Đề kiểm tra học kì I Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Quan Toan (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Quan Toan (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_5_nam_hoc_2022_2023_truong_tieu_ho.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Quan Toan (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC QUÁN TOAN MA TRẬN Nội dung đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 5 Năm học 2022 - 2023 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm T T T TN TL TL TL TL TN TL N N N 1) Số học: - Viết số thập phân, nhận biết Số câu 02 01 02 01 0 5 01 được giá trị các chữ số trong số thập phân, so sánh số thập phân. - Thực hiện nhân, chia nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000; .. 0,1; 0,01; 0,001; , - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. - Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vào tính giá trị Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 1,0 biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. - Giải toán về các dạng toán đã học liên quan đến về tỉ số phần trăm, về “quan hệ tỉ lệ” vào thực tế. 2) Đại lượng và đo đại lượng: - Thuộc bảng các đơn vị đo đại Số câu 01 01 01 01 lượng đã học và mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong cùng bảng. - Viết và chuyển đổi được các số Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 đo đại lượng, diện tích, độ dài dưới dạng số thập phân và ngược lại vào thực tế tình huống. 3) Yếu tố hình học: 01 - Vận dụng kiến thức vào giải Số câu 01 01 01 toán liên quan đến diện tích các hình đã học gắn với thực tế. 1,0 Số điểm 1,0 1,0 1,0 Số câu 02 03 02 01 02 07 03 Tổng Số 2,0 3,0 2,0 1,0 2,0 7,0 3,0 điểm
- MA TRẬN Câu hỏi đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 5 Năm học 2022 - 2023 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 kiến thức, và số Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 02 01 06 Số học Câu số 1;2 3 6;7 9 Số câu 02 Đại lượng và 01 01 đo đại lượng Câu số 4 8 Số câu 02 Yếu tố 01 01 hình học Câu số 5 10 Số câu 2 3 2 1 2 10 Tổng 3; 4; Câu số 1; 2 6; 7 8 9; 10 5
- TRƯỜNG TIỂU HỌC QUÁN TOAN Thứ ............. ngày ..... tháng ..... năm 2022 Họ và tên: ..... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 5 Lớp: 5A ..... MÔN: TOÁN (40 phút) Năm học 2022- 2023 Giáo viên coi thi: . . Điểm Nhận xét ......................................... ....................................... . ........................................ Câu 1. M1 ( Số học) a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống Số gồm 15 đơn vị, 15 phần nghìn là b) Chữ số 6 trong số 42, 369 có giá trị là A. 6 B. 0,6 C. 0,06 D. 0,006 Câu 2. M1 ( Số học) Viết số thích hợp vào chỗ trống Số 0,7 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:....................................................................... Câu 3. M2( Số học) Nối phép tính với kết quả đúng Mẫu: 3c 1) 4,5 : 0,125 a. 18 2) 4,5 : 0,25 b. 36 3) 2,5 : 0,01 c. 250 Câu 4. M2 (Đại lượng) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống a. 84 phút = 1,4 giờ c) 0,016 tấn > 160 kg b. 2500 000 cm2 > 25 m2 d) 12 m2 6 dm2 = 12,6 dm2 Câu 5. M2(Số học) Viết kết quả đúng vào chỗ chấm Giá một chiếc mũ bảo hiểm là 220 000 đồng. Để thu hút khách hàng, người ta quyết định hạ giá 17,5%. Giá của chiếc mũ bảo hiểm sau khi hạ giá là............................... Câu 6. M3 ( Số học) Viết kết quả đúng vào chỗ chấm Phép chia 4,95 : 5,7 ( thương lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) Thương là............ số dư là Câu 7. M4 (Số học) Viết kết quả đúng vào chỗ chấm Mẹ mang 25 000 000 đồng gửi tiết kiệm với lãi suất 0,75% một tháng. Sau một năm mẹ thu về cả gốc và lãi (đã rút) là đồng. (Biết rằng hàng tháng mẹ rút lãi về)
- Câu 8. M3 (Đại lượng)Tính: 5 a) 4,25 m x 2 + 3,06 m b) kg+ 2,6 kg : 25% 4 .. Câu 9. M3 (Hình học) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 42 m. a) Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên thửa ruộng hình chữ nhật, người ta dùng 30% diện tích trồng khoai. Hỏi diện tích trồng khoai là bao nhiêu m2? Câu 10. M4 ( Số học) Tính bằng cách thuận tiện a) 4,12 x 45 + 0,412 x 550 b) 28 + 62 x a x (a x 1 - a: 1) + 28 x 8 + 28
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 - HK 1 Câu 1: (1 điểm)M1 a) 15,015 b) C. 0,06 Câu 2: (1 điểm)M1 70% Câu 3: (1 điểm) M2 1b; 2a Câu 4: (1 điểm) M2 a. Đ b. Đ c. S d. S Câu 5: (1 điểm)M2 181 500 đồng Câu 6: (1 điểm)M3 Thương 0,86 dư 0,048 Câu 7: (1 điểm)M3 27 250 000 đồng Câu 8: (1 điểm) M3 5 a) 4,25 m x 2 + 3,06 m b) kg+ 2,6 kg : 25% 4 = 8,5 m + 3,06 m = 1,25 kg + 2,6 kg x 4 = 11,56 m = 1,25 kg + 10,4 kg =11,65 kg Câu 9: (1 điểm) M4 Bài giải a) Diện tích hình vuông hay diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,125đ) 42 x 42 = 1764(m2) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,125đ) 1764 : 80 = 22,05 (m2) Chu vi thửa ruộng là: (0,25đ) ( 80 + 22,05) x 2 = 204,1 (m) b) Diện tích trồng khoai là: (0,25đ) 1764 : 100 x 30 = 529,2 (m2) Đáp số : a) 204,1 m (0,25đ) b) 529,2m2 Câu 10: M4 ( Số học) Mỗi phần đúng 0,5 điểm a) 4,12 x 45 + 0,412 x 550 b) 28 + 62 x a x (a x 1 - a: 1) + 28 x 8 + 28 = 4,12 x 45 + 0,412 x 10 x 55 = 28 + 62 x a x 0 + 28 x 8 + 28 x 1 = 4,12 x 45 + 4,12 x 55 = 28 x 1 + 28 x 8 + 28 x 1 = 4,12 x (45 + 55) = 28 x (1 + 8 + 1) = 4,12 x 100 = 28 x 10 = 412 = 280
- TRƯỜNG TIỂU HỌC QUÁN TOAN Thứ ............. ngày ..... tháng ..... năm 2022 Họ và tên: ..... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 5 Lớp: 5A ..... MÔN: TOÁN (40 phút) Năm học 2022- 2023 Giáo viên coi thi: . . Điểm Nhận xét ......................................... ....................................... . ........................................ Câu 1. a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống Số gồm 15 đơn vị, 15 phần nghìn là b) Chữ số 6 trong số 42, 369 có giá trị là A. 6 B. 0,6 C. 0,06 D. 0,006 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống Số 0,7 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:...................................................................... Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng Mẫu: 3c 1) 4,5 : 0,125 a. 18 2) 4,5 : 0,25 b. 36 3) 2,5 : 0,01 c. 250 Câu 4. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống a. 84 phút = 1,4 giờ c) 0,016 tấn > 160 kg b. 2500 000 cm2 > 25 m2 d) 12 m2 6 dm2 = 12,6 dm2 Câu 5. Viết kết quả đúng vào chỗ chấm Giá một chiếc mũ bảo hiểm là 220 000 đồng. Để thu hút khách hàng, người ta quyết định hạ giá 17,5%. Giá của chiếc mũ bảo hiểm sau khi hạ giá là............................... Câu 6. Viết kết quả đúng vào chỗ chấm Phép chia 4,95 : 5,7 (thương lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) Thương là............ số dư là Câu 7. Viết kết quả đúng vào chỗ chấm Mẹ mang 25 000 000 đồng gửi tiết kiệm với lãi suất 0,75% một tháng. Sau một năm mẹ thu về cả gốc và lãi (đã rút) là ... đồng. (Biết rằng hàng tháng mẹ rút lãi về)
- Câu 8. Tính: 5 a) 4,25 m x 2 + 3,06 m b) kg+ 2,6 kg : 25% 4 Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 42 m. a) Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên thửa ruộng hình chữ nhật, người ta dùng 30% diện tích trồng khoai. Hỏi diện tích trồng khoai là bao nhiêu m2? Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện a) 4,12 x 45 + 0,412 x 550 b) 28 + 62 x a x (a x 1 - a: 1) + 28 x 8 + 28 .

