Đề kiểm giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học: 2022- 2023 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm (20%) (30%) (30%) (20%) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Thực hiện được bốn phép tính cơ bản của số Số câu 02 01 01 01 01 04 02 thập phân. Viết số thập phân. Tìm thành phần chưa biết của phép tính qua nhiều bước trung gian. Tỉ số phần trăm. Số điểm 2 1 1 1 1 4 2 Vận dụng các tính chất đã học để tính nhanh giá trị biểu thức. 2. Đại lượng và đo đại Số câu 01 01 02 lượng: So sánh các số đo thể tích. Tính đơn vị đo thời gian. Số điểm 1 1 2 Tìm quãng đường, vận tốc. 3. Yếu tố hình học: Vận dụng kiến thức vào giải toán liên Số câu 01 01 01 01 quan đến diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lập phương , hình hộp chữ nhật gắn với thực tế. Số điểm 1 1 1 1 Số câu 02 02 01 02 01 01 01 07 03 Tổng Số điểm 2 2 1 2 1 1 1 7 3
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 năm học 2022-2023.0 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu mỗi câu sau vào giấy kiểm tra: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 (1điểm): Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Tỉ số phần trăm của 1,4 và 2,5 là: A. 0,56% B. 56% C. 2,56% D. 506% Câu 2(1điểm): Viết các số sau: a. Hai phẩy ba mươi bảy phần nghìn. b. Chín mươi chín phẩy chín mươi chín phần trăm. Câu 3 (1điểm): Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số dư của phép chia 53,04 : 7,5 ( Thương có hai chữ số ở phần thập phân) là: A. 0,15 B. 1,5 C. 0,015 D. 1,05 Câu 4 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 5,8dm3 × 3 = 1,74dm3 b. 12,8cm3 : 4 = 1,2cm3 × 3 Câu 5(1điểm): Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B A B 1. 3 giờ 25 phút × 3 a. 21 giờ 2. 4 giờ 12 phút × 5 b. 10 giờ 15 phút 3. 120km : 2,5 giờ c. 164,125km 4. 50,5km/ giờ × 3,25 giờ d. 48km/giờ
- Câu 6 (1điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 196cm2. Thể tích của hình lập phương đó là: .. 2 Câu 7 (1điểm): Tìm y biết: 40% y y y : 10 1,35. Giá trị của y × + 5 × + = là:..... II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1điểm): Đặt tính rồi tính: a. 12 phút 25 giây × 5 b. 10 giờ 48 phút : 9 Câu 9 (1điểm): Một cái thùng tôn không nắp hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,2m, chiều rộng 2,8m và chiều cao 19dm. Tính thể tích của thùng và diện tích tôn để làm thùng. Câu 10 (1điểm): Tính bằng cách hợp lý và viết kết quả dưới dạng số thập phân 13 12 20 9% 15% 50 + + 25 + ― 10% + 1000
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II( ĐỀ 1) Môn Toán lớp 5 năm học 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mức 1 1 2 2 3 2 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Đáp a.2,037 án 1-b, 2 - a B b.99,99% C S,S 343cm3 Y= 1,5 3-d ; 4 - c II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: ( 1 điểm) Tính a. 12 phút 25 giây × 5 = 60 phút 125 giây hay 62 phút 5 giây hay 1 giờ 2 phút 5 giây b. 10 giờ 48 phút : 9 = 1 giờ 12 phút Câu 9 (1điểm): Đổi: 19dm = 1,9m ( 0,1 điểm) Diện tích xung quanh cái thùng tôn là: ( 0,1 điểm) ( 4,2 + 2,8 ) × 2 × 1,9 = 26,6( m2) ( 0,1 điểm) Diện tích đáy thùng tôn là: ( 0,1 điểm) 4,2 × 2,8 = 11,76( m2) ( 0,1 điểm) Diện tích tôn dùng để làm thùng là: ( 0,1 điểm) 26,6 + 11,76 = 38,36 (m2) ( 0,1 điểm) Thể tích của thùng tôn đó là: ( 0,1 điểm) 4,2 × 2,8 × 1,9 = 22,344( m3) ( 0,1 điểm)
- Đ/S: 38,36 m2 ; 22,344 m3 ( 0,1 điểm) Câu 10 (1điểm): 13 12 20 9% 15% 50 + + 25 + ― 10% + 1000 26 9 48 15 10 2 = 100 + 100 + 100 + 100 ― 100 + 100 = 0,26 + 0,09 + 0,48 + 0,15 ― 0,1 + 0,02 = ( 0,26 + 0,09 + 0,15) + (0,48 + 0,02) ― 0,1 = 0,5 + 0,5 ― 0,1 = 0,9 13 12 20 Cách 2: 9% 15% 50 + + 25 + ― 10% + 1000 26 9 48 15 10 2 = 100 + 100 + 100 + 100 ― 100 + 100 26 9 15 2 48 10 =( ) 100 + 100 + 100 ) + ( 100 + 100 ― 100 50 50 10 = 100 + 100 ― 100 90 = = 0,9 100

