Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)

doc 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_sach_canh_die.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS LONG HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Thức ăn vật nuôi - Chủ đề 2: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi - Chủ đề 3: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi . Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men - Chủ đề 4: Sản xuất thức ăn vật nuôi 2. Kĩ năng: - Giải bài tập trắc nghiệm khách quan - Có kĩ năng chăn nuôi và biết cách chế biến, dự trữ thức ăn cho vật nuôi 3. Thái độ: - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra II. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp hai hình thức : TNKQ (30%) VÀ TL (70%) III. Khung ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK T Q L (nội dung, chương ) -Biết nước là Chủ đề 1: thức ăn chứa Thức ăn vật nhiều nước nuôi nhất -Biết được nguồn gốc của thức an vật nuôi Số câu 2(câu 3,4) 2 câu Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 2: -Biết được thức ăn của Vai trò của vật nuôi tiêu thức ăn đối hóa và hấp với vật nuôi thụ nhu thế nào Số câu 1(câu 8) 1 câu
  2. TRƯỜNG THCS LONG HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2021 - 2022 LỚP: MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 HỌ TÊN HS: THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thức ăn nào không dùng trong phương pháp chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men? A. Bột ngô. B. Bột gạo. C. Bột sắn. D. Bột cá. Câu 2. Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein? A. Nuôi giun đất. B. Nhập khẩu ngô, bột. C. Chế biến sản phẩm nghề cá. D. Trồng xen canh cây họ đậu. Câu 3. Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? A. Rơm lúa. B. Rau muống. C. Bột cá. D. Khoai ăn củ. Câu 4. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? A. Từ thực vật, chất khoáng. B. Từ cám, lúa, rơm. C. Từ thực vật, động vật, chất khoáng. D. Từ thực vật, cám. Câu 5: Hãy chọn từ hoặc cụm từ dưới đây để điền vào chỗ trống( )trong các câu sau để được câu hoàn chỉnh: Qua chế biến, bớt khối lượng, thức ăn hỗn hợp, chất độc hại, thích ăn, ngon miệng, thức ăn. - Chế biến làm tăng mùi vị, tăng tính để vật nuôi , ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm ,làm giảm độ thô cứng và loại bỏ Câu 6: Hãy chọn một nội dung ở cột A nối với một nội dung tương ứng ở cột B để thành một câu đúng. A B 1. Thức ăn có hàm lượng gluxit > 50% a. Thức ăn giàu protein. 2. Thức ăn có hàm lượng protein > 14% b. Thức ăn giàu gluxit. 3 Thức ăn có hàm lượng sơ > 30% c. Thức ăn giàu lipit. d. Thức ăn thô. 1 2 3 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1:(2,5 điểm) Em hãy nêu các bước chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men? Câu 2: (2,5 điểm) Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Câu 3: (2 điểm) Em hãy kể tên một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG Số ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NH 2021-2022 TRƯỜNG THCS LONG HÒA LỚP: tờ: Môn: CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên học sinh: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Họ và tên, chữ ký của Giám thị Họ và tên, chữ ký của Giám khảo ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thức ăn nào không dùng trong phương pháp chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men? A. Bột ngô. B. Bột gạo. C. Bột sắn. D. Bột cá. Câu 2. Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein? A. Nuôi giun đất. B. Nhập khẩu ngô, bột. C. Chế biến sản phẩm nghề cá. D. Trồng xen canh cây họ đậu. Câu 3. Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? A. Rơm lúa. B. Rau muống. C. Bột cá. D. Khoai ăn củ. Câu 4. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? A. Từ thực vật, chất khoáng. B. Từ cám, lúa, rơm. C. Từ thực vật, động vật, chất khoáng. D. Từ thực vật, cám. Câu 5: Hãy chọn từ hoặc cụm từ dưới đây để điền vào chỗ trống( )trong các câu sau để được câu hoàn chỉnh: Qua chế biến, bớt khối lượng, thức ăn hỗn hợp, chất độc hại, thích ăn, ngon miệng, thức ăn. - Chế biến làm tăng mùi vị, tăng tính để vật nuôi , ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm ,làm giảm độ thô cứng và loại bỏ Câu 6: Hãy chọn một nội dung ở cột A nối với một nội dung tương ứng ở cột B để thành một câu đúng. A B 2. Thức ăn có hàm lượng gluxit > 50% a. Thức ăn giàu protein. 2. Thức ăn có hàm lượng protein > 14% b. Thức ăn giàu gluxit. 4 Thức ăn có hàm lượng sơ > 30% c. Thức ăn giàu lipit. d. Thức ăn thô. 1 2 3 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1:(2,5 điểm)Em hãy nêu các bước chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men? Câu 2: (2,5 điểm)Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Câu 3: (2 điểm)Em hãy kể tên một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi ? BÀI LÀM (phần tự luận)