Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Việt 5 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Việt 5 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_5_de_3_nam_hoc_201.docx
Ma trận nội dung - câu hỏi DKT kiến thức TV lớp 5 - GHK2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Việt 5 - Đề 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 5 - NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề ) I. ĐỌC HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU CHIM VÀNH KHUYÊN VÀ CÂY BẰNG LĂNG Đàn chim vành khuyên bay trong mưa bụi. Rồi đàn chim vụt đậu xuống hàng cây bằng lăng non. Những con chim mỏi cánh xuống đây nghỉ chân à? Tiếng chim lích chích trên cành: - Không, không, chúng em đi làm, nắng sớm chúng em đi làm đây, không phải nghỉ chân đâu. À, thế ra những con chim vành khuyên kia đến cây bằng lăng cũng có công việc. Con chim vành khuyên đậu nhẹ chẳng rụng một giọt nước mưa bám thành hàng dưới cành. Vành khuyên nghiêng mắt, ngước mỏ, cắm cúi, hí hoáy. Cái mỏ như xát mặt với vỏ cây. Đôi mắt khuyên vòng trắng long lanh, đôi chân thoăn thoắt. Vành khuyên lách mỏ tìm bắt sâu trong từng khe vỏ rách lướp tướp. Những con chim ríu rít chuyền lên, chuyền xuống. Mỗi lần móc được con sâu nào lại á mỏ lên rồi nhún chân hót, như báo tin: Bắt được rồi bắt được rồi Như hỏi cây: Đỡ đau chưa? Khỏi đau chưa? Có gì đâu, chúng em giúp cho cây khỏi đau rồi chóng lớn, chóng có bóng lá, che cho chúng em bay xa có chỗ nghỉ chân, tránh nắng. Ta giúp đỡ nhau đấy thôi. Hạt nước trên cành bằng lăng rơi lã chã. Cây bằng lăng khóc vì cả động. Đàn vành khuyên đương tìm sâu ở cành, ở lộc cây, ở những chiếc lá còn lại. Rõ ràng nghe được tiếng chim: vành khuyên trò chuyện, vành khuyên reo mừng, vành khuyên thủ thỉ, vành khuyên hát cho cây bằng lăng nghe. Lúc sau đàn vành khuyên bay lên. Như bác sĩ khám bệnh, cho thuốc, tiêm thuốc xong, như các bạn quét tước vệ sinh lớp học xong, vác ngược chổi lên, đuổi nhau reo vui trở về. Chỉ trông thấy làn mưa bụi phơi phới. Nhưng vẫn nghe tiếng chim vành khuyên ríu rít: - Chúng em đi nhé! Chúng em đi nhé! Các bạn bằng lăng chóng tươi lên, xanh tươi lên. Theo Tô Hoài Em hãy ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1; 2; 5; 7; 8 : 1/ Đàn chim vành khuyên đậu xuống cây bằng lăng để làm gì? A. Để nghỉ chân.
- B. Để bắt sâu cho cây. C. Để trú mưa. D. Để vui chơi 2/ Hạt nước mưa trên cây bằng lăng rơi thế nào? A. Lã chã B. Lộp độp C. Tanh tách B. Ào ào 3/ Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B a. Nghiêng mắt, ngước mỏ, cắm cúi, 1. Sự cần mẫn bắt sâu của vành hí hoáy. khuyên b. Mắt trắng long lanh, chân bé xíu, 2.Tả ngoại hình của vành khuyên. nhảy thoăn thoắt. c. Lách mỏ tìm bắt sâu trong từng khe vỏ rách tướp tướp d.Mỏ như xát mặt với vỏ cây 4// Đúng điền Đ, sai điền S thích hợp vào ô trống: Những chi tiết nào miêu tả niềm vui của vành khuyên? A. Ríu rít chuyền lên, chuyền xuống. Há mỏ lên rồi nhún chân hót như báo tin vui B. Reo mừng, hát cho bằng lăng nghe C. Vành khuyên bay lên. D. Tìm sâu ở lộc cây, ở cành, ở những chiếc lá. 5/ Hình ảnh nào trong bài cho thấy cây bằng lăng rất xúc động trước việc làm của vành khuyên? A. Hạt nước trên cành bằng lăng rơi lã chã, bằng lăng khóc vì cảm động. B. Bằng lăng vui sướng, reo mừng khi nghe vành khuyên báo tin. C. Bằng lăng xúc động, lặng người nghe vành khuyên hát. D. Bằng lăng khỏi đau, chóng lớn, có bóng lá xanh tươi. 6/ Bài văn nói lên điều gì sâu sắc? .. 7/ Cặp từ hô ứng nào dưới đây thích hợp với chỗ trống trong câu sau:
- Mặt trời lên mà bố em vội vã đi làm. A. càng - càng B. vừa - đã C. bao nhiêu - bấy nhiêu D. nào - ấy Câu 8: (0,5 điểm) Chọn cặp quan hệ từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép sau: A. ....... nó mang nhiều hành lí ..... nó không thể đi nhanh được. B. .............. công nghệ phát triển nhanh ................. mọi người liên lạc với nhau rất dễ dàng. C. ............ mùa xuân đến muộn........ hoa đào vân nở đúng hẹn. D. ................. mưa gió thuận hòa ................. mùa màng năm nay bội thu. (Tuy .... nhưng; vì..... nên.........; nhờ ............ mà........) 9/ Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B 1.Công dân a. Lòng ngay thẳng, chỉ vì viêc chung chứ không vì thiên vị. 2.Công nhân b. Phù hợp với đạo lí, lợi ích chung của xã hội. c. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa 3. Công lí vụ với đất nước. d. Người lao động chân tay, làm công ăn lương. 4. Công tâm 10/ Viết một câu ghép biểu thị quan hệ tăng tiến và xác định thành phần câu: . .. II. CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN 1. Chính tả (nghe - viết): (2 điểm) Bài viết: Tranh làng Hồ (Tiếng Việt 5 /Tập II - Trang 88) Viết đoạn : “Kĩ thuật tranh làng Hồ .của dân tộc trong hội họa.” 2. Tập làm văn: (8 điểm) Đề bài: Em hãy tả một người nghệ sĩ mà em thích nhất.
- ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ II PHẦN 1: 1. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 3 2 2 4 1 2 3 4 Điểm 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 0.5 0,5 1 1 Đáp B A 1-a A-Đ A HS B. A. ...vì ... a- 1-c HS tự án 1-c B-Đ tự nên... b- 2-d làm 1-d C-S làm B. ... c- 3-b 2-b D-Đ nhờ ... d- 4-a mà... e- C. ...tuy ...f- nhưng... g- D. ...nhờ ... mà... 6. Ai giúp đỡ người khác sẽ có hạnh phúc. 10. Hs đặt câu ghép ; xác định thành phần: khoanh vào cặp QHT , gạch một gạch dưới CN, hai gạch dưới VN, PHẦN II – KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) 1/ Chính tả : 2 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu; Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: ( 1 điểm) - Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi): ( 1 điểm) 2/ TLV : 8 điểm TT Điểm thành phần Mức điểm 1,5 1 0,5 0 1 Phần mở Giới thiệu Giới thiệu bài ( 1 người người điểm) nghệ sĩ nghệ sĩ (Gián ( Trực tiếp) tiếp) 2a Phần thân Nội dung Thể hiện Viết được Viết chưa bài ( 4 ( 1,5 rõ hình các câu tả đủ các chi
- điểm) điểm) dáng về hình tiết hình cũng tính dáng, tính dáng, tính tình, hoạt tình, hoạt tình, hoạt động của động của động của người người người nghệ sĩ nghệ sĩ nghệ sĩ 2b Kĩ Sử dụng Có sử Câu văn năng( 1,5 các biện dụng biện rõ nghĩa, điểm) pháp so pháp so đúng ngữ sánh, sánh, pháp. nhân hóa nhân hóa, liên tưởng liên hợp lý. tưởng. Câu văn Câu văn giàu hình có hình ảnh, diễn ảnh. đạt mạch lạc 2c Cảm Biết thể Bước đầu xúc( 1 hiện cảm thể hiện điểm) xúc một cảm xúc cách tự một cách nhiên, bài tự nhiên. viết sáng tạo 3 Kết bài Nêu được Nêu được ( 1 điểm) nhận xét nhận xét hoặc cảm về đồ vật nghĩ của người viết. ( Kết bài theo kiểu mở rộng) 4 Chữ viết, Chữ viết chính tả đúng ( 0,5 chính tả, điểm) sạch đẹp
- 5 Dùng từ, Câu văn đặt diễn đạt câu( 0,5 mạch lạc, điểm) dùng từ chính xác 6 Sáng tạo Bài văn Có sự ( 1 điểm) thể hiện sáng tạo sự sáng trong tạo một cách so cách hợp sánh thể lý, khéo hiện cảm léo. xúc. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 Giữa học kì II Số câu NDK Chủ đề Mạnh kiến thức Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T Câu số TN T TN T T T T T L L N L N L HS đọc một 1 đoạn Đọc văn từ tuần 1 đến tuần 2đ thành 9 ĐỌC tiếng Trả lời câu hỏi Số câu 1 1 đ Tổng 3 đ điểm - Xác định được hình Đọc 2 ảnh trong bài hiểu văn - Hiểu ý nghĩa của câu bản Số câu 2 6 câu văn, đoạn văn, bài văn - Giải thích được bằng 1 suy luận rút ra thông
- tin - Biết liên hệ bản thân 1 Câu số 1-2 4-5 3 6 Số điểm 1 1 1 1 4 đ - Tìm được cặp từ hô ứng thich hợp điền 1 vào chỗ trống trong câu ghép. - Điền được cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ nguyên 1 nhân – kết quả, hoặc Số câu 4 câu biểu thị mối quan hệ tương phản Kiến - Hiểu và giải nghĩa thức một số từ ngữ thuộc Tiếng 1 chủ đề : Người công Việt dân - Viết được một câu ghép và xác định được 1 thành phần câu Câu số 7 8 9 10 Số điểm 0.5 0.5 1 1 3 đ Tổng 7 đ điểm Điểm 10 đ đọc HS viết chính tả Chínhtả khoảng 100 chữ trong 2 đ VIẾT 15- 20 phút.
- - Thực hành viết được Tậplàm một bài văn tả cây cổ 8 đ văn thụ mà em thích nhất Tổng 10 đ điểm MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU GIỮA KỲ I - LỚP 5 Mức độ nhận thức Mức 4 Tổng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Chủ đề (vận dụng cộng (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) nângcao) TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đọc Số câu 2 2 1 1 6 hiểu nội Điểm 1 1 1 1 4 dung văn Câu số 1,2 4,5 3 6 bản 2. Kiến Số câu 1 1 1 1 4 thức Điểm 0,5 0,5 1 1 3 Tiếng Câu số 7 8 9 10 Việt Số câu 3 3 2 2 10 Tổng Số 1,5 1,5 2 2 7 điểm

