Đề kiểm tra học kì I Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

docx 8 trang Minh Huy 29/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_5_nam_hoc_2022_2023_truong_tieu_ho.docx
  • docxMATRAN_DKT_TOAN_HK1 KHOI 5_THNGT.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIATỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán cuối học kì I - lớp 5 Năm học 2022 – 2023 Tên Các mức độ nhận thức các nội dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 đề, mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng kiến thức nâng cao) - Thực hiện được - Thực hiện - Vận dụng các bốn phép tính cơ phép tính nhân tính chất đã bản của số thập chia số thập học để tính phân. phân có nhiều nhanh giá trị chữ số. biểu thức số - Tìm thành phần - Tìm thành - Tìm thành thập phân. chưa biết của phần chủa biết phần chưa biết phép tinh số thập của phép tính của phép tính phân dạng đơn qua bước trung qua nhiều bước giản. gian. trung gian. - Tìm tỉ số phần - Giải toán liên - Tính tỉ số 1. Số học trăm và giải toán quan đến tỉ số phần trăm của - Giải dược các và phép liên quan đến tỉ phần trăm có nội một số, ứng bài toán liên tính; Giải số phàn trăm dung thực tế. dụng trong tính quan đến đơn bài toán dạng đơn giản. nhẩm và giải vị đo diện tích có lời văn toán. gắn với thực tế - Giải toán liên - Vận dụng để - Vận dụng giải cuộc sống. quan đến diện giải các bài toán các bài toán có - Giải các bài tích và tỉ số phần có yếu tố thực tế nội dung thực toán liên quan trăm. về chu vi, diện tế dạng ẩn dữ có yêu cầu tổng tích hình chữ kiện. hợp về các nhật. - Giải và trình hình đã học. bày được các - Giải được các - Biết vận dụng bài toán về chu bài toán liên quan các công thức vi diện tích đến chu vi, diện tính diện tích, hình chữ nhật,
  2. tích của hình chữ các hình đó học với kiến thức nhật, hình tròn. để giải các bài thực tế. toán có yêu cầu tổng hợp. - Biết đổi các đơn - Biết đổi đơn vị - Biết chuyển - Vận dụng vị đo diện tích đo diện tích đổi các đơn vị kiến thức đã dạng đơn giản. So dạng phức tạp đo diện tích từ học để xử lí sánh các số đo hơn một đơn vị ra trong thực tế. diện tích. - So sánh các số hai đơn vị và - Biết mối quan đo diện tích. ngược lại. hệ giữa mét - Viết được các - Giải các bài 2. Đại vuông, đề - xi - đơn vị đo diện toán có liên lượng và mét vuông, xăng - tích dưới dạng quan đến xăng đo đại ti - mét vuông. số thập phân. - ti - mét lượng - Biết đọc, viết vuông, đề - xi - các đơn vị đo mét mét vuông. vuông, đề - xi - mét vuông, xăng - ti - mét vuông và mối quan hệ giữa chúng. - Nhận biết được - Tính đươc diện - Giải được - Giải được đặc điểm của hình tích hình hình các bài toán về cácbài toán có chữ nhật, hình chữ nhật, hình chu vi hình chữ yêu cầu tổng tam giác. tam giác nhật, hình tam hợp các hình - Nhận biết được giác đã học gắn đã học dạng bài các đồ vật trong với thực tế. vận dụng linh thưc tế có dạng hoạtcác công 3. Yếu tố hình hình chữ thức tính diện hình học nhật, hình tam tích. giác. - Biết quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình hình chữ nhật, hình tam giác.
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Học kì I - lớp 5 Năm học 2022-2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 1 4 2 Câu 1 Số học 1,2 3 8 7 10 số Điểm 2 1 1 1 1 4 2 Số câu 1 1 2 Đại lượng Câu 2 và đo đại 4 5 số lượng Điểm 1 1 2 Số câu 1 1 1 1 Yếu tố hình Câu 3 6 9 học số Điểm 1 1 1 1 Tổng số câu 03 03 02 02 10 Tổng số điểm 3 3 2 2 10 Tỉ lệ % 30% 30% 20% 20% 100%
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học 2022- 2023 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu, (30%) (30%) (20%) (20%) Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số Thực hiện được bốn phép 2 1 1 1 1 4 2 câu tính cơ bản của số thập phân. Tìm thành phần chưa biết của phép tính qua nhiều bước trung gian. Tỉ số phần trăm. Giải toán liên quan Số đến tỉ số phần trăm có nội 2 1 1 1 1 4 2 điểm dung thực tế. Vận dụng các tính chất đã học để tính nhanh giá trị biểu thức số thập phân thực tế. 2. Đại lượng và đo đại Số 1 1 2 lượng: câu - Tìm các đơn vị đo diện Số tích, đo khối lượng tính 1 1 2 điểm toán trong thực tế. 3. Yếu tố hình học: - Vận dụng kiến thức vào Số 1 1 1 1 giải toán liên quan đến diện câu tích hình chữ nhật, hình tam Số 1 1 1 1 giác gắn với thực tế. điểm Số 3 2 1 1 1 1 1 7 3 câu Tổng Số 3 2 1 1 1 1 1 7 3 điểm
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 5 năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: (1điểm): Kết quả của các phép tính dưới đây là: a. 48,9 ― 12,345 = A. 20,8 B. 30,887 C. 36,555 D. 35,645 b. 68,9 + 5,287 = A. 62,28 B. 60,28 C. 162,18 D. 74,187 Câu 2: (1điểm): Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm Lớp 5A có 45 học sinh, số học sinh nữ là 25 bạn. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ trong lớp là: . Câu 3:(1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 8,4 × 8 : 0,5 = 840 : 0,125 × 2 b. 8,4 × 4 : 0,5 < 840 : 0,25 × 2 Câu 4: (1điểm): Chọn các số đo diện tích ở cột A bằng số đo diện tích ở cột B: A B 1. 0,096m2 a. 96dm2 2. 0,96m2 b. 960cm2 3. 0,0096m2 c. 906dm2 4. 9,06m2 d. 96cm2 Câu 5 (1điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm. Mẹ mua tạ mốt gạo, mẹ biếu bà 45kg gạo. Nhà ăn hết .... kg gạo. Số gạo còn lại trong thùng là 27 kg. Câu 6 (1điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 135dm 2. Đáy tam giác bằng 15dm. chiều cao của tam giác đó là: ...m
  6. Câu 7(1điểm): Tìm y biết: 15 × 19 ― y ― 0,15 = 15. Giá trị của y là: ...... II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1điểm): Đặt tính rồi tính: a. 201,6 : 3,6 b. 7,65 × 8,5 Câu 9 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 126m, chiều rộng bằng 30% chiều dài. a. Tính diện tích mảnh vườn đó. b. Người ta dành 45% diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa. Câu 10(1 điểm): Tính bằng cách hợp lý: 36% × 1230 + 90% × 346 × 4 ― 3 × 469 × 120%
  7. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 5 năm học 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 1 2 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Đáp 1- b án a. C 2- a 80% S, Đ 38kg 1,8m Y= 269,85 b. D 3- d 4- c II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: ( 1 điểm) a. 201,6 : 3,6 = 56 b. 7,65 × 8,5= 65,025 Câu 9 (1điểm): Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 126: 100 × 30 = 37,8( m) (0,25 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 126 × 37,8 = 4762,8( m2) (0,25 điểm) Diện tích đất trồng hoa là: 4762,8 : 100 × 45 = 2143,26(m2) (0,25 điểm) Đáp số: 2143,26 m2 (0,25 điểm) Câu 10 (1điểm): Tính băng cách hợp lý. 36% × 1230 + 90% × 346 × 4 ― 3 × 469 × 120% = 0,36 × 1230 + 0,9 × 346 × 4 ― 3 × 469 × 1,2 = (0,36 × 10) × (1230 : 10) + (0,9 × 4) × 346 ― (3 × 1,2) × 469 = 3,6 × 123 + 3,6 × 346 ― 3,6 × 469 = 3,6 × (123 + 346 ― 469)
  8. = 3,6 × 0 = 0