Đề kiểm tra Toán 5 giữa học kì I - Đề 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 5 giữa học kì I - Đề 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_toan_5_giua_hoc_ki_i_de_2_nam_hoc_2020_2021_truo.docx
machnoidungkienthuc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Toán 5 giữa học kì I - Đề 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MễN TOÁN GIỮA HỌC Kè I LỚP 5 - Đề 2 Số cõu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số 1 2 3 4 điểm Số học: - Nhận biết khỏi niệm ban đầu, biết đọc, viết, nờu cấu tạo về phõn số thập phõn, hỗn số, số thập phõn. Số cõu 2 1 1 1 5 - Thực hiện được phộp cộng, trừ, nhõn, chia với hỗn số - Tỡm một thành phần chưa biết trong phộp tớnh. Số - Vận dụng tớnh chất cơ bản của 2 1 1 1 5 điểm phõn số để tớnh nhanh giỏ trị biểu thức cú từ 2 đến 3 dấu phộp tớnh. Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển Số cõu 2 2 đổi, thực hiện phộp tớnh với số đo Số khối lượng, độ dài, diện tớch 2 2 điểm Yếu tố hỡnh học: Số cõu 1 1 2 - Giải được bài toỏn về diện tớch Số hỡnh thoi đó học gắn với thực tế. 1 1 2 điểm Giải bài toỏn cú lời văn: Số cõu 1 1 - Giải và trỡnh bày được bài toỏn liờn quan đến cỏch Tỡm tỉ số hoặc Số 1 1 Rỳt về đơn vị gắn với cỏc kiến thức điểm thực tế. Tổng Số cõu 02 03 03 02 10
- Số 02 03 03 02 10 điểm MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN GIỮA HỌC Kè I LỚP 5 - Đề 2
- Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số cõu 2 1 1 1 5 1 Số học Cõu số 1,3 2 8 10 Điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 5đ Số cõu 2 2 Đại lượng 4, 2 và đo đại Cõu số 5 lượng Điểm 2đ 2đ Số cõu 1 1 2 Yếu tố hỡnh 3 Cõu số 6 7 học Điểm 1đ 1đ 2đ Số cõu 1 1 Giải bài toỏn 4 cú lời văn Cõu số 9 Điểm 1đ 1đ Tổng số cõu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGễ GIATỰ Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I: Đề 2 MễN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC : 2020 – 2021 (Thời gian làm bài: 40 phỳt khụng kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7 điểm) Viết vào giấy kiểm tra đỏp ỏn đỳng của cỏc bài tập sau: Cõu1: Nối (theo mẫu) 1) Năm phẩy bảy mươi tư 2 a) 9 2) Ba đơn vị, hai phần mười, sỏu phần trăm )3,26 3) Hai phần chớn )5,74 1 Cõu 2: Viết 5 dưới dạng số thập phân 40 A. 5,40 B. 5,25 C. 5,025 D. 4,14 Cõu 3: Số: “ Hai đơn vị mười tỏm phần nghỡn” được viết như sau: A. 2,018 B. 2,18 C. 20,18 D. 2,180 Cõu 4: Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống: a) 15,8cm = 1,58 m b) 3629 kg = 3 tấn 629 kg Cõu 5: a, Số thập phân thích hợp viết vào chỗ trống là 7 ha 5m2 = ..........ha A. 7,05 B. 7,005 C. 7,5 D. 7,0005 b, Số thích hợp viết vào chỗ trống 17,5 dam2 = m2 A . 1705 B. 1750 C. 17500 D. 175 Cõu 6: Một hỡnh thoi cú độ dài lần lượt hai đường chộo là 5cm,8cm. Hỏi diện tớch hỡnh thoi là bao nhiờu đề xi một vuụng? A. 20 dm2 B. 13dm2 C. 0,2 dm2 D. 0,4 dm2 1 Cõu 7: Nếu 9 diện tớch một hỡnh thoi là 540cm2 thỡ diện tớch của hỡnh thoi đú 10 3 là ..................... II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Cõu 8: a) Tớnh giỏ trị biểu thức b) Tỡm x 3 3 2 2 4 + x : = 1 - 8 4 3 3 7 Cõu 9: Một bếp ăn dự trữ gạo cho 40 người ăn trong 6 ngày. Hiện nay chuyển đi 10 người thỡ số gạo dự trữ ăn trong bao nhiờu ngày? Cõu 10: Tớnh bằng cỏch thuận tiện: 1 1 1 1 1 1 2 4 8 16 32 64
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I: Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 1 2 2 3 4 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đỏp ỏn a-3 a) D 200cm2 b-2 C A S, Đ C . . . b) B c- 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: Cõu 8:(1điểm) Mỗi phần đỳng 0,5 điểm. a) Tớnh giỏ trị biểu thức b) Tỡm x 3 3 2 2 4 + x : = 1 - 8 4 3 3 7 3 1 3 4 2 3 = + = + x : = 8 2 8 8 3 7 7 3 2 = x = 8 7 3 2 x = 7 Cõu 9 :(1 điểm). Bài giải Sau khi chuyển đi 10 người cũn lại số người ăn là 40 - 10 = 30 ( người ) Một người ăn hết số gạo dự trữ trong số ngày là 6 40 = 240 ( ngày ) 30 người ăn hết số gạo dự trữ trong số ngày là 240 : 30 = 8 ( ngày ) Đỏp số : 8 ngày (HS cú thể làm theo cỏch khỏc) Cõu 10: (1 điểm). 1 1 1 1 1 1 2 4 8 16 32 64 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =1 2 2 4 4 8 8 16 16 32 32 64 1 = 1 64 64 1 = 64 64 = 63 64

