 9 12 9 = 3 (0,25 điểm) 6 9 = 2 + 1 - 3 (0,25 điểm) = 0 (0,25 điểm)

