Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 5 - Đề 3 (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Minh Huy 28/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 5 - Đề 3 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_5_de_3_co_dap_an_ma_tran.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 5 - Đề 3 (Có đáp án + Ma trận)

  1. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MễN TOÁN GIỮA HỌC Kè I - LỚP 5 Tờn Cỏc mức độ nhận thức nội dung Mức 4 cỏc Mức 1 Mức 2 Mức 3 (V.dụng ở mức mạch ( Nhận biết) ( Thụng hiểu) ( Vận dụng) độ cao) kiến thức - Nhận biết phõn số - Thực hiện cỏc - Tỡm 1 thành - Vận dụng tớnh thập phõn; hỗn số. phộp tớnh cộng, phần chưa biết chất cơ bản của - Biết cấu tạo của hỗn trừ, nhõn, chia 2 trong cỏc phộp phõn số, tớnh số. phõn số, 2 hỗn tớnh cộng, trừ, chất giao hoỏn - Nhận biết số thập số. nhõn, chia phõn của phộp cộng phõn; biết đọc, viết - Thực hiện viết số. và phộp nhõn số thập phõn dạng từ phõn số, phõn - Tớnh giỏ trị của vào cỏc bài tập đơn giản. số thập phõn; biểu thức cú tớnh nhanh giỏ 1. Số - Biết cấu tạo của số hỗn số ra số thập thành phần là trị biểu thức cú học thập phõn, tờn cỏc phõn và ngược phõn số, số tự từ 2 đến 3 dấu và cỏc hàng của số thập lại. nhiờn (cú từ 2 phộp tớnh. phộp phõn. - So sỏnh được 2 đến 3 dấu phộp tớnh( 2 hay nhiều số tớnh) 6tiết ) thập phõn. - Tỡm lời giải - So sỏnh được 2 cho cỏc bài toỏn hỗn số . cú từ 2 bước giải - Sắp xếp số trở lờn( bằng thập phõn theo cỏch Tỡm tỉ số thứ tự từ lớn đến hoặc Rỳt về đơn bộ và ngược lại. vị) liờn quan đến cỏc phộp tớnh với số tự nhiờn,
  2. phõn số ứng dụng trong cuộc sống. - Biết tờn gọi, kớ hiệu - Đổi được cỏc - Viết cỏc số đo -Vận dụng kiến của cỏc đơn vị đo độ đơn vị đo đó học đại lượng là số thức đó học để dài, khối lượng, diện trong bảng đơn thập phõn hoặc xử lớ trong thực tớch đó học và mối vị đo độ dài, số tự nhiờn từ 1 tế. quan hệ giữa một số khối lượng, diện đơn vị về 2 đơn đơn vị đo thụng dụng. tớch . vị. - Nắm được quan hệ - So sỏnh cỏc số - Biết chuyển giữa cỏc đơn vị đo độ đo diện tớch, độ đổi cỏc đơn vị dài, khối lượng, diện dài, khối lượng. đo diện tớch, độ tớch. - Chuyển đổi dài, khối lượng được cỏc đơn vị và giải cỏc bài 2. Đại đo diện toỏn liờn quan. lượng - Biết đề- ca- một tớch( trong mối và đo vuụng, hộc- tụ- một quan hệ với hộc- đại vuụng, mi- li- một ta) lượng( vuụng cũng là đơn vị - Viết được cỏc 12 tiết) đo diện tớch. số đo đại lượng - Cú biểu tượng về dưới dạng số đề- ca- một vuụng, thập phõn. hộc- tụ- một vuụng, mi- li- một vuụng. - Biết đọc, viết, kớ hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tớch hộc- ta - Biết mối quan hệ giữa hộc- ta và một vuụng 3. - Nhận biết đặc điểm - Tớnh được chu - Giải được cỏc - Giải bài toỏn
  3. Hỡnh cỏc hỡnh đó học: hỡnh vi, diện tớch hỡnh bài toỏn về chu liờn quan cú yờu học( 2 chữ nhật, hỡnh vuụng, chữ nhật, hỡnh vi, diện tớch hỡnh cầu tổng hợp tiết) hỡnh thoi, hỡnh bỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh (hỡnh chữ nhật, hành đó học. thoi, hỡnh bỡnh vuụng, hỡnh hỡnh vuụng, hỡnh - Nắm được cụng hành. thoi, hỡnh bỡnh thoi, hỡnh bỡnh thức và quy tắc tớnh hành đó học gắn hành ) dạng bài chu vi, diện tớch hỡnh với thực tế. vận dụng linh chữ nhật, hỡnh vuụng, hoạt cỏc cụng hỡnh thoi, hỡnh bỡnh thức tớnh diện hành. tớch... - Biết dạng toỏn quan - Giải và trỡnh - Giải được cỏc - Giải được cỏc hệ tỉ lệ( đại lượng này bày được bài bài toỏn liờn bài toỏn về gấp lờn bao nhiờu lần toỏn liờn quan quan đến tỡm 2 tổng(hiệu) và tỉ thỡ đại lượng tương đến tỡm 2 số khi số khi biết tổng và dạng toỏn hai ứng cũng gấp lờn bấy biết tổng (hiệu) (hiệu) và tỉ số đại lượng cú vận nhiờu lần). và tỉ số của hai của hai số đú cú dụng linh hoạt 4. Giải - Biết dạng toỏn quan số đú. gắn với cỏc kiến trong thực tế. bài hệ tỉ lệ( đại lượng này - Giải và trỡnh thức thực tế. toỏn gấp lờn bao nhiờu lần bày được bài - Giải và trỡnh cú lời thỡ đại lượng tương toỏn liờn quan bày được bài văn(6 ứng giảm đi bấy đến cỏch Tỡm tỉ toỏn liờn quan tiết) nhiờu lần) số hoặc Rỳt về đến cỏch Tỡm tỉ - Nhận biết được đơn vị. số hoặc Rỳt về dạng toỏn tỡm 2 số đơn vị gắn với khi biết tổng (hiệu) cỏc kiến thức và tỉ số của hai số đú. thực tế.
  4. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MễN TOÁN GIỮA HỌC Kè I - LỚP 5 Số cõu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học: - Nhận biết khỏi niệm ban đầu, biết đọc, viết, nờu cấu tạo về phõn số thập, hỗn số, số thập phõn. Số cõu 1 2 1 2 6 - Thực hiện được phộp cộng, trừ, nhõn, chia với hỗn số - Tỡm một thành phần chưa biết trong phộp tớnh. Số điểm 1 2 1 2 6 - Sắp xếp số thập phõn theo thứ tự từ lớn đến bộ và ngược lại. Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển Số cõu 1 1 2 đổi, thực hiện phộp tớnh với số đo khối lượng, độ dài, diện tớch Số điểm 1 1 2 Yếu tố hỡnh học: Số cõu 1 1 - Giải được cỏc bài toỏn về chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, Số điểm 1 1 hỡnh thoi, hỡnh bỡnh hành đó học . Giải bài toỏn cú lời văn: Số cõu 1 1 - Giải được cỏc bài toỏn liờn quan đến tỡm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số Số điểm 1 1 của hai số và giải toỏn hai đại lượng. Số cõu 02 03 03 02 10 Tổng Số điểm 02 03 03 02 10
  5. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN GIỮA HỌC Kè I - LỚP 5 Đề 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số cõu 1 2 1 1 1 6 1 Số học Cõu số 3 2,5 8 7 10 Điểm 1đ 2đ 1đ 1đ 1đ 6đ Số cõu 1 1 2 Đại lượng và 2 Cõu số 1 4 đo đại lượng Điểm 1đ 1đ 2đ Số cõu 1 1 Yếu tố hỡnh 3 Cõu số 6 học Điểm 1đ 1đ Số cõu 1 1 Giải bài toỏn cú 4 lời văn Cõu số 9 Điểm 1đ 1đ Tổng số cõu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
  6. ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MễN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phỳt khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng hoặc làm theo yờu cầu: Cõu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 5 km 12 m = ................ m A. 512 B. 521 C. 5012 D. 5120 2 Cõu 2: Viết 3 dưới dạng số thập phân 100 A. 3,02 B. 3,2 C. 3,002 D. 3,0002 Cõu 3: Chữ số 5 trong số thập phõn 12,56 cú giỏ trị là: A. 50 B. 5 C. 5 D. 500 10 100 Cõu 4: Số điền vào chỗ chấm là: 5,62 ha = ................. m2 A . 5620 B. 562 C. 56200 D. 562000 3 5 Cõu 5: Phộp cộng cú kết quả là: 7 2 A. 41 B. 41 C. 41 D. 41 14 7 2 10 Cõu 6: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 300m, chiều rộng 200m thỡ diện tớch là: A . 6 ha B. 6000 ha C. 60 ha D. 600 ha Cõu 7: Viết kết quả dưới dạng số thập phõn kết quả là: ........... 36 45 6 5 B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Cõu 8: a, Tớnh giỏ trị biểu thức: b, Tỡm x biết: 134 + 3360 : 32 x + 2 = 9 3 5
  7. Cõu 9: Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 30m, chiều dài bằng 4 chiều rộng. 3 a, Hỏi diện tớch khu đất là bao nhiờu một vuụng? b, Người ta sử dụng 25 diện tớch khu đất để làm nhà ở thỡ diện tớch nhà ở là bao 100 nhiờu một vuụng? Cõu 10: Tớnh bằng cỏch hợp lý nhất: 15 5 4 3 3 6 9 9 6
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 1 2 2 3 4 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đỏp ỏn C A B C A A 54,0 ..... ..... ..... II. PHẦN TỰ LUẬN: Cõu 8: (1điểm) Mỗi phần đỳng 0,5 điểm a, Tớnh giỏ trị biểu thức: b, Tỡm x biết: 134 + 3360 : 32 x + 2 = 9 3 5 9 2 = 134 + 105 x = 5 3 = 239 x = 17 15 Cõu 9: (1 điểm) Bài giải a, Chiều dài khu đất là: 30 ì 4 = 40 (cm) 3 Diện tớch khu đất là: 40 30 = 1200 (m2) b, Diện tớch đất làm nhà ở là: 25 1200 = 300 (m2) 100 Đỏp số : a, 1200 m2 b, 300 m2
  9. Cõu 10: (1 điểm) 15 5 4 3 3 6 9 9 6 15 3 5 4 = 3 6 6 9 9 12 9 = 3 6 9 = 2 + 1 - 3 = 0