Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Thạnh (Có đáp án)

docx 5 trang Hòa Bình 13/07/2023 1260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Thạnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phương Thạnh (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I. Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 • MA TRẬN : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cấp độ Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp các - Biết thứ tự thự - Biết viết các tích Vận dụng linh hoat số tự nhiên. hiện các phép tính. của những thừa số thứ tự thực hiện các - Biết các tính chất bằng nhau dưới phép tính trong N. của phép cộng số tự dạng một luỹ thừa. Tìm x. nhiên. - Hiểu quy tắc (B 1/c; 2/a) (C 4, 5) nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. (C 2, 3) Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ Tỉ lệ% 5% 5% 10% 20% 2. Tính chia - Nhận biết được Biết vận dụng quy Vận dụng linh hết trong tập các khái niệm về số tắc tìm BCNN vào hoạt tính chia hợp số tự nhiên nguyên tố, hợp số. giải bài toán thực tế. hết của một tổng - Nhận biết được (B 3) cho một số để dấu hiệu chia hết giải bài toán. cho 2; 5; 3 và 9. (B 5) (C 1, 6, 7, 10 ) Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1đ 1đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ% 10% 10% 5% 25% 3. Số nguyên Nhận biết được số Hiểu quy tắc cộng, Vận dụng được các nguyên dương, số trừ, nhân hai số quy tắc cộng, trừ , nguyên âm và thứ nguyên, quy tắc nhân số nguyên, tự trong Z. dấu ngoặc. trong tính toán.Tìm x (C 8, 11, 12, 13) (C 9, 14 ; B 1/ab) (B 2/b) Số câu 4 2 2 1 9 Số điểm 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 3đ Tỉ lệ% 10% 5% 10% 5% 30% 4. Một số hình - Nhận biết được Hiểu cách tính chu phẳng trong yếu tố trong hình vi và diện tích hình thực tiễn. bình hành, hình thoi, hình thang. thang cân, tam giác (B 4 ) đều - Biết công thức tính diện tích hình chữ nhật. (C 15, 16, 17, 18) Số câu 4 1 5 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ% 10% 10% 20% 5. Tính chất đối Nhận biết được xứng của hình hình có trục, có tâm phẳng trong tự đối xứng. nhiên (C 19, 20) Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ% 5% 5% Tổng số câu 16 7 4 1 28 Tổng số điểm 4đ 3đ 2,5đ 0,5đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100%
  2. A. Số 0 là số nguyên dương B. Số 0 không phải là số nguyên dương C. Số 0 là số nguyên âm D. Số nguyên nhỏ nhất là số 0 Câu 14: Kết quả đúng của phép tính: 15 . (–4) là A. 60 B. –60 C. 100 D. –100 b Câu 15: Cho hình 1. Công thức tính diện tích của hình chữ nhật là 1 A. S = 4a B. S = (a + b) 2 a 1 C. S = ab D. S = a.b 2 Hình 1 Câu 16: Trong hình bình hành, nhận xét nào sau đây là sai? A. Các cạnh đối bằng nhau B. Các góc đối bằng nhau C. Hai đường chéo vuông góc D. Các cạnh đối song song với nhau Câu 17: Trong hình 2, có bao nhiêu hình thang cân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18: Trong hình tam giác điều không có tính chất nào sau đây? A. Có một góc bằng 600 B. Có một góc bằng 900 C. Có ba cạnh bằng nhau D. Có ba góc bằng nhau Hình 2 Câu 19: Những chữ cái nào dưới đây có trục đối xứng? M P Q E A. M, P B. M, Q C. M, E D. P, Q Câu 20: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình tam giác điều B. Hình ngũ giác C. Hình thang D. Hình thoi II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) (–15) + (–24); b) 5 . (–12); c) 5 . 42 – 18 : 32. Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x – 74 = 118; b) 2x = –20 + 10. Bài 3: (1,0 điểm) Học sinh lớp 6B xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6B là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45. Bài 4: (1,0 điểm) Tính chu vi và diện tích của một hình thoi có cạnh 5cm , độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Bài 5: (0,5 điểm) Chứng tỏ n(n + 3)  2, với mọi n N. Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Điền đáp án vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  3. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B B D C A B C D Tự luận a) (–15) + (–24) = – (15 + 24) = –39. 0,5 1 b) 5 . (–12) = – (5 . 12) = –60. 0,5 c) 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78. 0,5 a) x – 74 = 118 x = 118 + 74 0,25 x = 192. 0,25 2 b) 2x = –20 + 10 2x = –10 0,25 x = –10 : 2 x = –5. 0,25 Gọi số học sinh lớp 6B là x (x N*). Theo đề bài, ta có x BC(4, 5, 8) và x < 45. 0,25 Có: 2 3 3 4 = 2 ; 5 = 5 ; 8 = 2 BCNN(4, 5, 8) = 23. 5 = 40 0,25 BC(4, 5, 8) = B(40) = {0; 40; 80; }. 0,25 Vì x < 45 nên x = 40. Vậy: lớp 6B có 40 học sinh. 0,25 Chu vi hình thoi là: 1 4 . 6 . 8 = 24 (cm). 0,5 2 Diện tích hình thoi là: 0,5 6. 8 = 48 (cm2). Ta có: n(n + 3) = n(n + 1 + 2) = n(n + 1) + 2n 0,25 Vì n và n + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp nên phải có một số là số 5 chẵn. Do đó: n(n + 1)  2 Mặt khác, 2n  2, với mọi n N. Vậy: n(n + 3)  2, với mọi n N. 0,25 • Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.