Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán giữa học kì II - lớp 5 Năm học 2018 - 2019 Tên Các mức độ nhận thức các nội dung, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 chủ đề, (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng mạch nâng cao) kiến thức - Thực hiện được - Thực hiện phép - Tính tỉ số phần - Vận dụng các bốn phép tính cơ tính nhân chia số trăm của một số, tính chất đã học bản của số thập thập phân có nhiều ứng dụng trong để tính nhanh phân. chữ số. tính nhẩm và giải giá tri biểu - Tìm thành phần - Tìm thành phần toán. thức số thập chưa biết của chủa biết của phép - Vận dụng giải phân, tỉ số phần phép tinh số thập tính qua bước các bài toán có trăm có từ 3 1. Số phân dạng đơn trung gian. nội dung thực tế đén 4 dấu phép học giản. - Thu tập tin và xử dạng ẩn dữ kiện.. tính và các - Phân tích và xử lí thông tin từ biểu - Tìm thành phần phép lí số liệu ở mức đồ hình quạt ở chưa biết của tính độ đơn giản trên mức độ khó hơn. phép tính qua biểu đồ hình quạt - Giải toán liên nhiều bước trung - Tìm tỉ số phần quan đến tỉ số gian. trăm và giải toán phần trăm có nội liên quan đến tỉ số dung thực tế. phàn trăm dạng đơn giản. - Biết đổi các đơn - Biết đổi đợn vị - Biết chuyển đổi - Vận dụng vị đo diện tích đo thể tích dạng các đơn vị đo thể kiển thức đã dạng đơn giản.So phức tạp hơn tích từ một đơn vị học để xử lí sánh các số đo thể - So sánh các số đo ra hai đơn vị và trong thực tế. 2. Đại tích. thể tích. ngược lại. lượng - Biết mối quan hệ - Viết được các - Giải các bài toán và đo giữa mét khối, đề đơn vị đo thể tích có liên quan đến đại - xi- mét khối, dưới dạng số thập xăng –ti – mét lượng xăng – ti – mét phân. khối , đề - xi – khôi. mét khối. - Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối,đề - xi – mét
- khối , xăng – ti – mét khối và mối quan hệ giữa chúng. - Nhận biết được - Tính đươc diện - Giải được các - Giải được các đặc điểm của hình tích hình thang, bài toán về chu vi bài toán có yêu thang, hình tròn, hình tròn,chu vi hình tròn, diện cầu tổng hợp hình lập phương, hình tròn. tích hình tròn, các hình đã học hình hộp chữ nhât - Tính được diện diện tích hình dạng bài vận . tích xung quanh và thang, thể tích dụng linh hoạt - Nhận biết được diện tích toàn phần hình lập phương, các công thức các đồ vật trong hình hộp chữ nhật hình hộp chữ nhật, tính diện tích thưc tế có dạng và hình lập diện tích xung xungquanh, hình lập phương, phương. quanh, diện tích diện tích toàn 3. Hình hình hộp chũ nhật. toàn phần hình phần, thể tích... học - Biết quy tắc, hộp chữ nhật, hình công thức tính chu lập phương đã học vi, diện tích hình gắn với thực tế. tròn,hình thang. - Biết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lâp phượng - Giải toán liên - Vận dụng để giải - Giải và trình - Giải toán liên quan đến diện tích các bài toán có yếu bày được các bài quan đến tỉ số và tỉ số phần trăm. tố thực tế về chu vi toán về chu vi phần trăm dạng - Giải được các hình tròn hình tròn, diện phức tạp hơn bài toán liên quan - Vận dụng để giải tích hình tròn, - Giải dược các đến chu vi, diện một số bài toán có diện tích hình bài toán liên tích của hình tròn. yêu cầu tông hợp thang, thể tích quan đến đơn 4. Giải - Vận dụng giải liên quan đến các hình lập phương, vị đo thể tích bài một số bài toán hình lập phương hình hộp chữ nhật, gắn vơi thực tế toán đơn giản về diện và hình hộp chữ diện tích xung cuộc sống. có lời tích xung quanh nhật. quanh, diện tích - Giải các bài văn và diện tích toàn - Biết vận dụng toàn phần hình toán liên quan phần của hình hộp các công thức tính hộp chữ nhật, hình có yêu cầu tổng chữ nhật và hình diện tích, thể tích lập phương gắn hợp về các hình lập phương. các hình đã học để với kiến thức thực đã học. giải các bài toán tế. có yêu cầu tổng hợp.
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Kiểm tra môn Toán giữa học kì II - lớp 5 Năm học 2018 – 2019 Số Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng câu, số Tổng 1 2 3 4 điểm Số học: Thực hiện được bốn phép tính cơ bản của số thập phân.Tìm Số câu 2 1 1 4 một số khi biết tỉ số phần trăm. Viết số thập phân. Số 2 1 1 4 điểm Đại lượng và đo đại lượng: Đổi Số câu 2 2 đơn vị đo thể tích từ một đơn vị ra hai đơn vị đo. Số 2 2 điểm Yếu tố hình học: Tính diện tích Số câu 1 1 2 hình tròn. Tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Số 1 1 2 điểm Giải bài toán có lời văn: Giải bài Số câu 1 1 2 toán liên quan đến diện tích toàn Số phần của hình lập phương. 1 1 2 điểm Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số 02 03 03 02 10 điểm
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Giữa học kì II - lớp 5 Năm học 2018 - 2019 ĐỀ CHẴN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 4 1 Số học Câu số 1,2 8 10 Điểm 2 1 1 4 Số câu 2 2 Đại lượng và 2 Câu số 3,5 đo đại lượng Điểm 2 2 Số câu 1 1 1 Yếu tố hình 3 Câu số 4 7 học. Điểm 1 1 2 Số câu 1 1 2 Giải bài toán 4 có lời văn Câu số 6 9 Điểm 1 1 2 Tổng số câu 02 03 02 03 03 Tổng số điểm 2 3 2 3 3 Tỉ lệ % 20% 30% 20% 30% 30%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra: 5 Câu 1 (1 điểm): Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2 (1 điểm): Số 73,08 gấp lên 10 lần là: A. 730,8 B.7308 C. 7,308 D.0,7308 Câu 3 (1 điểm): 0,18 m3 = .. .. cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 180 000cm3 B. 108 000 cm3 C.10800 cm3 Câu 4 (1 điểm): Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125dm B.125dm2 C.125dm3 D115dm3 Câu 5 (1 điểm): Từ 8 giờ kém 20 phút đến 8 giờ 20 phút có : A.10 phút B.20 phút C.30 phút D.40 phút Câu 6 (1 điểm): Lớp 5A có 12 học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Vậy 90% 푠ố học sinh của lớp là: A. 27 B. 28 C.30 Câu 7 (1 điểm): Một hình tròn có chu vi là 188,4cm.Diện tích của hình tròn đó là: II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính : a, 2,76 × 3,2 b, 147,15 : 32,7 Câu 9 (1 điểm): Một thùng đựng dầu hỏa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 0,7m; chiều cao 1m. Người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Tính diện tích cần quét sơn? Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 3 2 3 2 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Đáp án C A A C D A 2826 2 II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm) Câu 8 (1 điểm): a. 8,832 b, 4,5 Câu 9 (1 điểm): Bài giải Diện tích mặt đáy thùng dầu hỏa là : 2,3 × 0,7 = 1,61(m2) Diện tích xung quanh thùng dầu hỏa là: (2,3 + 0,7) × 2 × 1 = 6 (m2) Diện tích cần quét sơn là: 6 + 1,61 = 7,61(m2) Đáp số : 7,61m2 Câu 10 (1 điểm): 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 = 13,25 × 2 + 13,25 × 4 + 13,25 × 8 = 13,25 × ( 2 + 4 + 8) = 13,25 × 14 = 185,5
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Giữa học kì II - lớp 5 Năm học 2018 - 2019 ĐỀ LẺ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 4 1 Số học Câu số 1,2 8 10 Điểm 2 1 1 4 Số câu 2 2 Đại lượng và 2 Câu số 3,5 đo đại lượng Điểm 2 2 Số câu 1 1 1 Yếu tố hình 3 Câu số 4 7 học Điểm 1 1 2 Số câu 1 1 2 Giải bài toán 4 có lời văn Câu số 6 9 Điểm 1 1 2 Tổng số câu 02 03 02 03 03 Tổng số điểm 2 3 2 3 3 Tỉ lệ % 20% 30% 20% 30% 30%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7 điểm) Viết vào giấy kiểm tra đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau: Câu 1 (1 điểm): Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 2 (1 điểm): Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m 3 7dm3 = .... m3 là : A. 57 B. 5,07 C. 5,007 D. 5,0007 Câu 3 (1 điểm): Diện tích hình tam giác có đáy 12cm, chiều cao 6cm. A, 36 2 B, 72 2 C, 18 2 D, 9 2 Câu 4(1 điểm): Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là: A, 9,42cm B, 18,84cm C, 37,68cm D, 56,52cm Câu 5(1 điểm): 4 352 3 = 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:.... Câu 6(1 điểm): Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:.... a. 1,25 giờ = ... ..phút b. 45 phút = ...giờ Câu 7 (1 điểm): Một khối lập phương có diện tích toàn phần là 216 2. Thể tích của khối lập phương đó là:... II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a. 78,35 × 4,79 b. 155,8 : 16,4 Câu 9 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 11m, chiều rộng 9m. Chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,2 × 111 + 3,6 × 2 × 890 + 1,8 × 4 × 999
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 2 2 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Đáp án a.75 A C A B 4,052 216 3 b.0,75 II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm) Bài 8 (1 điểm): a, 375,2965 b, 9,5 Bài 9 (1 điểm): Bài giải Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: (11 + 9) : 2 = 10 ( ) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (11 + 9 ) × 2 × 10 = 400 ( 2) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 400 + 11 × 9 × 2 = 598 ( 2) Đ/S: 400 2 ; 598 2 Bài 10 (1 điểm): 7,2 × 111 + 3,6 × 2 × 890 + 1,8 × 4 × 999 = 7,2 × 111 + 7,2 × 890 + 7,2 × 999 = 7,2 × (111 + 890 + 999) = 7,2 × 2000 = 14 400.
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 Đề dành cho (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) HS hòa nhập I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7 điểm) Viết vào giấy kiểm tra đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau: Câu 1 (1 ,5điểm): Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 2 (1 ,5điểm): Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m 3 7dm3 = .... m3 là : A. 57 B. 5,07 C. 5,007 D. 5,0007 Câu 3 (1 điểm): Diện tích hình tam giác có đáy 12cm, chiều cao 6cm. A, 36 2 B, 72 2 C, 18 2 D, 9 2 Câu 4(1,5 điểm): Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là: A, 9,42cm B, 18,84cm C, 37,68cm D, 56,52cm Câu 5 (1,5 điểm): 4 352 3 = 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:.... II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 6 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: a. 78,35 × 4,79 b. 155,8 : 16,4 Câu 7 (1,5 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 11m, chiều rộng 9m. Chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 Đáp án dành cho HS hòa nhập I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 2 2 3 2 3 Điểm 1,5 1,5 1 1,5 1,5 1,5 1,5 Đáp án A C A B 4,052 II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm) Bài 6 (1,5 điểm): a, 375,2965 b, 9,5 Bài 7 (1 ,5điểm): Bài giải Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: (11 + 9) : 2 = 10 ( ) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (11 + 9 ) × 2 × 10 = 400 ( 2) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 400 + 11 × 9 × 2 = 598 ( 2) Đ/S: 400 2 ; 598 2

