Bộ đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

doc 53 trang Hòa Bình 13/07/2023 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

  1. (ĐỀ SỐ 1) Bài 1 : Tính : ( 2 điểm ) 1 1 1 a) + + 2 3 4 b) (27,09 + 258,91) 25,4 Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm ) 52 ( y : 78 ) = 3380 Bài 3 : ( 3 điểm ) Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đĩ làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ? Bài 4 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC cĩ diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2. Tính đáy BC của tam giác . HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi tính đúng cho (1điểm ) 1 1 1 12 8 6 12 8 6 26 13 a) + + = + + = = = 2 3 4 24 24 24 24 24 12 b) (27,09 + 258,91) 25,4 = 286 25,4 = 7264,4 Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm ) 52 ( y : 78 ) = 3380 ( y : 78 ) = 3380 : 52 ( 1điểm ) ( y : 78 ) = 65 ( 0,5 điểm ) y = 65 78 y = 5070 ( 0,5 điểm ) Bài 3 : ( 3 điểm ) Mỗi giờ người thợ đĩ làm được số sản phẩm là: 112 : ( 8 2 ) = 7 ( sản phẩm ). ( 1 điểm ) Trong ba ngày người thợ đĩ làm tất cả số giờ là : 9 3 = 27 ( giờ ). ( 0,5 điểm ) Trong ba ngày người thợ đĩ được tất cả số sản phẩm là : 7 27 = 189 ( sản phẩm ). ( 1 điểm ) Đáp số : 189 sản phẩm . ( 0,5 điểm )
  2. Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856 Ta cĩ: ab + 7ab = 856 ab + 700 + ab = 856 ab x 2 = 856 – 700 ab x 2 = 156 ab = 156 : 2 ab = 78 Vậy hai số đĩ là: 78 và 778. ( HS cĩ thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu; ) Câu 4: (3 điểm) 1 9 Bi xanh: 170 viên Bi đỏ 1 8 Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần) Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên) Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên) Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên) ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ. Câu 5: (3 điểm) Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m) Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m) Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m) Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m) Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 ( m 2 ) ĐS: 504 m 2 (ĐỀ SỐ 3) Câu 1: (1 điểm) Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính cĩ kết quả lần lượt là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10. Câu 2: (2 điểm) 3 3 Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt tấm vải xanh và tấm vải đỏ thì phần cịn lại của hai 7 5 tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải. Câu 3: (2 điểm) 1 An cĩ 20 viên bi, Bình cĩ số bi bằng số bi của An. Chi cĩ số bi hơn mức trung bình cộng của 3 bạn 2 là 6 viên bi. Hỏi Chi cĩ bao nhiêu viên bi ? Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng cĩ 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ cĩ một loại quả. Số quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55, 70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam cịn lại gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ cịn lại rổ nào đựng cam, rổ nào đựng quýt ? Câu 5: (3 điểm)
  3. 1đ Câu 5: (3 điểm) Vì chiều dài đám đất gấp 3 lần chiều rộng nên diện tích đám đất là số chia hết cho 3. Ta chia đám đất thành 3 hình vuơng. Từ 60 – 80 các số chia hết cho 3 là:60, 63, 66, 69, 72, 75, 78. Suy ra diện tích của mỗi hình vuơng cĩ thể là: 21, 22, 23, 24, 25, 26. Vì cạnh hình vuơng cũng là chiều rộng của đám đất hình chữ nhật là một số tự nhiên nên diện tích hình vuơng bằng 25 m 2 . Suy ra cạnh hình vuơng hay chiều rộng đám đất là 5m để cĩ 5 x 5 = 25 m 2 . Chiều dài đám đất : 5 x 3 = 15 (m) Chu vi hình chữ nhật: (15 + 5) x 2 = 40 (m) ĐS: 40 m. (ĐỀ SỐ 4) Câu 1: (2 điểm) a) Cho hai biểu thức: A = 101 x 50 ; B = 50 x 49 + 53 x 50. Khơng tính trực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của A và B. 13 7 b) Cho phân số: và . Khơng quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai phân số trên. 27 15 Câu 2: (2 điểm) Tìm số lớn nhất cĩ hai chữ số, biết rằng số đĩ chia cho 3 thì dư 2, cịn chia cho 5 thì dư 4. Câu 3: (3 điểm) Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp Năm ở một trường tiểu học 7 được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. Số học sinh đạt điểm khá bằng số học sinh cả khối. 15 3 Số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh đạt điểm khá. 5 a) Tính số học sinh đạt điểm giỏi và số học sinh đạt điểm khá. 3 b) Tính số học sinh đạt điểm trung bình và số học sinh đạt điểm yếu, biết rằng số học sinh đạt điểm 5 2 trung bình bằng số học sinh đạt điểm yếu. 3 Câu 4: (3 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài gấp 3 chiều rộng. Hỏi diện tích khu vườn đĩ biết rằng nếu tăng chiều dài lên 5 m và giảm chiều rộng đi 5 m thì diện tích giảm đi 225 m 2 . HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Câu 1: (2 điểm) a) A= 101 x 50 B = 50 x 49 + 53 x 50 = 50 x (49 + 53) = 50 x 102 Vì 50 = 50 và 101 < 102 Nên A < B. b) Đảo ngược mỗi phân số đã cho 13 27 Viết đảo ngược thành 27 13 7 15 Viết đảo ngược thành 15 7 27 15 So sánh và 13 7 27 1 15 1 Ta cĩ: = 2 và = 2 13 13 7 7
  4. (ĐỀ SỐ 5) Câu 1: (2 điểm) 7 a) Viết phân số dưới dạng tổng của 3 phân số có cùng tử số. 8 1 1 1 1 b) Tính: (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) 2 3 4 5 Câu 2: (2 điểm) Cho một số có 2 chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn vị, sẽ được viết là ab . Giả sử a > b a) Em hãy chứng tỏ rằng hiệu ( ab - ba ) luôn luôn chia hết cho 9. b) Chứng tỏ rằng tổng ( ab + ba ) luôn luôn chia hết cho 11. Số ba là số viết ngược lại của số ab . Câu 3: (3 điểm) Học sinh lớp Năm của một trường tiểu học thành lập đội tuyển tham gia Hội khỏe Phù Đổng. 1 Dự định, số bạn nữ bằng số học sinh cả đội. Nhưng có 1 bạn nữ không tham gia được mà thay bởi 1 4 1 bạn nam. Khi đó số bạn nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh của cả đội tuyển. 4 Câu 4: (3 điểm) 1 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó, biết 2 rằng nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của nó lên 3 dm thì diện tích tấm bìa sẽ tăng thêm 49,5 dm 2 HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Câu 1: (2 điểm) đúng mỗi câu được 2 điểm. 7 1 2 4 1 2 4 a) Ta có thể viết: = = + + 8 8 8 8 8 7 1 1 1 Do đó: = + + 8 8 4 2 1 1 1 1 b) Tính : (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) 2 3 4 5 1 2 3 4 = x x x 2 3 4 5 1 = 5 Câu 2: (2 điểm) đúng mỗi câu được 2,5 điểm. a) Ta có: ab = a x 10 + b; ba = b x 10 + a ab - ba = a x 10 + b - b x 10 – a = a x 9 – b x 9 = (a – b) x 9 Vậy hiệu ( ab - ba ) luôn luôn chia hết cho 9. b) Ta lại có : ab + ba = a x 10 + b + b x 10 + a = a x 11 + b x 11 = (a + b) x 11 Vậy tổng ( ab + ba ) luôn luôn chia hết cho 11. Câu 3: (3 điểm) Thay 1 bạn nữ bởi 1 bạn nam thì tổng số học sinh cả đội không thay đổi.
  5. HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Câu 1: (2 điểm) đúng mỗi câu được 2 điểm. a) 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 = ( 3,54 x 73 + 3,54 x 27) + (0,23 x 25 + 0,17 x 25) = 3,54 x (73 + 27) + 25 x (0,23 + 0,17) = 3,54 x 100 + 25 x 0,4 = 354 + 10 = 364 b) Tìm số tự nhiên x biết: 15 38 67 56 x < x < + 19 5 15 15 15x38 67 56 < x < 19x5 15 3x2 123 < x < 1x1 15 6 < x < 8,2 Vậy x = 7 hoặc x = 8. Câu 2: (1 điểm) a) Lập số có 3 chữ số thì chữ số hàng trăm phải khác 0, nên chữ số hàng trăm có 3 cách chọn (3, 5, 6); Hàng chục có 3 cách chọn; Hàng đơn vị có 2 cách chọn. Vậy các số phải tìm là: 3 x 3 x 2 = 18 (số) b) Trong các số trên có 4 số chia hết cho 9 là: 306, 360, 603, 630. Câu 3: (2 điểm) Hiệu số hộp phấn lần sau so với lần đầu là: 67 – 63 = 4 (hộp) Số phấn trong 4 hộp là: 47 + 1 = 48 (viên) Số phấn của mỗi hộp là: 48 : 4 = 12 (viên) Tổng số phấn có là: 12 x 63 + 1 = 757 (viên) ĐS: 12 viên; 757 viên. Câu 4: (2 điểm) 2 8 Đổi: 2 giờ 40 phút = 2 giờ = giờ. 3 3 8 3 1 giờ cả 3 người làm được là: 1 : = (công việc) 3 8 1 1 giờ người thứ nhất làm được là: 1 : 8 = (công việc) 8 1 1 giờ người thứ hai làm được là: 1 : 12 = (công việc) 12 8 1 1 1 1 giờ người thứ ba làm được là: - ( + ) = (công việc) 3 8 12 6 1 Thời gian người thứ ba làm xong công việc: 1 : = 6 (giờ) 6 ĐS: 6 giờ Câu 5: (3 điểm) A B E 1155 m 2 D H C G
  6. 1 5 7 1 2000 2001 b) (x - ) x = - c) và 2 3 4 2 2001 2002 1 5 5 2000 1 (x - ) x = Ta có: 1 - = 2 3 4 2001 2001 1 5 5 1 x - = : 1 - 2 4 3 2002 1 3 1 1 2000 2001 x - = Vì > Nên 0 ; a, b, c <10) Số mới là 90abc . Theo đề bài ta có: abc x 721 = 90abc abc x 721 = 90000 + abc abc x 720 = 90000 abc = 90000 : 720 abc = 125 Vậy số tự nhiên đã cho là 125 Câu 4: (3 điểm) M A B D C * Nối B với D và nối A với C. Xét 2 tam giác: BAD và CAD. Có: - Chung đáy AD 1 1 - Chiều cao AB = CD S.BAD = S.CAD 3 3 1 Do đó: S.BAD = S.ABCD 4 S.BAD = 16 : 4 = 4 ( cm2 ) S.BDC = 16 - 4 = 12 ( cm2 ) 1 * Tam giác BDM và tam giác CDM có chung đáy MD và chiều cao BA = CD 3
  7. Thời gian người thứ nhất đi từ A, vượt quãng đường AB so với người thứ hai đi từ B, vượt quãng đường AB là: 330 5 5giờ 30phút/ 6giờ 36phút = = 396 6 6 Ta suy ra vận tốc của người thứ nhất gấp vận tốc của người thứ hai nghĩa là đi nhanh hơn 5 1 người thứ hai vận tốc của người thứ hai. 5 6 5 1 Quãng đường AB dài: 18 x ( + ) : = 198 (km) 5 6 5 Vận tốc của người thứ hai: 198 : 330 x 60 = 36 (km/giờ) Vận tốc của người thứ nhất: 36 : 6 x 5 = 30 (km/giờ) Đáp số: 36 km/giờ ; 30 km/giờ Câu 4: (3 điểm) B P 10 A Q C Ta có: PB = AB – AP = 15 – 10 = 5(cm) Suy ra: 1 1 S.CPB = CA x PB = x 18 x 5 = 45( cm2 ) 2 2 Nhưng ta lại có: S.CQB = S.CPB Nên S.CQB = 45( cm2 ) 1 x AB x QC = 45 2 1 x 15 x QC = 45 2 QC = 6(cm) Ta suy ra: AQ = AC – AQ = 18 – 6 = 12(cm) Do đó ta có: 1 1 S.APQ = AP x AQ = x 10 x 12 = 60 ( cm2 ) 2 2 Vậy: S.APQ = 60 cm2
  8. Bài 4: (3 điểm) Diện tích mảnh trồng ngơ gấp 6 lần diện tích mảnh trồng rau mà hai mảnh cĩ chung một cạnh nên cạnh cịn lại của mảnh trồng ngơ gấp 6 lần cạnh cịn lại của mảnh trồng rau. Gọi cạnh cịn lại của mảnh trồng rau là a thì cạnh cịn lại của mảnh trồng ngơ là a x 6. Vì chu vi mảnh trồng ngơ (P 1) gấp 4 lần chu vi mảnh trồng rau (P 2) nên nửa chu vi mảnh trồng ngơ gấp 4 lần nửa chu vi mảnh trồng rau. Nửa chu vi mảnh trồng ngơ hơn nửa chu vi mảnh trồng rau là : a x 6 + 5 - (a + 5) = 5 x a. Ta cĩ sơ đồ : Độ dài cạnh cịn lại của mảnh trồng rau là : 5 x 3 : (5 x a - 3 x a) = 7,5 (m) Độ dài cạnh cịn lại của mảnh trồng ngơ là : 7,5 x 6 = 45 (m) Diện tích thửa ruộng ban đầu là : (7,5 + 4,5) x 5 = 262,5 (m2) (ĐỀ SỐ 10) Câu 1: 1 điểm 15 Cho phân số . Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau cĩ tử số 16 là 1. Câu 2: 2 điểm Cĩ bao nhiêu số cĩ bốn chữ số, trong đĩ mỗi số khơng cĩ hai chữ số nào giống nhau ? Câu 3: 2 điểm Cĩ hai cái bình, một cái 5 lít và một cái 7 lít. Với hai bình đĩ, làm thế nào để đong được 4 lít nước ở vịi nước máy. Câu 4: 3 điểm Trong cuộc thi đố vui để học về An tồn giao thơng, nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai Câu 5: 2 điểm Cho hình thang vuơng ABCD cĩ gĩc A và D vuơng. Đường AC cắt đường cao BH tại điểm I. Hãy so sánh diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC. HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Câu 1: 1 điểm 15 Cho phân số . Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau cĩ tử số 16 là 1. Giải Ta cĩ: 15 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16
  9. 1 1 1 2 A. B. C. D. 2007 2008 2007 2008 2007 2008 Câu 2: Cho 125dam2 = km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025 Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 cĩ vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đĩ cĩ diện tích là: A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2 Câu 4: Một hình hộp chữ nhật cĩ thể tích 216cm 3. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là: A. 864cm3 B. 1296cm3 C. 1728cm3 D. 1944cm3 1 Câu 5: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm 2 20dm2. Diện tích tam giác ABC là : A. 10dm2 B. 20dm2 C. 30dm2 D. 40dm2 Câu 6: Hai số cĩ tổng là số lớn nhất cĩ 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là: A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999 Câu 7: Cho một số, nếu lấy số đĩ cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đĩ là: A. 1,25 B. 48 C. 11,25 D. 11,75 Câu 8: Khi đi cùng một quãng đường, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm là: A. 25% B. 20% C. 30% D. 15% Câu 9: Lúc 6 giờ sáng anh Ba đi bộ từ nhà lên tỉnh với vận tốc 5km/giờ. Lúc 7 giờ sáng anh Hai đi xe máy cũng đi từ nhà lên tỉnh với vận tốc 25 km/giờ. Như vậy, Anh Hai đuổi kịp anh Ba lúc: A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 6 giờ 45 phút D. 7 giờ 25 phút Câu 10: Cho hình vuơng ABCD cĩ cạnh 14cm ( hình bên). Như vậy, phần tơ đen trong hình vuơng ABCD cĩ diện tích là: A. 152,04 cm2 B. 174,02 cm2 C. 42,14 cm2 D. 421,4 cm2 B. Phần tự luận:( 5 điểm) 2 Bài 1: Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật cĩ chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta để 3 1 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi. 24 Bài 2: Cho tam giác ABC cĩ cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đơi diện tích tam giác CEH. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH. b/ Tính diện tam giác AHE. HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG A. Phần trắc nghiệm: 5 điểm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Học sinh khoanh đúng vào câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. và cĩ kết quả đúng như sau: Câu 1:A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: B Câu 9: A Câu 10: C B. Phần tự luận: (5 điểm) Bài 1: ( 2,5 điểm ) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 ( m) ( 0,5 điểm ) Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 2 = 32 ( m2) ( 0,5 điểm ) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 3 = 48 ( m2 ) ( 0,5 điểm ) Diện tích hình chữ nhật là: 32 x 48 = 1536 (m2 ) ( 0,5 điểm )
  10. HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Bài 1. (2 điểm) Tìm x : Mỗi câu đúng cho 1 điểm a) x x 45 + x x 55 = 1000 x x (45 + 55) = 1000 x x 100 = 1000 0,5đ x = 1000 : 100 x = 10 6 1 b) + = 2 x 2 0,25đ 1 6 : x + = 2 0,25đ 2 1 6 : x = 2 - 2 3 6 : x = 0,25đ 2 3 x = 6 : 2 0,25đ x = 4 0,25đ 0,25đ Bài 2. (2 điểm) Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 25 năm nữa tổng tuổi mẹ và tuổi con sẽ trịn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ? Bài giải Tổng số tuổi hiện nay của mỗi người là : 100 – 25 x 2 = 50 (tuổi) 0,5đ Tuổi con hiện nay là : (50 – 30) : 2 = 10 (tuổi) 0,5đ Tuổi mẹ hiện nay là : 10 + 30 = 40 (tuổi) 0,5đ Hoặc (50 + 30) : 2 = 40 (tuổi) Đáp số : mẹ 40 tuổi ; con 10 tuổi 0,5đ Bài 3. (3 điểm) Ta cĩ sơ đồ: Cửa hàng 1: Cửa hàng 2: 2870 lít Cửa hàng 3: 0,75 đ Tổng số phần bằng nhau : 2 + 1+ 4 = 7 (phần) 0,25 đ Cửa hàng thứ hai đã bán : 2870 : 7 = 410 (lít) 0,5 đ Cửa hàng thứ nhất đã bán : 410 x 2 = 820 (lít) 0, 5 đ Cửa hàng thứ ban đa bán : 410 x 4 = 1640 (lít) 0, 5 đ Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán : 820 lít Cửa hàng thứ hai bán : 410 lít Cửa hàng thứ ba bán : 1640 lít 0,5 đ Bài 4. (3 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật A N B K ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là 2323dm2 và chu vi hình vuơng BKHC là 2020cm (xem hình vẽ bên) M P D Q C H
  11. = 20,11 x (36 + 63 + 1) (0,5 đ) = 20,11 x 100 (0,5 đ) = 2011 (0,5 đ) Bài a (2,0 điểm): aaa : 37 x y = a 111 x a : 37 x y = a (0,5 đ) 111 : 37 x a x y = a (0,5 đ) 3 x a x y = a (0,5 đ) 3 x y = 1 (cùng chia 2 vế cho a) (0,25 đ) 1 y = (0,25 đ) 3 Câu 2 (1,5 điểm): Ta cĩ sơ đồ: ? Số thứ nhất: 123 2011 (0,25 đ) Số thứ hai và số thứ ba: ? Số thứ nhất là: (2011 + 123 ) : 2 = 1067 (0,25 đ) Tổng của số thứ hai và số thứ ba là: 1067 - 123 = 944 (0,25 đ) Số thứ hai: 44 ? 944 (0,25 đ) Số thứ ba: ? Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 2 = 9 (phần) Số thứ hai là: ( 944 – 44) : 9 2 + 44 = 244 (0,25 đ) Số thứ ba là: 944 - 244 = 700 (0,25 đ) Đáp số: Ba số lần lượt là: 1067; 244 và 700 Câu 3 (2.0 điểm): - Giả sử tiền vốn của một mĩn hàng là 100 đồng thì trong ngày khai trương mĩn hàng đĩ bán với số tiền là: 100 + 100 x 2% = 102 (đồng) (0,5 đ) - Giá bán nhân ngày khai trương so với giá định bán chiếm số phần trăm là: 100% - 15% = 85% (giá định bán). (0,5 đ) - Vậy theo giá định bán thì mĩn hàng đĩ bán với số tiền là: 102 : 85% = 120 (đồng) (0,5 đ) - Theo giá định bán thì mĩn hàng đĩ bán được số tiền lãi là: 120 – 100 = 20 (đồng) (0,25 đ) - Theo giá định bán thì cửa hàng đĩ bán lãi số phần trăm so với giá mua là: 20 : 100 = 20% (0,25 đ) Đáp số: 20% Câu 4 (2.0 điểm): - Vì đi và về trên đoạn đường nằm ngang khơng thay đổi vận tốc nên thời giạn đi trên đoạn đường nằm ngang đĩ cũng khơng thay đổi. Sự chênh lệch thời gian của đi và về chính là thời gian của lên dốc và xuống dốc. (0,25 đ) Thời gian lên dốc nhiều hơn thời gian xuống dốc là:
  12. 1 + Cĩ ON là đáy chung và IH = PQ 3 1 Do đĩ: SION = SONP 3 + Mặt khác 2 tam giác này lại chung chiều cao hạ từ N 1 1 + Vậy: IO = OP hay IO = IP 3 4 1 IO = 24 x = 6cm 4 OP = 6 x 3 = 18cm (ĐỀ SỐ 15) Câu 1: Cho một số tự nhiên. Nếu thêm 28 đơn vị vào ¼ số đĩ ta được số mới gấp 2 lần số tự nhiên đĩ. Số tự nhiên đĩ là: Câu 3: Nam và Tài gặp hẹn gặp nhau lúc 8 giờ 50 phút. Nam đến chỗ hẹn lúc 8 giờ 35 phút cịn Tài đến muộn mất 15 phút. Nam phải chờ Tài số phút là: phút. Câu 4: Cĩ 3 thùng dầu. Thùng thư nhất cĩ 10,5l, thùng thứ hai cĩ nhiều hơn thùng thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong hai thùng đầu. Cả ba thùng cĩ số lít dầu là Câu 5: Hình chữ nhật ABCD được chia thành 1 hình vuơng và 1 hình chữ nhật (hình vẽ). Biết chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 144 cm, chu vi hình chữ nhật EBCG gấp 4 lần chu vi hình vuơng AEGD. Tính chu vi 2 hình nhỏ? Chu vi hình vuơng AEGD là: ; chu vi hình chữ nhật EBCG là: A E B D C G HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Câu 1: 2điểm Giải Ta coi ¼ số đĩ là một phần bằng nhau thì số đĩ gồm 4 phần bằng nhau Khi thêm 28 đơn vị vào 1 phần bằng nhau đĩ ta được số mới gồm 8 phần bằng nhau 28 đơn vị tương ứng với số phần bằng nhau là: 8 – 1 = 7 (phần) Giá trị một phần là: 28 : 7 = 4 Số tự nhiên đĩ là: 4 x 4 = 16 Câu 3: 2điểm Giải Nam đến trước thời gian đã hẹn số phút là: 8 giờ 50 phút – 8 giờ 35 phút = 15 (phút) Nam phải chờ Tài số phút là: 15 phút + 15 phút = 30 (phút) Câu 4: 2điểm Giải Số lít dầu cĩ trong thùng thứ hai là: 10,5 + 3 = 13,5 (lít) Số lít dầu cĩ trong thùng thứ ba là: (10,5 + 13,5) = 12 (lít)
  13. HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 21) Mơn Tốn Lớp 5 Câu 1: (2điểm) a. Ta cĩ: 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + + 1,9 = (0,1 + 1,9) + (0,2 + 1,8) + (0,3 + 1,7) + + (0,9 + 1,1) + 1 = 2 + 2 + 2 + + 2 + 1 9 số hạng = 2 x 9 + 1 = 19 b. Ta cĩ: 1 1 1 1 2 1 1 + : 1 - 1 = 1 + x - 1 = 0 2 2 3 2 3 3 1 1 1 Vậy giá trị biểu thức: ( 1999 x 1998 + 1998 + 1997) x ( 1 + : 1 - 1 ) = 0 2 2 3 Câu 2: (2điểm) 2 Hiệu của mẫu số và tử số của phân số là: 11 – 2 = 9 11 2 Khi cộng thêm vào mẫu số và tử số của phân số với cùng một số thì ta được phân số mới cĩ hiệu của mẫu 11 số và tử số vẫn bằng 9. 6 Vì phân số mới rút gọn thì bằng nên ta cĩ: 7 Tử số: Mẫu số : 9 Hiệu số phần bằng nhau: 7 – 6 = 1 (phần) Tử của phân số mới là: 9 x 6 = 54 Mẫu của phân số mới là 9 x 7 = 63 54 Phân số mới là 63 Số tự nhiên phải tìm là 54 – 2 = 52 ( hoặc 63 – 11 = 52) Vậy số phải tìm là 52 Câu 3: (2điểm) C. 14 giờ kém 20 phút. Câu 4: (3điểm)
  14. Bài 5 (1 điểm):Với ba mảnh bìa trên đĩ viết các số 23, 79, và ab , người ta ghép chúng thành các số cĩ sáu chữ số khác nhau cĩ thể được. Rồi tính tổng của tất cả các số này được 2 989 896. Tìm ab. Bài 6 (2,5 điểm): Hình vuơng ABCD cĩ cạnh 6 cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE = EP = PD. a) Tính diện tích hình vuơng ABCD. b) Tính diện tích hình AECP. c) M là điểm chính giữa cạnh PC, N là điểm chính giữa cạnh DC. MD và NP cắt nhau tại I. So sánh diện tích tam giác IPM với diện tích tam giác IDN. HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 22) Mơn Tốn Lớp 5 Bài 1(1,5 điểm): a) Tính đúng y = 40 (0,75điểm) 2 b) Tính đúng y = 4 (0,75điểm) 3 Bài 2(2 điểm): a) Vì 125 125x127 – 127 127x125 = 1001x125x127 – 1001x127x125 = 0 nên : (1+3+5+ +2005)(125 125x127 – 127 127x125) = 0 (1điểm) 19,8: 0,2x44,44x2x13,2 : 0,25 19,8x5x88,88x13,2x4 b) 3,3x88,88: 0,5x6,6 : 0,125x5 3,3x88,88x2x6,6x8x5 19,8x5x88,88x13,2x4 19,8 (1điểm) 3 3,3x88,88x13,2x4x2x5 3,3x2 2 12 3 12 4 12 Bài 3(2 điểm): ; ; (0,25điểm) 3 18 4 16 5 15 - Lập luận đúng số học sinh xe I, II, III theo thứ tự gồm 18, 16, 15 phần bằng nhau (hoặc vẽ sơ đồ đoạn thẳng) (0,5điểm) - Tính đúng số học sinh xe thứ nhất (0,25điểm) - Tính đúng số học sinh xe thứ hai (0,25điểm) - Tính đúng số học sinh xe thứ ba (0,25điểm) - Kết luận đúng (Xe I: 54 ; xe II: 48; xe III: 45 học sinh) (0,25điểm) Bài 4(1 điểm): Hai số đã cho cĩ: 5 x 2 = 10(chữ số) (0,25điểm) Chữ số lớn nhất là 9 nên tổng số lớn nhất cĩ thể cĩ của các chữ số hai số đĩ là: 9 x 10 = 90 (0,25điểm) Vì 90 – 89 = 1 nên trong 10 chữ số cĩ 9 chữ số 9 và 1 chữ số 8. (0,25điểm) Vậy tổng nhỏ nhất khi một số là 99 999 và số kia là 89 999. (0,25điểm) Bài 5 (1 điểm): -Ta lập được các số 2379ab;23ab79;79ab23;7923ab;ab2379;ab7923 nên số vạn của tổng cũng như số chục hay số đơn vị đều là: ( 23 +79 + ab ) x 2 (0,25điểm) - Lập luận được tổng là : (23 + 79 + ab ) x 20 202 (0,25điểm) - Tìm được : 23 + 79 + ab = 2 989 896 : 20 202 = 148 (0,25điểm) - Tính được ab = 148 – 23 – 79 = 46 (0,25điểm) Bài 6(2,5 điểm:)