Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều (Có đáp án)

docx 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_co_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 6 Thời gian: 90 phút. Ma trận đề.thi giữa kì I toán 6 Tổng Mức độ đánh giá % Chương/Chủ Nội dung/đơn TT điểm đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ 2 1 1 10 tự trong tập (0,5) (0,5) Chương I. hợp các số tự Tập hợp các số tự nhiên. nhiên (12 tiết) Các phép tính với số tự nhiên. Phép 2 1 1 20 tính luỹ thừa (0,5) (0,5) (1,0) với số mũ tự nhiên Tính chia hết Chương II. trong tập hợp Tính chất các số tự trong tập 5 1 2 nhiên. Số 40 hợp cac số (1,25) (1,25) (1,5) nguyên tố. tự nhiên Ước chung và (17 tiết) bội chung Tam giác đều, 1 2 hình vuông, 15 Chương IV. (0,25) (1,25) lục giác đều Một số hình Hình chữ phẳng trong nhật, hình thực tiễn. 2 1 thoi, hình bình 15 (12 tiết) (0,5) (1,0) hành, hình thang cân Tổng 30% 12,5% 27,5% 20% 10% Tỉ lệ % 42,5% 27,5% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% Ma trận đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao
  2. chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Nhận biết - Mô tả được một số yếu tố cơ bản về cạnh góc, đường chéo của hình chữ nhật, hình bình hành , hình thoi Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, Hình chữ nhật, hình bình hành bằng các dụng cụ 2 (TN) hình thoi, hình 1 (TL) học tập. (C11, bình hành, hình – Giải quyết được một số vấn đề C7 thang cân thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 12) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên, ). Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 6 Thời gian: 90 phút. I. Trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6, ta có thể viết là. A. P = x N  x 7  D. P = x N  x 7  Câu 2: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. am . an = am + n (a ≠ 0) B. am . an = am.n (a ≠ 0) C. am : an = am.n (a ≠ 0) D. am : an = m – n (a ≠ 0) Câu 4. Kết quả của phép tính 23. 22 là: A. 45 B. 25 C. 26 D. 46
  3. Câu 2. (0,5 điểm) Hình vuông ABCD có chu vi bằng 12cm. Tính độ dài cạnh AB ? Câu 3. (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7. Câu 4. (0,5 điểm) Thực hiện phép tính: (tính hợp lý nếu có thể) 12. 35 + 12. 65 Câu 5. (1,5 điểm) a) Tìm tập hợp BC (30; 45) b) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thế chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ ? Câu 6. (1,25 điểm) Cho các số: 125; 1864; 83; 1650; 71 a) Các số chia hết cho 2 b) Các số chia hết 3 c) Các số chia hết cho 2, 3 và 5 Câu 7. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m. Hãy tính chu vi và diện tích của khu vườn. Câu 8. (1,0 điểm) Tìm n ∈ N biết để 3 chia hết cho n + 1. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B A B D C B C B C A C án II. Tự luận. Câu Nội dung Điểm 1 Có ba tam giác đều đó là: ABC; ACE; CED 1,0 2 Độ dài cạnh cuả hình vuồng là: 12 :4 = 3(cm) 0,5 3 A 0;1;2;3;4;5;6;7 0,5 4 12. 35 + 12. 65 = 12 (35 + 65) = 12. 100 = 1 200 0,5 a) +) Phân tích các số ra TSNT: 5 30 = 2. 3 .5 ; 45 = 32. 5 0,25 +) Chọn các TSNT chung và riêng: 2; 3; 5