Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_5_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH NGÔ GIATỰ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TIÊNG VIỆT LỚP 5 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) PHẦN I. ĐỌC HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU MƯA PHÙN, MƯA BỤI, MƯA XUÂN Mùa xuân đã tới. Các bạn hãy để ý một chút. Bốn mùa có hoa nở, bốn mùa cũng có nhiều thứ mưa khác nhau. Mưa rào mùa hạ. Mưa ngâu, mưa dầm mùa thu, mùa đông. Mưa xuân, mưa phùn, mưa bụi. Mưa xuân tới rồi. Ngoài kia đương mưa phùn. Vòm trời âm u. Cả đến mảnh trời trên đầu tường cũng không thấy. Không phải tại sương mù ngoài hồ toả vào. Đấy là mưa bụi, hạt mưa từng làn lăng quăng, li ti đậu trên mái tóc. Phủi nhẹ một cái, rơi đâu mất. Mưa dây, mưa rợ, mưa phơi phới như rắc phấn mù mịt. Mưa phùn đem mùa xuân đến. Mưa phùn khiến những chân mạ gieo muộn nảy xanh lá mạ. Dây khoai, cây cà chua rườm rà xanh rờn cái trảng ruộng cao. Mầm cây sau sau, cây nhuội, cây bàng hai bên đường nảy lộc, mỗi hôm trông thấy mỗi khác. Những cây bằng lăng trơ trụi, lẻo khẻo, thiểu não như cắm cái cọc cắm. Thế mà mưa bụi đã làm cho cái đầu cành bằng lăng nhú mầm. Mưa bụi đọng lại, thành những bọng nước bọc trắng ngần như thủy tinh. Trên cành ngang, những hạt mưa thành dây chuỗi hạt trai treo lóng lánh. Ở búi cỏ dưới gốc, ô mạng nhện bám mưa bụi, như được choàng mảnh voan trắng. Những cây bằng lăng mùa hạ ốm yếu lại nhú lộc. Vầng lộc non nẩy ra. Mưa bụi ấm áp. Cái cây được uống thuốc. Theo Tô Hoài Câu 1. Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng: Những cơn mưa nào nhắc đến trong bài là:
- A. mưa rào. B. mưa rào, mưa ngâu C. mưa bóng mây, mưa đá D. mưa rào, mưa ngâu, mưa dầm, mưa xuân, mưa phùn, mưa bụi. Câu 2: Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng: Mưa bụi xuất hiện vào mùa nào? A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Câu 3:Đúng ghi Đ, sai ghi S Hình ảnh không miêu tả mưa xuân là: G A. Lăng quăng, li ti đậu trên mái tóc. Gh B. Mưa rào rào như quất vào mặt người qua đường. hi G C. Mưa dây, mưa rợ như rắc phấn mù mịt. il h Gạl D. Mưa bụi đọng lại, thành những bọng nước bọc trắng ngần như thủy tinh. i hại Câu 4: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để hoàn chỉnh hình ảnh l miêuci tả sức sống của cây cối khi có mưa xuân? ạ hcl 1. iMầm cây sau sau, cây nhuội, a. ốm yếu lại nhú lộc. câyhữạ bàng hai bên đường c ữi 2.h Những cây bằng lăng mùa hạ b. cái đầu cành bằng lăng nhú mầm. c 3.ữ Mưa bụi đã làm cho c. nảy xanh lá mạ. hác 4.ữá iMưa phùn khiến những chân d. nảy lộc, mỗi hôm trông thấy mỗi c mạti gieo muộn khác... á crt i Câu 5: Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng: ưár t Nội dung của đoạn văn trên nói về điều gì? ưới r A. Tả mưa phùn, mưa bụi, mưa xuân. ớct ư rc B. Vẻ đẹp của mùa xuân và sức sống của cây cối khi có mưa xuân. ớ ưâc c ớuâ c uc â ct u ârt uảr t ảl r ờtl ả ờri l đải ờ đúl i ờún đ ngi ú đg: n ú: ng g: :
- C. Cảnh cây cối đâm chồi nảy lộc. D. Bốn mùa có những loại mưa khác nhau. Câu 6: Viết lại câu trả lời của em: Sức sống của cây cối khi có mưa xuân được nói đến trong bài qua hình ảnh của những loài cây nào? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 7 : Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng: Từ nào đồng nghĩa với "mưa phùn"? A. Mưa bụi. B. Mưa bóng mây. C. Mưa rào. D. Mưa ngâu. Câu 8:Điền từ vào chỗ chấm: -2 từ có tiếng “bình” với nghĩa là yên ổn không có chiến tranh là: .........................................;................................................. Câu 9: Viết lại câu trả lời của em: Cho câu văn: “Xe bò lên dốc.” Thêm một từ vào những vị trí khác nhau trong câu văn đó để có 2 câu diễn tả 2 ý khác nhau: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10: Đặt 1câu có từ “chân” mang nghĩa gốc, 1 câu có từ “chân” mang nghĩa chuyển. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... II. CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN 1. Chính tả ( nghe - viết ) : ( 2 điểm ) Bài “Kì diệu rừng xanh”/75 (Sách TV lớp 5, tập 1) Viết đoạn từ: “Sau một hồi len lách ..... vàng rợi.”
- 2. Tập làm văn: (8 điểm) Hãy tả một cơn mưa mà em đã có dịp chứng kiến. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM I. Đọc thầm và làm bài tập (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 7 8 Mức 1 1 2 2 3 1 2 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 Đáp án D A A- S 1 - d B A Bình B-Đ 2 - a yên, hòa C- S 3 - b bình, ... D- S 4 - c Câu 6: (Mức 4) - 1 điểm - Cây mạ, cây khoai, cây cà chua, cây sau sau, cây nhuội, cây bằng lăng. Câu 9 (Mức 3) - 1 điểm - Xe đang (đã, sẽ) bò lên dốc./ Xe bò đang (đã, sẽ) lên dốc. Câu 10 (Mức 4) - 1 điểm - Học sinh tự đặt câu B. KIỂM TRA VIẾT I/ Chính tả: 2 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng: 2 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,25 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài. II/ Tập làm văn: 8 điểm TT Điểm thành phần Mức điểm 1,5 1 0,5 0 1 Phần mở Giới thiệu Giới thiệu bài ( 1 cơn mưa cơn mưa
- điểm) mà em đã mà em đã có dịp có dịp chứng chứng kiến( kiến( Gián tiếp) Trực tiếp) 2a Phần thân Nội dung Thể hiện Viết được Viết chưa bài ( 4 ( 1,5 rõ cảnh các câu tả đủ các chi điểm) điểm) định tả về cơn tiết cụ thể theo trình mưa mà của cơn tự không em đã có mưa gian ( dịp chứng Thời kiến gian) 2b Kĩ năng( Sử dụng Có sử Câu văn 1,5 điểm) các biện dụng biện rõ nghĩa, pháp so pháp so đúng ngữ sánh, liên sánh, liên pháp. tưởng tưởng. hợp lý. Câu văn Câu văn có hình giàu hình ảnh. ảnh, diễn đạt mạch lạc 2c Cảm xúc( Biết thể Bước đầu 1 điểm) hiện cảm thể hiện xúc một cảm xúc cách tự một cách nhiên, bài
- viết sáng tự nhiên. tạo 3 Kết bài ( Nêu cảm Nêu cảm 1 điểm) nghĩ của nghĩ của người người viết. Tác viết. dụng của cơn mưa ( Kết bài theo kiểu mở rộng) 4 Chữ viết, Chữ viết chính tả ( đúng 0,5 điểm) chính tả, sạch đẹp 5 Dùng từ, Câu văn đặt câu( diễn đạt 0,5 điểm) mạch lạc, dùng từ chính xác 6 Sáng tạo ( Bài văn Có sự 1 điểm) thể hiện sang tạo sự sáng trong tạo một cách so cách hợp sánh thể lý, khéo hiện cảm léo. xúc.
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KỲ 1 LỚP 5 - NĂM HỌC 2019 - 2020 Mức độ nhận thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề (nhận (thông (vận (vận dụng cộng biết) hiểu) dụng) nângcao) TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đọc hiểu Số câu 2 2 1 1 6 nội dung Câu số 1,2 3,4 5 6 văn bản Điểm 1 1 1 1 4 2. Kiến Số câu 1 1 1 1 1 thức Tiếng Câu số 7 8 9 10 Việt Điểm 0,5 0,5 1 1 3 Số câu 3 2 1 1 1 2 10 Tổng Số điểm 1,5 1 0,5 1 1 2 7 BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 Giữa học kì I Số câu NDK Chủ đề Mạnh kiến thức Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T Câu số
- TN TL TN TL TN TL TN TL HS đọc một 1 đoạn Đọc văn từ tuần 1 đến tuần 2đ thành 9 tiếng Trả lời câu hỏi Số câu 1 1 đ Tổng 3 đ điểm - Nhận biết, xác định 2 các chi tiết trong bài. - Hiểu ý nghĩa của câu 2 văn, đoạn văn, bài văn ĐỌC Đọc - Rút ra được nội hiểu văn Số câu 1 6 câu dung, ý nghĩa bài đọc. bản - Giải thích được bằng suy luận rút ra thông 1 tin. Biết liên hệ bản thân Câu số 1-2 3-4 5 6 Số điểm 1 1 1 1 4 đ - Nhận biết được từ 1 đồng nghĩa. Kiến - MRVT: Cánh chim thức 1 hòa bình Số câu Tiếng - Phân biệt từ đồng Việt 1 âm. - Đặt câu phân biệt 1
- nghĩa gốc nghĩa chuyển của từ. Câu số 7 8 9 10 4 câu Số điểm 0,5 0,5 1 1 3 đ Tổng 7 đ điểm Điểm 10 đ đọc HS viết chính tả 78 Chínhtả Số điểm 2 đ chữ trong 14- 15 phút. - Thực hành viết được Tậplàm một bài văn tả ngôi VIẾT Số điểm 8 đ văn trường. . Điểm 10 đ viết

