Đề cương ôn thi Vật lí Lớp 12 - Chương 1: Dao động cơ

docx 144 trang Hòa Bình 12/07/2023 2180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi Vật lí Lớp 12 - Chương 1: Dao động cơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_vat_li_lop_12_chuong_1_dao_dong_co.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi Vật lí Lớp 12 - Chương 1: Dao động cơ

  1. CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I - PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. 1. Định nghĩa: Là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian Hoặc là nghiệm của phương trình vi phân: x’’ + 2x = 0 có dạng như sau: x= Acos(t+ ) Trong đó: x: Li độ, li độ là khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng A: Biên độ (li độ cực đại) : vận tốc góc(rad/s) t + : Pha dao động (rad/s) : Pha ban đầu (rad). , A là những hằng số dương; phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian, gốc tọa độ. 2. Phương trình vận tốc, gia tốc a) Phuơng trình vận tốc v (m/s) v = x’ = v = - Asin(t + ) = Acos(t + + ) vmax = A. 2 Nhận xét: Trong dao động điều hoà vận tốc sớm pha hơn li độ góc . 2 b) Phuơng trình gia tốc a (m/s2) 2 2 2 2 a = v’ = x’’ = a = -  Acos(t + ) = -  x =  Acos(t + + ) amax =  A Nhận xét: Trong dao động điều hoà gia tốc sớm pha hơn vận tốc góc và nguợc pha với li độ 2 c) Những công thức suy ra từ các giá trị cực đại v A. 2 max amax vmax 2 →  = ; A = amax A. vmax amax s 4A 4A. 2v v max (Trong đó: v gọi là tốc độ trung bình trong một chu kỳ) t T 2 3. Chu kỳ, tần số 2 t a) Chu kỳ: T = . Trong đó (t: thời gian; N là số dao động thực hiện trong khoảng thời gian t)  T “Thời gian để vật thực hiện được một dao động hoặc thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.”  N b) Tần số: f = = 2 t “Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây (số chu kỳ vật thực hiện trong một giây).” 4. Công thức độc lập với thời gian: x + x = Acos(t + ) cos(t+ ) = (1) A v + v = -A.sin (t + ) sin(t + ) = - (2) A a + a = - 2Acos(t + ) cos(t + ) = - (3)  2 A 2 2 2 2 x v Từ (1) và (2) → cos (t + ) + sin (t + ) = 1 (Công thức số 1) A vmax v2 → A2 = x2 + (Công thức số 2)  2 2 a 2 v Từ (2) và (3) ta có: sin2(t + ) + cos2(t + ) = 1 → A2 = (Công thức số 3)  4  Trang 1
  2. x v S2 Aω t t -Aω -A Đồ thị của vận tốc theo thời gian Đồ thị của li độ theo thời gian a Đồ thị v - t Đồ thị x - t Aω2 a ω2A A t -A x - -Aω2 2 ω AĐồ thị của gia tốc theo thời gian Đồ thị của gia tốc theo li độ Đồ thị a - t Đồ thị a - x v a Aω Aω2 -A A -Aω Aω x v 2 -Aω -Aω Đồ thị của vận tốc theo li độ Đồ thị của gia tốc theo vận tốc Đồ thị v - x Đồ thị a - v II - BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1: Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4 t + ) cm. Tại thời điểm t = 1s hãy xác định li 6 độ của dao động A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5 3 cm D. 2,5 2 cm Hướng dẫn: [Đáp án C] Tại t = 1s ta có t + = 4 + rad x = 5cos(4 + ) = 5cos( ) = 5. = 2,5. 3 cm 6 6 6 Trang 3
  3. III – BÀI TẬP THỰC HÀNH Câu 1. Cho các dao động điều hoà sau x = 10cos(3 t + 0,25 ) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ của vật là bao nhiêu? A. 5 2 cm B. - 5 2 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 2. Cho dao động điều hòa: x = 3cos(4 t - ) +3 cm. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động? 6 A. 12 cm/s B. 12 cm/s C. 12 + 3 cm/s D. Đáp án khác Câu 3. Cho dao động điều hòa: x = 2sin2(4 t + /2) cm. Xác định tốc độ của vật khi qua VTCB. A. 8 cm/s B. 16 cm/s C. 4 cm/s D. 20 cm/s Câu 4. Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa? A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc D. không có phát biểu đúng Câu 5. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. vận tốc bằng 0 Câu 6. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì A. Chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần. C. Vận tốc của vật giảm dần. D. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần. Câu 7. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ. C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos( t + )cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz). Câu 9. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được: A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu Câu 10. Dao động điều hoà là A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin. D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan. Câu 11. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Trễ pha /2 so với li độ. B. Cùng pha với so với li độ. C. Ngược pha với vận tốc. D. Sớm pha /2 so với vận tốc Câu 12. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Ta thấy: A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương B. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương C. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm D. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm Câu 13. Đồ thị nào sau đây thể hiện sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A? Câu 14. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi Trang 5
  4. A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s Câu 31. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1=4cm thì vận tốc v1 = 40 3 cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 3 cm thì vận tốc v2 = 40 cm/s. Độ lớn tốc độ góc? A. 5 rad/s B. 20 rad/s C. 10 rad/s D. 4 rad/s Câu 32. Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t1 thì vật có li độ x1 = 2,5 cm, tốc độ v1 = 50 3 cm/s. Tại thời điểm t2 thì vật có độ lớn li độ là x2 = 2,5 3 cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ lớn biên độ A A. 10 cm B. 5cm C. 4 cm D. 5 2 cm Câu 33. Một vật dao động điều hoà, phương trình của li độ là x = A sin( t+ ). Biểu thức gia tốc của vật là A. a = -2 x B. a = -2v C. a = -2x.sin(t + ) D. a = - 2A Câu 34. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s. A. rad B. C. D. - rad 3 4 6 4 Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 0,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m. Câu 36. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30 (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40 (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là: A. A = 5cm, f = 5Hz B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz D. A = 10cm, f = 10Hz Câu 37. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4 t + /6), x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao động của vật là A. 1/8 s B. 4 s C. 1/4 s D. 1/2 s Câu 38. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng /3 thì vật có vận tốc v = - 5 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là: A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s Câu 39. Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số. Câu 40. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4 t + ) cm. Biên độ, tần số 6 và li độ tại thời điểm t = 0,25s của dao động. A. A = 5 cm, f = 1Hz, x = 4,33cm B. A = 5 2 cm, f = 2Hz, x = 2,33 cm C. 5 2 cm, f = 1 Hz, x = 6,35 cm D. A = 5cm, f = 2 Hz, x = -4,33 cm Câu 41. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tìm pha dao động ứng với x = 4 3 cm. A. ± B. C. D. 6 2 4 3 Câu 42. Môt vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tìm pha dao động ứng với li độ x = 4 cm 2 5 A. B. ± C. D. 3 3 6 6 Câu 43. Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu? A. 0,5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s Câu 44. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng vận tốc cực đại thì vật có li độ là A. ± A B. ± C. D. A 2 Câu 45. Một dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; khi có li độ là x = - , gia tốc dao động là? Trang 7
  5. 2: BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. PHƯƠNG PHÁP Bước 1: Phương trình dao động có dạng x = Acos(t + ) Bước 2: Giải A, , . 2 2 2 2 2 v a v vmax amax L S vmax - Tìm A: A = x 2 4 2 2      2 4 amax Trong đó: - L là chiều dài quỹ đạo của dao động - S là quãng đường vật đi được trong một chu kỳ 2 2 amax vmax amax v - Tìm :  = 2 f = 2 2 T A A vmax A x - Tìm x0 cos x Acos x0 A Cách 1: Căn cứ vào t = 0 ta có hệ sau: (Lưu ý: v. < 0) v A sin v sin A Cách 2: Vòng tròn luợng giác (VLG) Buớc 3: Thay kết quả vào phuơng trình. II - BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, Trong 10 giây vật thực hiện được 20 dao động. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại thời điểm ban đầu vật tại ví trí cân bằng theo chiều âm. A. x = 5cos(4 t + ) cm B. x = 5cos(4 t - ) cmC. x = 5cos(2 t + ) cm D. x = 5cos(2 t + ) 2 2 2 2 cm Hướng dẫn: [Đáp án B] Ta có: Phương trình dao động của vật có dạng: x = A.cos(t + ) cm Trong đó: - A = 5 cm Trang 9
  6. 1 Câu 1. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng vận 2 tốc cực đại thì vật có li độ là 3 A A A. ± A B. ± C. D. A 2 2 2 3 A Câu 2. Một dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; khi có li độ là x = - thì gia tốc dao động là? 2 amax amax A. a = amax B. a = - C. a = D. a = 0 2 2 Câu 3. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2 Câu 4. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 3 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2 Câu 5. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có gia tốc là 100 cm/s2 thì tốc độ dao động của vật lúc đó là: A. 10 cm/s B. 10 2 cm/s C. 5 3 cm/s D. 10 3 cm/s Câu 6. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng /3 thì vật có vận tốc v = - 5 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là: A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s Câu 7. Một vật dao động điều hoà có biên độ A = 5cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tìm pha ban đầu của dao động? A. /2 rad B. - /2 rad C. 0 rad D. /6 rad 1 Câu 8. Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = s. Viết phương trình dao động của vật biết tại 4 t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương? A. x = 10cos(4 t + /2) cm. B. x = 5cos(8 t - /2) cm. C. x = 10cos(8 t + /2) cm. D. x = 20cos(8 t - /2) cm. Câu 9. Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 8cos(20 t + 3 /4 cm. B. x = 4cos(20 t - 3 /4) cm. C. x = 8cos(10 t + 3 /4) cm. D. x = 4cos(20 t + 2 /3) cm. Câu 10. Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, T = 2s, Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật đang ở vị trí biên dương. A. x = 5cos( t + ) cm B. x = 10cos( t) cm C. x = 10cos( t + ) cm D. x = 5cos( t) cm Câu 11. Một vật thực hiện dao động điều hòa, trong một phút vật thực hiện 30 dao động, Tần số góc là? A. rad/s B. 2 rad/s C. 3 rad/s D. 4 rad/s Câu 12. Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. A. 3cos(10t + /2) cm B. 5cos(10t - /2) cm C. 5cos(10t + /2) cm D. 3cos(10t + /2) cm Câu 13. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt vận tốc 10 3 cm/s, biết tần số góc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật? A. 2 cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 14. Vật dao động điều hòa, trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương. A. x = 8cos(4 t - 2 /3) cm B. x = 4cos(4 t - 2 /3) cm C. x = 4cos(4 t + 2 /3) cm D. x = 16cos(4 t - 2 /3) cm Câu 15. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương Trang 11
  7. quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(2 t - /6) cm B. x = 8cos( t + /3)cm C. x = 4cos(2 t - /3)cm D. x = 8cos( t + /6) cm Câu 28. Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos( t + /2)cm B. x = 4sin(2 t - /2)cm C. x = 4sin(2 t + /2)cm D. x = 4cos( t - /2)cm Câu 29. (ĐH 2011) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6cos(20t + /6) (cm). B. x = 6cos(20t - /6) cm. C. x = 4cos(20t + /3) cm D. x = 6cos(20t - /3) cm Trang 13
  8. T Loại 2: Bài toán xác định Smax - Smin vật đi được trong khoảng thời gian t ( t t > ) 2 4. TOÁN TÍNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH - VẬN TỐC TRUNG BÌNH S a) Tổng quát: v t Trong đó: - S: quãng đường đi được trong khoảng thời gian t - t: là thời gian vật đi được quãng đường S S b. Bài toán tính tốc độ trung bình cực đại của vật trong khoảng thời gian t: v max max t S c. Bài toán tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật trong khoảng thời gian t. v min min t 5. BÀI TOÁN TÍNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH. x vtb = Trong đó: x: là độ biến thiên độ dời của vật t t: thời gian để vật thực hiện được độ dời x 6. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH SỐ LẦN VẬT QUA VỊ TRÍ X CHO TRƯỚC TRONG KHOẢNG THỜI GIAN “t” Ví dụ: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4 t + ) cm. 3 Trong một giây đầu tiên vật qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần: Hướng dẫn: Cách 1: Trang 15
  9. Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn 25 cm/s là: 1 1 A. s B. s C. s D. s 30 60 Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có tốc độ nhỏ hơn 25 cm/s là: 1 1 A. s B. s C. s D. s 30 60 Câu 11. Một vật dao động điều hoà với tần số góc là 10 rad/s và biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kỳ là 2 4 A. s B. s C. s D. s 15 15 30 15 Câu 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t + ). Biết quãng đường vật đi được 3 2 trong thời gian 1(s) là 2A và s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và  là 3 A. 9cm và rad/s. B. 12 cm và 2 rad/s C. 6cm và rad/s. D. 12cm và rad/s. Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2011? T 7T A. 2011.T. B. 2010T + C. 2010T. D. 2010T + 12 12 Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2012? T 7T A. 2011.T. B. 2011T + C. 2011T. D. 2011T + 12 12 Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt)cm, chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2012? T T A. 1006.T. B. 1006T - C. 1005T + . D. 1005T + . 4 2 Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /6), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí các vị trí cân bằng A/2 lần thứ 2001? T T A. 500.T B. 200T + C. 500T+ . D. 200. 12 12 1 Câu 17. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 12 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 2 2 A. x = 10cos(6 t - ) cm B. x = 10cos(4 t - ) cm 3 3 C. x = 10cos(6 t - ) cm D. x = 10cos(4 t - ) cm 3 3 Câu 18. Một vật dao động điều hòa, với biên độ A = 10 cm, tốc độ góc 10 rad/s. Xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến vị trí có gia tốc a = - 50m/s2. 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 60 45 30 32 Câu 19. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10 cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận tốc là 5 cm/s và thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí có vận tốc v = 0 là 0,1s. Hãy viết phương trình dao động của vật? A. x = 1,2cos(25 t/3 - 5 /6) cm B. x = 1,2cos(5 t/3 +5 /6)cm C. x = 2,4cos(10 t/3 + /6)cm D. x = 2,4cos(10 t/3 + /2)cm Trang 17
  10. Dạng 3: Bài toán xác định quãng đường Câu 30. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4 t + ) cm. Tính quãng đường vật đi 3 được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu. A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4 t + ) cm. Tính quãng đường vật đi 3 được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu? A. 104 cm B. 104,78cm C. 104,2cm D. 100 cm Câu 32. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4 t + ) cm. Tính quãng đường vật đi 3 được từ thời điểm t =2,125s đến t = 3s? A. 38,42cm B. 39,99cm C. 39,80cm D. không có đáp án Câu 33. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos( t - /2) cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là: A. 50 + 5 3 cm B. 40 + 5 3 cm C. 50 + 5 2 cm D. 60 - 5 3 cm Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t + /3) cm. Xác định quãng đường vật đi được sau 7T/12 s kể từ thời điểm ban đầu? A. 12cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm Câu 35. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8 t + ) tính quãng đường vật đi được sau 4 khoảng thời gian T/8 kể từ thời điểm ban đầu? 2 A 3 A. A B. C. A D. A 2 2 2 2 Câu 36. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8 t + ) tính quãng đường vật đi được sau 4 khoảng thời gian T/4 kể từ thời điểm ban đầu? 2 A 3 A. A B. C. A D. A 2 2 2 2 Câu 37. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8 t + /6). Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A A 3 A A 2 A A 3 A A. B. C. A D. 2 2 2 2 2 2 2 Câu 38. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật T đi được trong khoảng thời gian 6 A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10 Câu 39. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật T đi được trong khoảng thời gian 4 A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10 Câu 40. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật T đi được trong khoảng thời gian 3 A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10 Câu 41. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6 t + /4) cm. Sau T/4 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật? A. 5 cm B. 4 2 cm C. 5 2 cm D. 8 cm 7T Câu 42. Phương trình dao động điều hòa x = Acos(6 t + ) sau vật đi được 10cm. Biên độ dao động 3 12 Trang 19
  11. Câu 57. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/4 4(2A A 2) 4(2A A 2) (2A A 2) 3(2A A 2) A. B. C. D. T T T T Câu 58. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong T/6 4(2A A 3) 6(A A 3) 6(2A A 3) 6(2A 2A 3) A. B. C. D. T T T T Câu 59. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật có thể đạt được trong 2T/3? A. 4A/T B. 2A/T C. 9A/2T D. 9A/4T Câu 60. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong 2T/3? (12A 3A 3) (9A 3A 3) (12A 3A 3) (12A A 3) A. B. C. D. 2T 2T T 2T Câu 61. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong 3T/4? 4(2A A 2) 4(4A A 2) 4(4A A 2) 4(4A 2A 2) A. B. C. D. 3T T 3T 3T Câu 62. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2s, biên độ A = 5 cm. Xác định quãng đường lớn nhất vật 1 đi được trong s. 3 A. 5 cm B. 10 cm C. 5 3 cm D. 2.5 cm Câu 63. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vât đứng tại vị trí có li độ x = - 5 cm. sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật? A. 7 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm Dạng 5: Xác định số lần vật đi qua vị trí x trong khoảng thời gian t. Câu 65. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = 2,5cm trong một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 66. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = - 2,5cm theo chiều dương trong một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 67. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = 2,5cm trong một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 68. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = 2,5cm trong một giây đầu tiên? A. 5 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 69. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = 2,5cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2s đến t = 3,25s? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 70. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6 t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí 6 x = 2,5cm kể từ thời điểm t = 1,675s đến t = 3,415s? A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 5 lần Trang 21