Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 5 - Đề 2 (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Minh Huy 28/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 5 - Đề 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_5_de_1_co_dap_an_ma_tran.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 5 - Đề 2 (Có đáp án + Ma trận)

  1. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 5 Tên Các mức độ nhận thức nội dung Mức 4 các Mức 1 Mức 2 Mức 3 (V.dụng ở mức mạch ( Nhận biết) ( Thông hiểu) ( Vận dụng) độ cao) kiến thức - Nhận biết phân số - Thực hiện các - Tìm 1 thành - Vận dụng tính thập phân; hỗn số. phép tính cộng, phần chưa biết chất cơ bản của - Biết cấu tạo của hỗn trừ, nhân, chia 2 trong các phép phân số, tính số. phân số, 2 hỗn tính cộng, trừ, chất giao hoán - Nhận biết số thập số. nhân, chia phân của phép cộng phân; biết đọc, viết - Thực hiện viết số. và phép nhân số thập phân dạng từ phân số, phân - Tính giá trị của vào các bài tập đơn giản. số thập phân; biểu thức có tính nhanh giá 1. Số - Biết cấu tạo của số hỗn số ra số thập thành phần là trị biểu thức có học thập phân, tên các phân và ngược phân số, số tự từ 2 đến 3 dấu và các hàng của số thập lại. nhiên (có từ 2 phép tính. phép phân. - So sánh được 2 đến 3 dấu phép tính( hay nhiều số tính) 26tiết ) thập phân. - Tìm lời giải - So sánh được 2 cho các bài toán hỗn số . có từ 2 bước giải - Sắp xếp số trở lên( bằng thập phân theo cách Tìm tỉ số thứ tự từ lớn đến hoặc Rút về đơn bé và ngược lại. vị) liên quan đến các phép tính với số tự nhiên,
  2. phân số ứng dụng trong cuộc sống. - Biết tên gọi, kí hiệu - Đổi được các - Viết các số đo -Vận dụng kiến của các đơn vị đo độ đơn vị đo đã học đại lượng là số thức đã học để dài, khối lượng, diện trong bảng đơn thập phân hoặc xử lí trong thực tích đã học và mối vị đo độ dài, số tự nhiên từ 1 tế. quan hệ giữa một số khối lượng, diện đơn vị về 2 đơn đơn vị đo thông dụng. tích . vị. - Nắm được quan hệ - So sánh các số - Biết chuyển giữa các đơn vị đo độ đo diện tích, độ đổi các đơn vị dài, khối lượng, diện dài, khối lượng. đo diện tích, độ tích. - Chuyển đổi dài, khối lượng được các đơn vị và giải các bài 2. Đại đo diện tích( toán liên quan. lượng - Biết đề- ca- mét trong mối quan và đo vuông, héc- tô- mét hệ với héc- ta) đại vuông, mi- li- mét - Viết được các lượng( vuông cũng là đơn vị số đo đại lượng 12 tiết) đo diện tích. dưới dạng số - Có biểu tượng về thập phân. đề- ca- mét vuông, héc- tô- mét vuông, mi- li- mét vuông. - Biết đọc, viết, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta - Biết mối quan hệ giữa héc- ta và mét vuông 3. - Nhận biết đặc điểm - Tính được chu - Giải được các - Giải bài toán
  3. Hình các hình đã học: hình vi, diện tích hình bài toán về chu liên quan có yêu học( 2 chữ nhật, hình vuông, chữ nhật, hình vi, diện tích hình cầu tổng hợp tiết) hình thoi, hình bình vuông, hình chữ nhật, hình (hình chữ nhật, hành đã học. thoi, hình bình vuông, hình hình vuông, hình - Nắm được công hành. thoi, hình bình thoi, hình bình thức và quy tắc tính hành đã học gắn hành ) dạng bài chu vi, diện tích hình với thực tế. vận dụng linh chữ nhật, hình vuông, hoạt các công hình thoi, hình bình thức tính diện hành. tích... - Biết dạng toán quan - Giải và trình - Giải được các - Giải được các hệ tỉ lệ( đại lượng này bày được bài bài toán liên bài toán về gấp lên bao nhiêu lần toán liên quan quan đến tìm 2 tổng(hiệu) và tỉ thì đại lượng tương đến tìm 2 số khi số khi biết tổng và dạng toán hai ứng cũng gấp lên bấy biết tổng (hiệu) (hiệu) và tỉ số đại lượng có vận nhiêu lần). và tỉ số của hai của hai số đó có dụng linh hoạt 4. Giải - Biết dạng toán quan số đó. gắn với các kiến trong thực tế. bài hệ tỉ lệ( đại lượng này - Giải và trình thức thực tế. toán gấp lên bao nhiêu lần bày được bài - Giải và trình có lời thì đại lượng tương toán liên quan bày được bài văn(6 ứng giảm đi bấy đến cách Tìm tỉ toán liên quan tiết) nhiêu lần) số hoặc Rút về đến cách Tìm tỉ - Nhận biết được đơn vị. số hoặc Rút về dạng toán tìm 2 số đơn vị gắn với khi biết tổng (hiệu) các kiến thức và tỉ số của hai số đó. thực tế.
  4. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 5 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học: - Nhận biết khái niệm ban đầu, biết đọc, viết, nêu cấu tạo về phân số thập, hỗn số, số thập phân. Số câu 2 1 1 1 5 - Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia với hỗn số - Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. Số điểm 2 1 1 1 5 - Sắp xếp số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển Số câu 2 2 đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, độ dài, diện tích Số điểm 2 2 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 - Giải được các bài toán về chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, Số điểm 1 1 2 hình thoi, hình bình hành đã học . Giải bài toán có lời văn: Số câu 1 1 - Giải được các bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số Số điểm 1 1 của hai số và giải toán hai đại lượng. Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số điểm 02 03 03 02 10
  5. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 5 Đề 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 5 1 Số học Câu số 1,4 2 8 10 Điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 5đ Số câu 1 1 2 Đại lượng và 2 Câu số 6 5 đo đại lượng Điểm 1đ 1đ 2đ Số câu 1 1 2 Yếu tố hình 3 Câu số 3 7 học Điểm 1đ 1đ 2đ Số câu 1 1 Giải bài toán có 4 lời văn Câu số 9 Điểm 1đ 1đ Tổng số câu 02 03 03 02 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100% ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
  6. MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 3704 Câu 1: Phân số viết thành số thập phân là: 1000 A. 3,74. B. 3,704. C. 37,04. D. 37,4. Câu 2: Cho bốn số thập phân 2,526 ; 2,625 ; 2,52 ; 2,54 Số thập phân có giá trị bé nhất là A. 2,526 ; B. 2,625; C. 2,52 ; D. 2,54 Câu 3: Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là : A. 200ha B. 20ha C. 20ha D. 2ha Câu 4: Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là : A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3) a) 3014kg = 3 tấn 14kg b) 2cm2 5mm2 = 2,5cm2 Câu 6: Một con sư tử nặng 1,005 tấn thì con sư tử đó nặng số ki-lô-gam là: A. 1050 kg B. 10,05 kg C. 100,5 kg D. 1005kg Câu 7: Ghi đáp số vào chỗ ..... Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình vẽ).
  7. Tính diện tích hình vuông lớn nhất. Trả lời: Diện tích hình vuông lớn nhất là cm2. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính 2 2 + 3 : 3 5 10 5 Câu 9: Trường Kim Đồng tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 4 xe ô tô để chở 160 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 120 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế? 4 Câu 10: Tìm giá trị của x sao cho: 0,3998 < x < (biết x là số thập phân mà ở 10 phần thập phân có bốn chữ số)
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 2 1 3 2 4 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 Đáp án 81cm B C D B Đ, S D . . . II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 8:(1điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm. a) Tính giá trị biểu thức 2 2 + 3 : 3 5 10 5 12 3 5 12 1 24 5 29 = + = + = + = 5 10 3 5 2 10 10 10 Câu 9 :(1 điểm). Bài giải Mỗi xe chở được số học sinh là: 160 : 4 = 40 (học sinh) (0,5 điểm) Số xe ô tô đợt thứ hai cần dùng là: 120 : 40 = 3 (xe) (0,25 điểm) Đáp số: 3 xe ô tô. (0,25 điểm) (HS có thể làm theo cách khác)
  9. Câu 10: (1 điểm). 4 Ta có: = 0,4 hay 0,4000 10 Nên y = 0,3999 vì 0,3998<0,3999 <0,4 (HS có thể trình bày theo cách khác)