Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bạch Đằng (Có đáp án)

doc 4 trang Minh Huy 29/10/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bạch Đằng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_5_nam_hoc_2022_2023_truong_ti.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bạch Đằng (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 5 MÔN TOÁN Năm học 2022- 2023 (Thời gian làm bài 40 phút - không kể thời gian giao đề Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) Câu 1: (1 điểm) Viết lại chữ cái đặt trước đáp án đúng: a) Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: 3 3 3 A. B. C. D. 3 10 100 1000 b) Hỗn số 75 bằng số thập phân nào trong các số sau : 100 A. 7,05 B. 7,5 C. 7,005 D. 0,75 Câu 2: (1 điểm) Viết lại chữ cái đặt trước đáp án đúng 43,19 21 a) Thương trong phép chia ở bên là 2,05 và có số dư là: 1 19 2,05 A. 0,05 C. 0,14 14 B. 2,05 D. 14 b) Viết 3,057 thành tỉ số phần trăm là: A. 3057% B. 3, 057% C. 30, 57% D. 305,7% Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Cho biết: 16,982 = 16 + 0,9 + + 0,002 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 4: (1 điểm) Nối các biểu thức ở cột A với biểu thức có cùng giá trị ở cột B. Mẫu: 1- c A B 1) 123,14 : 0,1 a) 9,04 × 100 2) 82,7 : 0,5 b) 0,98 × 5 3) 0,98 : 0,2 c) 123,14 × 10 4) 9,04 : 0,01 d) 82,7 × 2
  2. Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Vân nặng 3,2 yến ; Huệ nhẹ hơn Vân 2 cân. Huệ cân nặng là: A. 32kg B. 30kg C. 3 yến D. 1,2 yến Câu 6: (1 điểm) Hãy viết vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng Bán một cái cặp sách với giá 336 000 đồng thì được lãi 12% so với tiền vốn. Tính tiền vốn của cái cặp sách đó. Trả lời: Tiền vốn của cái cặp sách đó là: ... đồng Câu 7: (1 điểm) Ghi lại số thích hợp viết vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng Tìm y, biết y là số tự nhiên và 2,5 x y < 10 Trả lời: Các giá trị y là: .......... Câu 8: (1điểm) Tính: a) 1,5cm x 1,2cm b) 19,72m2 : 5,8m c) 9 tấn : 2 d) 5km2 - 2ha = ha Câu 9: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 65,24 : 0,5 + 65,24 x 15 - 65,24 : 1 + 65,24 x 85 2 b) (72,89 + 17,12) - (7,12 + 22,89) Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán An đi xung quanh một khu vườn hình vuông mất 15 phút, mỗi phút đi được 56m. Tính diện tích của khu vườn đó bằng đề-ca-mét vuông.
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 5 - Năm học 2022 – 2023 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 a - S 1-c a) B b – S A - S Đáp a) C 2-d y = 0; b) A c – Đ B - Đ 300 000đ án b) D 3-b C - Đ 1; 2 ; 3 d - S 4-a D - S Mức M1 M1 M2 M2 M2 M3 M3 Mỗi Mỗi phần Mỗi phần Mỗi phần Mỗi phần Mỗi phần nghiệm đúng 0,5 đúng 0,25 đúng 0,25 1 điểm đúng 0,5 đúng 0,25 đúng Điểm điểm điểm điểm điểm điểm 0,25 điểm PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm) M3 a) 1,5cm x 1,2cm = 1,8cm2 b) 19,72m2 : 5,8m = 3,4m c) 9 tấn : 2 = 45 tạ d) 5km2 – 2ha = 498 ha Câu 9 (1 điểm) M4 a, 65,24 : 0,5 + 65,24 x 15 - 65,24 : 1 + 65,24 x 85 2 (0,2 điểm) = 65,24 x 2 + 65,24 x 15 - 65,24 x 2 + 65,24 x 85 = 65,24 x (2 + 15 - 2 + 85) = (0,1 điểm) = 65,24 x 100 = 6524 (0,2 điểm) b. (72,89 + 17,12) - (7,12 + 22,89) = 72,89 + 17,12 - 7,12 - 22,89 = (0,2 điểm) (72,89 - 22,89) + (17,12 - 7,12) = (0,2 điểm) (0,1 điểm) 50 + 10 = 60 Câu 10 (1 điểm) M4 Bài giải Chu vi khu vườn hình vuông đó là: 56 x 15 = 840 (m) (0,25 điểm) Cạnh của khu vườn đó là: 840 : 4 = 210 (m) (0,25 điểm) Diện tích khu vườn đó là: 210 x 210 = 44100 (m2) (0,25 điểm) Đổi 44100m2 = 441dam2 (0,25 điểm)
  4. Đáp số: 441dam2