Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Minh Huy 29/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_5_nam_hoc_2020_2021_truong_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán cuối học kì II - lớp 5 Năm học 2020 – 2021 Tên Các mức độ nhận thức các nội dung, chủ đề, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng kiến nâng cao) thức - Đọc, viết số thập - Vận dụng kĩ - Vận dụng các - Vận dụng phân và so sánh các năng cộng, trừ, tính chất của các tính số thập phân. nhân, chia trong phép nhân, chất đã học - Viết một phân số thực hành tính và chia, cộng, trừ của phép dưới dạng phân số giải toán. để tìm thành cộng, trừ, thập phân, tỉ số - Tìm tỉ số phần phần chưa biết nhân, chia phần trăm. trăm của hai số. của phép qua để tính - Biết thưc hiện các Thực hiện các bước trung gian nhanh các phép tính cộng, trừ, phép tính cộng, trừ và giải toán có biểu thức nhân, chia số thập các tỉ số phần liên quan. có các phân và vận dụng trăm. - Giải các bài bước trung tính nhẩm để giải - Đọc số liệu trên toán có liên gian. 1. Số toán. bản đồ, bổ sung tư quan đến tìm số - Vận dụng học và - Viết kết quả của liệu trong một trung bình ý nghĩa của phép phép chia dưới bảng thống kê số cộng, tìm hai số phép nhân, tính. dạng phân số, số liệu. khi biết tổng và chia trong Giải thập phân. - Thực hành tính hiệu của hai số, tính giá trị toán có - Nhận biết kí hiệu và giải toán liên biết tổng (hiệu) của biểu lời văn tên gọi, kí hiệu của quan đến tỉ số và tỉ số của hai thức có các đơn vị đo thời phần trăm. số dạng ẩn nhiều bước gian đó học và mối - Biết thực hiện tổng, ẩn hiệu, trung gian. quan hệ giữa một phép cộng, trừ, ẩn tỉ số. - Giải các số đơn vị đo thời nhân, chia; vận - Giải các bài bài toán gian thông dụng. dụng để tính giá trị toán chuyển liên quan - Thực hiện được của biểu thức số, động khuyết đến diện các phép tính cộng, tìm thành phần thời gian, hay tích, thể trừ, nhân, chia số chưa biết của phép tìm thời điểm tích có vận đo thời gian. tính. xuất phát, thời dụng linh - Vận dụng giải các - Giải các bài toán điểm đến nơi hoạt trong bài toán có lời văn chuyển động dạng - Giải các bài thưc tế.
  2. đơn giản về số đo các đơn vị chưa toán liên quan thời gian, các bài tương ứng. đến diện tích, toán liên quan đến - Giải các bài toán thể tích các tỉ lệ, các bài toán có liên quan đến diện hình đã học và nội dung chuyển tích, thể tích các một số hình động và các bài hình đã học trong thực tế. toán có dạng đã học đơn giản. - Có khái niệm ban - Biết so sánh các - Chuyển đổi số - Vận dụng đầu về vận tốc, đơn số đo độ dài, đo đo diện tích, kiến thức vị đo vận tốc. Biết khối lượng, đo thời gian, thể đó học để tính vận tốc của thời gian, đo diện tích từ hai đơn xử lí trong một chuyển động tích, đo thể tích vị đo về một thực tế. đều. Thực hành đơn vị đo và tính vận tốc theo ngược lại. 2. Đại các đơn vị đo khác - Viết số đo độ lượng nhau. Biết tính dài, đo khối và quãng đường, vận lượng, đo thời đo đại tốc, thời gian của gian, đo diện lượng một chuyển động tích, đo thể tích đều. Biết quan hệ dưới dạng số giữa thời gian, vận thập phân, phân tốc và quãng số, hỗn số. đường. - Biết đổi đơn vị đo thời gian - Thuộc các công - Biết tính chu vi, - Vận dụng tính - Vận dụng thức tính chu vi, diện tích, thể tích diện tích, thể tính diện 3. Yếu diện tích, thể tích các hính đã học tích một số hình tích, thể tố các hình đã học. trong các trường trong thực tế. tích một số hình hợp đơn giản. hình trong học thực tế có dữ kiện ẩn.
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 5 Năm học 2020 – 2021 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu, ( 30%) (40%) (20%) (10%) Mạch kiến thức, kĩ năng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số học: Số 2 1 1 1 1 4 2 - Viết số thập phân câu - Thực hiện nhân, chia nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000; .. 0,1; 0,01; 0,001; , Câu 1,2 4 8 7 10 - Thực hiện các phép tính cộng, số trừ, nhân, chia với số thập phân. - Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vào tính giá trị Số 2 1, 1 1 1 4 2 biểu thức bằng cách thuận tiện. điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng: - Vận dụng các bảng đơn vị đo Số 1 1 2 đại lượng đã học và mối quan câu hệ giữa các đơn vị đo trong cùng bảng để viết và chuyển đổi các số đo đại lượng: thể Câu 3 5 tích và số đo thời gian dưới số dạng số thập phân (phân số hay Số hỗn số) và ngược lại vào thực 1 1 2 tế tính toán. điểm Số 1 1 1 1 3. Yếu tố hình học: câu - Vận dụng kiến thức vào giải Câu 6 9 toán liên quan đến: hình tròn, số hình hộp chữ nhật gắn với thực Số tế. 1 1 1 1 điểm Tổng số câu 3 3 1 1 1 1 7 3 Tổng số điểm 3 4 2 1 7,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 5 Năm học 2020 – 2021 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu, ( 30%) (40%) (20%) (10%) Mạch kiến thức, kĩ năng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số 2 1 1 1 1 4 2 1. Số học: câu Câu 1,2 4 8 7 10 số Số 2. Đại lượng và đo đại 1 1 2 câu lượng: Câu 3 5 số Số 1 1 1 1 3. Yếu tố hình học: câu Câu 6 9 số Tổng số câu 03 03 01 01 01 01 07 03
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 5 Năm học 2020 – 2021 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu, ( 30%) (40%) (20%) (10%) Mạch kiến thức, kĩ năng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số học: Số - Viết số thập phân 2 1 1 1 1 4 2 - Thực hiện nhân, chia nhẩm số câu thập phân với 10; 100; 1000; .. 0,1; 0,01; 0,001; , - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập Số phân. 2 1, 1 1 1 4 2 - Vận dụng các phép tính cộng, điểm trừ, nhân, chia vào tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện. 2. Đại lượng và đo đại lượng: - Vận dụng các bảng đơn vị đo Số 1 1 2 đại lượng đã học và mối quan câu hệ giữa các đơn vị đo trong cùng bảng để viết và chuyển đổi các số đo đại lượng: thể tích và số đo thời gian dưới Số 1 1 2 dạng số thập phân (phân số hay điểm hỗn số) và ngược lại vào thực tế tính toán. 3. Yếu tố hình học: Số 1 1 1 1 - Vận dụng kiến thức vào giải câu toán liên quan đến: hình tròn, Số hình hộp chữ nhật gắn với thực 1 1 1 1 điểm tế. Tổng số câu 3 3 1 1 1 1 7 3
  6. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (Mức 1 - 1 điểm): Viết số thập phân có: a, Không đơn vị, bốn phần trăm, năm phần nghìn. b, Mười tám đơn vị, sáu phần mười, chín phần nghìn. Câu 2 (Mức 1 - 1 điểm): Kết quả của phép chia: 10,1 : 0,01 là: A. 1,01 B. 0,101 C. 101 D. 1010 Câu 3 (Mức 1 - 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 1,05 dm3 = 1050 cm3 b. 2040 dm3 = 20,4 m3 Câu 4 (Mức 2 - 1 điểm): Nối phép tính cột A với kết quả ở cột B cho đúng. A B a. 100% ― 17,4% × 4 1. 43,8% b. 17,5% + 9,4% ― 2. 112,9% 10,2% c. 37,9% + 12,5% × 6 3. 16,7% d. 93,6% : 3 + 12,6% 4. 30,4% Câu 5 (Mức 2 - 1 điểm): Chọn đáp án đúng: Một người đi xe đạp từ A tới B dài 18,27km với vận tốc 210m/phút. Thời gian người đó đi là: A. 1 giờ 20 phút B. 1 giờ 27 phút C. 1 giờ 35 phút Câu 6 (Mức 2 - 1 điểm): Ghi lại kết quả để có câu trả lời đúng: Chu vi hình tròn là 25,12cm. Diện tích hình tròn đó là:.....................
  7. Câu 7 (Mức 3- 1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm Giá trị của X trong biểu thức : 2 × 3 + × 4 = 23,1 là:..... II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (Mức 2 - 1điểm) Tính: a, 16,8 + 2,5 × 3,4 b, 8,4 : 2,1 – 0,5 Câu 9 (Mức 3 - 1 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta quét sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết diện tích các cửa bằng 8,5 m2 và cứ 5m2 thì tốn 1,2 kg sơn. Hỏi người ta sơn phòng học đó hết bao nhiêu ki- lô- gam sơn? Câu 10 (Mức 4 - 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 0,75 : 0,2 + 0,75 : 0,125 ― 0,75 : 0,5 ― 0,75
  8. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 5 Năm học 2020 - 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 1 2 2 2 3 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a, 0,045 D Đ,S a - 4 B 50,24cm2 X = 4,2 Đáp b, b - 3 án 18,609 c - 2 d - 1 B. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8 (Mức 2 - 1 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a, 16,8 + 2,5 × 3,4 = 16,8 + 8,5 = 25,3 b, 8,4 : 2,1 – 0,5 = 4 – 0,5 = 3,5 Câu 9 (Mức 3 - 1 điểm): Bài giải Diện tích bốn bức tường phòng học dạng hình hộpchữ nhật là: ( 6 + 4,5 ) × 2 × 4 = 84 (m2) (0,5 điểm) Diện tích trần nhà phòng học là: 6 × 4,5 = 27 (m2) Diện tích phòng học cần sơn là: ( 84 + 27) ― 8,5 = 102,5 (m2) Người ta sơn phòng học đó hết số ki- lô- gam sơn là: (0,25 điểm) 1,2 × ( 102,5 : 5) = 24,6 (kg) Đáp số: 24,6 kg sơn (0,25 điểm) Câu 10: (Mức 4 - 1 điểm): 0,75 × 5 + 0,75 : 0,125 ― 0,75 : 0,5 ― 0,75 = 0,75 × 5 + 0,75 × 8 ― 0,75 × 2 ― 0,75 × 1 = 0,75 × ( 5 + 8 ― 2 ― 1 ) = 0,75 × 10 = 7,5