Đề kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 14 trang Hòa Bình 13/07/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_sach_canh_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 1) MÔN: GDCD- LỚP 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường. C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng. Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào? A. Yêu thương con người. B. Tự nhận thức bản thân. C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự chủ, tự lập Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì là A. tự ti, nhút nhát. B. lười nhác, ỷ lại. C. tự giác, miệt mài làm việc D. Biết hi sinh vì người khác. Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là? A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ. Câu 6: Đối lập với tôn trọng sự thật là A. Giả dối. B. Ỷ nại. C. Siêng năng.D.Trung thực. Câu 7: Đối lập với tự lập là : A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ nại. Câu 8: Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình là biểu hiện của người có tính A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm. Câu 9: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. Thành công trong cuộc sống. B. An nhàn, không phải làm việc gì. C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. Câu 10: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người A. nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. biết luồn lách làm việc xấu. C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ. Câu 11: Tự nhận thức bản thân là A. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) B. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) D. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) Câu 12: Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. B. không tham gia các hoạt động xã hội. C. luôn ỷ nại công việc vào anh chị làm giúp. D. luôn dựa vào người khác để làm việc PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm). Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày.
  2. mang tính cá nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng đến nề nếp và kỷ luật của cả lớp. - Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ: + có ý kiến bảo vệ việc làm đúng của Phương và không đồng ý với ý kiến của một số bạn trong lớp. Giải thích để cả lớp 1,5 điểm hiểu. + Nếu một số bạn ấy vẫn còn giữ ý kiến trên, em sẽ báo cáo cho cô giáo chủ nhiệm biết để có cách giải quyết. - HS lấy được 2 ví dụ về bản thân hoặc bạn của mình biết tự Câu 3 1 điểm nhận thức bản thân: (1,0 điểm) MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 6 1.1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I lớp 6 TT Chủ đề Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Nhâṇ Thông Vâṇ Vâṇ Tỷ lệ Điể biết hiểu dung dung cao m T T TN T T TL T T T TL N L L N N L N 1 Giáo Tự hào về 1 câu 1 0,25 dục truyền câu đạo đức thống gia đình dòng họ Yêu thương 1 câu 1 0,25 con người câu Siêng năng 1 câu 1 0,25 kiên trì câu Tôn trọng sự 3 câu ½ ½ 3 1 3.75 thật câu câu câu câu Tự lập 3 câu 1 câu 3 1 3.75 câu câu 2 Giáo Tự nhận 3 câu 1 3 1 1.75 dục kĩ thức bản câu câu câu năng thân sống Tổng 12 1 1 12 3 10 Tı̉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 30% 70% điểm Tı ̉ lê c̣ hung 60% 40% 100%
  3. tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Tôn trọng Nhận biết: 3 TN 1/2TL ½ TL sự thật Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng: - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 1 Giáo dục Tự lập Nhận biết: 3 TN 1TL đạo đức - Nêu được khái niệm tự lập - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu: - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng: - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày,
  4. kiến thức cơ bản để học tập, không ngừng phát huy và nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về của gia đình, dong họ, tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì theo chuẩn mực đạo đức của xã hội. Xác định được lí tưởng sống của bản thân lập kế hoạch học tập và rèn luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp của bản thân để phù hợp với các giá trị đạo đức về yêu thương con người. 3. Phẩm chất: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra cuối kỳ để đạt kết quả cao Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra. II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau + Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ + Yêu thương con người. + Siêng năng, kiên trì + Tôn trọng sự thât. + Tự lập. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm 100% ( 32câu, mỗi câu 0,31 điểm) . - Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề Tự hào về truyền - Nêu được một số - Nêu được ví dụ, - Qua tình huống thống gia đình, truyền thống của gia việc làm thể hiện tự cụ thể, nêu được dòng họ đình, dòng họ. hào về truyền thống các cách giải - Giải thích được một gia đình, dòng họ quyết đúng thể cách đơn giản ý nghĩa hiện biết giữ gìn, của truyền thống của phát huy truyền gia đình, dòng họ. thống của gia - Xác định được các đình, dòng họ hành vi là đúng hay bằng những việc sai, thể hiện hay làm cụ thể phù không thể hiện tự hào hợp. về truyền thống gia đình, dòng họ Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 1,28 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 12,8 Yêu thương con - Nêu được khái niệm - Giải thích được vì - Qua tình huống người và biểu hiện của tình sao các hành vi là cụ thể, nêu được yêu thương con đúng hay sai, thể các cách giải người. hiện hay không thể quyết đúng thể - Ý nghĩa của yêu hiện yêu thương hiện lòng yêu thương con người
  5. Số điểm: 1,28 1,28 0,31 0,31 3,1 Tỉ lệ: 12,8 12,8 3,1 3,1 31 Tự lập - Nêu được khái niệm - Qua thông tin - Qua tình huống - Vận dụng các tự lập (hình ảnh, ca dao, cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ - Liệt kê các biểu hiện tục ngữ, danh ngôn, các cách giải năng đã học để của người có tính tự ) HS khẳng định quyết đúng thể phát hiện lập. được tên bài học. hiện việc tự thực những vấn đề - Giải thích được vì hiện được nhiệm mới về tự lập sao các hành vi là vụ của bản thân đúng hay sai, thể trong học tập, hiện hay không thể sinh hoạt hằng hiện tôn trọng sự ngày, hoạt động thật. tập thể ở trường - Hiểu được vì sao và trong cuộc phải tự lập, sống cộng đồng; - Đánh giá khả năng không dựa dẫm, ỷ tự lập của bản thân lại và phụ thuộc và người khác. vào người khác. Số câu: 3 3 2 1 9 Số điểm: 0,93 0,93 0,62 0,31 2,79 Tỉ lệ: 9,3 9,3 6,2 3,1 27,9 Số câu: 13 10 6 3 32 Số điểm: 4,03 3,1 1,86 0,93 10 Tỉ lệ: 40,3 31 18,6 9,3 100 V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Mã đề: 001 Câu 1. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng A. niềm tin. B. sở thích. C. sự thật. D. mệnh lệnh. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật? A. Tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ xấu đi. B. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng hơn. C. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi. D. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải. Câu 3. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người coi thường. B. Mọi người xa lánh. C. Người khác nể và yêu quý. D. Mọi người yêu quý và kính trọng. Câu 4. Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm và không A. để cao lợi ích bản thân mình . B. phụ thuộc vào người khác
  6. C. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. D. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. Câu 14. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của tôn trọng sự thật? A. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ. B. Không ai biết thì không nói sự thật. C. Không chấp nhận sự giả tạo, lừa dối. D. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe. Câu 15. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống văn hóa tốt đẹp của gia đình dòng họ? A. Qua cầu rút ván. B. Giấy rách phải giữ lấy lề. C. Vung tay quá chán. D. Có đi có lại mới toại lòng nhau. Câu 16. Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người biết tôn trọng sự thật? A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình đến cùng. B. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất. C. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo. D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình. Câu 17. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập? A. Bố mẹ chở đi học tới trường. B. Tự giác học và làm bài tập. C. Thường xuyên nhờ bạn làm bài. D. Thường xuyên ỷ nại vào giúp việc. Câu 18. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Ỷ nại vào người khác khi làm việc. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Làm việc theo sở thích cá nhân. D. Vượt mọi khó khăn để đạt mục tiêu. Câu 19. Việc làm nào dưới đây không thể hiện người có tính tính tự lập? A. Chủ động chép bài của bạn. B. Đi học đúng giờ. C. Học bài cũ và chuẩn bị bài cũ. D. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhập. Câu 20. Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính tự lập? A. Tự thức dậy đi học đúng giờ. B. Tự gấp chăn màn sau khi ngủ dậy. C. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác D. Tự giác dọn phòng ít nhất 3 lần mỗi tuần. Câu 21. Câu nào dưới đây nói về biểu hiện của không tôn trọng sự thật? A. Ăn ngay nói thẳng. B. Ném đá giấu tay.
  7. Câu 28. Ngọc và Lâm vừa tham gia hội thao của trường về. Trong lúc đi đường, hai bạn nói chuyện với nhau, Ngọc nói: “Rõ ràng là Tùng đã chơi gian lận mới giành chiến thắng, hay là mình báo với cô đi”. Lâm nói: “Thôi, mình coi như không biết đi, nói ra Tùng lại ghét chúng mình đấy”. Bạn Tùng chưa thực hiện tốt phẩm chất đạo đức nào dưới đây A. Tự nhận thức bản thân. B. Tôn trọng sự thật C. Giữ chữ tín D. Tôn trọng pháp luật Câu 29. Tuổi thơ của An đã gắn bó với tiếng đàn bầu vì bà ngoại và mẹ của An đều là nghệ sĩ đàn bầu nổi tiểng. Từ nhỏ, An đã được tập đàn cùng bà và mẹ. Giờ đây, kĩ thuật đánh đàn của An đã khá điêu luyện. An luôn mong muốn sẽ có nhiều cơ hội mang nét độc đáo của tiếng đàn bầu Việt Nam giới thiệu với bạn bè trong nước và quốc tế. Việc làm này thể hiện bạn An đã thực hiện tốt nội dung nào dưới đây? A. Phát huy truyền thống gia đình. B. Siêng năng, kiên trì C. Tự nhận thức bản thân D. Lợi dụng dịp tết để vụ lợi. Câu 30. Nhà bạn Hương ở gần trường nhưng bạn rất hay đi học muộn. Khi lớp trưởng hỏi lí do, Hương luôn trả lời: “Tại bố mẹ không gọi mình dậy sớm” nên không đi học được. Việc làm này thể hiện bạn Hương chưa biết rèn luyện phẩm chất đạo đức nào dưới đây? A. Đi học sớm. B. Tự lập. C. Yêu thương con người. D. Tự nhận thức bản thân. Câu 31. Hân và Nam là học sinh lớp 7 trường Trung học cơ sở X. Một hôm, hai bạn đang trên đường đi học về thì thấy hai thanh niên đi ngược chiều đâm ngã một người phụ nữ rồi bỏ chạy. Hân và Nam thấy người phụ nữ bị thương nặng, đã cùng mọi người giúp đõ sơ cứu vế thương cho người bị nạn. Việc làm trên thể hiện hai bạn đã thực hiện tốt phẩm chất đạo đức nào dưới đây? A. Yêu thương con người. B. Tự nhận thức bản thân. C. Siêng năng, kiên trì D. Đối phó với tình huống nguy hiểm. Câu 32. Anh Luận là người dân tộc Mường được bình chọn là Doanh nhân trẻ xuất sắc. Tuy gia đình khó khăn nhưng anh vẫn cố gắng học và đã thi đỗ vào trường đại học. Để có tiền đóng học phí và sinh hoạt, anh đã làm thêm nhiều việc: phát tờ rơi, gia sư, phục vụ bàn Ra trường, anh trở về quê hương làm thuê, tự tích lũy tiền và bắt đầu kinh doanh cà phê. Doanh nghiệp của anh càng ngày phát triển, tạo công ăn việc làm cho nhiều người ở buôn làng. Phẩm chất đạo đức nào đã giúp anh Luận đạt được thành công trong cuộc sống? A. Tự lập. B. Tự ti. C. Tiết kiệm. D. Ỷ nại.