Đề kiểm tra Toán 5 giữa học kì I - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 5 giữa học kì I - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_toan_5_giua_hoc_ki_i_de_1_nam_hoc_2020_2021_truo.docx
machnoidungkienthuc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Toán 5 giữa học kì I - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I : MÔN TOÁN LỚP 5 - Năm học : 2020 – 2021: Đề 1 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số 1 2 3 4 điểm Số học: Nhận biết hỗn số.Thực hiện được bốn phép tính cơ bản của phân số..Tìm thành phần chưa biết Số câu 1 2 1 4 của phép tính. Số 1 2 1 4 điểm Đại lượng và đo đại lượng: Đổi Số câu 1 1 1 1 4 đơn vị đo độ dài, đo diện tích và đơn vị đo thời gian, đo khối lượng Số 1 1 1 1 4 từ hai đơn vị về một đơn vị. điểm Yếu tố hình học: Tính diện tích Số câu 1 1 hình chữ nhật, chu vi hình bình hành. Số 1 1 điểm Giải bài toán có lời văn: Giải bài Số câu 1 1 toán liên quan đến diện tích hình Số chữ nhật, đo khối lượng. 1 1 điểm Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số 02 03 03 02 10 điểm
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I : MÔN TOÁN LỚP 5 - Năm học : 2020- 2021 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 3 1 Số học Câu số 1 8 7 Điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Số câu 1 2 1 1 5 Đại lượng và 2 Câu số 4 2,3 5 10 đo đại lượng Điểm 1đ 2đ 1đ 1đ 5đ Số câu 1 1 Yếu tố hình 3 Câu số 6 học Điểm 1đ 1đ Số câu 1 1 Giải bài toán 4 Câu số 9 có lời văn Điểm 1đ 1đ Tổng số câu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIATỰ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I: Đề 1 MÔN TOÁN LỚP 5: NĂM HỌC 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Viết vào giấy kiểm tra đáp án đúng của các bài tập sau: 6 Câu1: Hỗn số 2 bằng số thập phân nào dưới đây: 100 A. 2,006 B. 2,6 C. 2,06 D. 0,26. Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. 268kg = 2,68 tạ B. 350 kg = 3,5 tấn Câu 3: Số điền vào chỗ chấm là: 1234 2 = ... ha A. 1,234 B. 12,34 C. 0,1234 D. 0,01234 Câu 4: Số điền vào chỗ chấm: 2 giờ 21 phút = ...phút . Là.... Câu 5:Nối hai số đo độ dài bằng nhau: A B 1. 0,027m A. 0,08m 2. 8cm B. 27mm 3. 0,9m C. 2,05m 4. 2m5cm D. 9dm Câu 6: Hình bình hành có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Chu vi hình bình hành( tính theo đơn vị đo là xăng- ti- mét) là: A. 206cm B. 72cm C. 36cm D. 18cm Câu 7: Cho biết : x < 12,34 < Hai số tự nhiên liên tiếp x và y là .... PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 8: Tìm x 3 4 12 5 a , x - + x 5 = 7 42 = 7 3 Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 0,5 km, chiều rộng bằng chiều 5 dài. Trên mảnh đất đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 100 2 thu hoạch được 50 kg thóc. a. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc ta. b, Trên mảnh đất đó thu hoăch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 10: Nối hai số đo khối lượng bằng nhau: 1. 4 tấn 500kg a. 450 kg 2. 4 tấn 5 kg b. 4,5 tấn 3. 0,45 tấn c. 4,005 tấn
- ĐÁP ÁN TOÁN : đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 2 1 1 2 3 3 4 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp C Đ,S 0,1234 141 1-B A X=12, án 2- Y =13 A 3- D 4- C 41 Câu 8 a, x = 35 3 b, x = 7 Câu 9: Đổi: 0,5 km = 500m. Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 3 500 300 (m) × 5 = Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 500 × 300 = 150000 ( m2 ) 150000 m2 = 15 ha Trên mảnh đất đó họ thu được số tấn thóc là: 50 × ( 150000 :100) = 75000 (kg) 75000 kg = 75 tấn Đáp số: a, 150000 m2 ; 15 ha b, 75 tấn Câu 10: 1- b ; 2 – c ; 3- a

