Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Cưng (Có đáp án)

docx 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Cưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_sach_canh_dieu_n.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Cưng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD – ĐT CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CƯNG MÔN THI: TIN HỌC KHỐI 7 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp: Điểm Bằng chữ Giám Khảo GT I GT II Họ tên: Nhận xét của giáo viên ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM: 7điểm (Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D). Mỗi câu đúng (0,25 điểm) Câu 1 (E1.NB.a.1): Biểu tượng nào sau đây được xem là biểu tượng của phần mềm bảng tính điện tử Excel? A. B. C. D. Câu 2 (E.1.NB.a.2): Bảng tính điện tử là A. Phần mềm để tính toán tự động B. Phần mềm soạn thảo văn bản C. Phần mềm đồ họa D. Phần mềm trình chiếu Câu 3: (E.1.Nb.a.3): Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng dùng để chứa dữ liệu gọi là: A. Thanh công thức. B. Trang tính. C.Ô tính. D.Hộp tên. Câu 4: (E.1.Nb.a.4): Hộp tên trên trang tính hiển thị điều gì? A. Nội dung của ô đang được chọn B. Địa chỉ của ô đang được chọn C. Công thức của ô đang được chọn D. Dữ liệu của ô đang được chọn Câu 5: (E.1.NB.a.5): Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ? A. B11_H15 B. C5 E8 C. D6:F8 D. A7/C3 Câu 6:(E.1.Nb.a.2): Sổ tính là:
  2. Câu 14: (D.1.TH.c.1): Sử dụng email như thế nào để không vi phạm pháp luật? A. Gửi tin nhắn mạo danh. B. Gửi thông tin chính xác, cần thiết cho người khác. C. Gửi tin giả. D. Gửi tin không có nội dung. Câu 15: (D.1.TH.c.2): Nam tự ý lên facebook thảo luận, chửi thề, nói xấu một bạn cùng lớp. Hành vi của Nam có vi phạm không ? A. Không vi phạm. B. Vi phạm ngôn ngữ viết. C. Vi phạm ngôn phong. D. Vi phạm tác phong. Câu 16: (D.1.NB.a.1) Tác hại của việc nghiện game, nghiện mạng xã hội là gì? A. Suy kiệt sức khỏe. B. Thiếu tiền tiêu xài. C. Bạn bè xa lánh. D. Suy kiệt sức khỏe, sống ảo. Câu 17: (D.1.NB.b.1) Em hãy cho biết những hành vi nào sau đây là thiếu văn hóa nơi công cộng? A. Nói chuyện dạ, thưa với người lớn. B. Giữ trật tự nơi công cộng. C. Xúc phạm người khác trước đám đông. D. Nói chuyện điện thoại lớn tiếng làm ồn người khác. Câu 18: (D.1.NB.b.2) Khi có người quen qua mạng hẹn gặp mặt ở nơi vắng người, em sẽ làm gì? A. Không gặp. B. Đi gặp một mình. C. Không quan tâm. D. Báo cho gia đình trước khi gặp. Câu 19: (D.1.NB.b.3) Những ứng xử nào sau đây thiếu văn hóa trên mạng xã hội? A. Giữ gìn hình ảnh bản thân trên mạng xã hội B. Tử tế với người khác trên không gian mạng. C. Xâm phạm quyền riêng tư của người khác. D. Lịch sự sớm trả lời email, tin nhắn. Câu 20: (C.3.TH.a.1) Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì?
  3. Câu 27: (C.2.NB.c.1) Mỗi cá nhân có thể tạo được bao nhiêu tài khoản mạng xã hội? A. 1 B. 2 C. 5 D. Không giới hạn. Câu 28 . Chọn phương án sai.Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. B. Hễ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. II. TỤ LUẬN: 3 điểm Câu 29: (E1.VD.a1): Cho bảng sau (1 điểm) Tên của khối được chọn là: A. B2: D2 B. B3,D5 C. B2;D2 D. B3:D5 Câu 30: (D.1.VD.a.1).Không vi phạm pháp luật khi dùng Internet là như thế nào?(1điểm) Câu 31: (E.1.VD.a.3). Trong bảng tính hình dưới để tính Điểm Trung Bình các môn ở ô F5 thì các em dùng công thức nào sau đây: (1 điểm) A. =C5+D5+E5 B. =F5/3 C. (C5+D5+E5)/3 D. =(C5+D5+E5)/3 HẾT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM