Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chương Mỹ A

pdf 3 trang Hòa Bình 12/07/2023 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chương Mỹ A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2022_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chương Mỹ A

  1. TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ LÝ – HÓA – SINH - CN Năm học 2022-2023 Môn: Vật lí – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 102 (Đề gồm có 04 trang) Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau: A1, A2, , An. Giá trị trung bình của A là A. Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức: AA n AA n A. AAA . B. A . C. A . D. AAA . nn n 2 n 2 nn Câu 2. Sáng chế vật lí nào sau đây gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Sáng chế ra máy phát điện. B. Sáng chế ra vật liệu bán dẫn. C. Sáng chế ra robot. D. Sáng chế ra máy hơi nước. Câu 3. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần. Câu 4. Biểu thức đúng của công thức cộng vận tốc là A. ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ . B. . C. ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ . D. . Câu 5. Công vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là: s A. v = vo + at. B. v = a – t. C. s = vo.t. D. v . tb t Câu 6. Gia tốc của vật được xác định bởi biểu thức ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ A. B. C. D. Câu 7. Đơn vị của lực là: A. N (Newton) B. m/s. C. m/s2. D. Pa (paxcan). Câu 8. Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 15m/s, vận tốc của dòng nước là 2 m/s. Vận tốc của ca nô đối với bờ khi ca nô đi xuôi dòng là A. 13m/s. B. 7,5 m/s. C. 17m/s. D. 30m/s. Câu 9. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được 10s thì ôtô dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc chuyển động của ôtô là: A. 12,96 m/s2. B. 1 m/s2. C. -1m/s2. D. -12,96 m/s2. Câu 10. Một chất điểm chịu tác d ng đ ng thời của hai lực thành phần có độ lớn 1 và 2 thì hợp lực của chúng luôn có độ lớn th a mãn hệ thức
  2. Câu 22: Một xe lửa bắt đầu rời kh i ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 10 m/s là A. 360 s. B. 200 s. C. 300 s. D. 100 s. Câu 23: Cho hai lực đ ng quy có độ lớn F1= 40 N, F2= 30 N . Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 00? A. 70 N. B. 50 N. C. 60 N . D. 40 N. 2 Câu 24: Treo vật có khối lượng 1kg vào đấu dưới sợi dây không dãn . Lấy g = 10m/s . Khi vật đứng yên, lực căng dây tác d ng lên vật có độ lớn là A.1N B.10N C.0,1N D.20N II. TỰ LUẬN (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80m. Lấy g = 10 m/s2 . a/ Tính thời gian rơi của vật và vận tốc của vật rơi chạm đất. b/ Tính quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng. c/ Thời gian vật đi hết nửa quãng đường đầu và nửa quãng đường sau? Câu 2 (2 điểm). Một vật có khối lượng m(kg) đang nằm yên trên mặt sàn ngang rất nhẵn thì chịu tác d ng của một lực 10N, vật thu được gia tốc 2m/s2. B qua ma sát giữa vật và sàn. a/ Vật có khối lượng bằng bao nhiêu? b/ Tính vận tốc và quãng đường của vật sau khi đi được sau 5s. HẾT