Đề cương ôn thi học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023

docx 7 trang Hòa Bình 13/07/2023 1220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_canh_dieu_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TOÁN 6 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Giáo viên tự tìm đề và ôn cho học sinh. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) DẠNG 1 : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Tính 2 5 2 5 1 1 6 a) b) c) 1 2 d) 2,25 3 12 9 12 4 4 25 5 7 21 14 5 7 15 8 e) : f) : g) h)  6 12 24 8 12 6 16 25 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau : 1 3 5 1 1 3 3 4 2 1 4 5 a) : b) c)  8 4 6 2 2 4 4 5 3 3 9 6 2 3 3 2 1 5 17 7 3 1 2 d) : 3 e) 2 :3 f) 1 5 5 5 3 2 12 36 8 4 3 3 7 3 1 2 5 1 7 1 5 g) 1 0,5 h) 2 :1 i)75% 1 0,5: 8 4 3 3 6 5 12 2 12 Bài 3: Tính nhanh 5 6 2 5 2 1 5 3 a) 1 b) c) 11 11 3 7 3 4 8 8 3 7 3 18 7 8 7 12 7 1 3 5 3 3 3 6 d)  e)   f)   4 25 4 25 5 19 5 19 5 19 5 7 5 7 5 7 Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau ( thực hiện nhanh nếu có thể): a) 35,8 17,2 16,4 4,6 b) 5,3 2,8 4 5,3 c) 34,72 32,28 :5 57,25 36,05 : 2 d)2,5. 4,68 2,5. 5,32 DẠNG 2 : TÌM X Bài 1: Tìm x , biết 3 1 5 2 5 2 a)x.12,5 (32,6 10,4).5 b) x c) x d) x 4 3 6 3 9 3 1 3 3 2 1 3 5 2 e) x 5,14 15,7 2,3 .2 f)x g) : x h) x 2 4 10 3 3 5 9 3 3 1 1 x 2 1 2 7 i) x : 2,2 18,6 12,3 :3 j) x k) l) x 8 6 4 5 3 2 3 12 x 1 6 x 3 1 x 12 1 m) x 3,12 14,6 8,5 n) o) p) 5 2 10 15 3 4 2 Trang 1
  2. b) Tính tỉ số phần trăm của số bài loại giỏi so với tổng số bài của lớp ? 3 Bài 9: Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sách, ngày thứ hai 8 1 đọc cuốn sách, ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi quyển sách này dày bao nhiêu 3 trang ? 3 Bài 10: Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. 5 2 ngày thứ 2 bán số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng 7 đã bán. DẠNG 4: Bài 1: Trên tia Ox vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho: OA = 3cm, OB = 6 cm, OC = 4 cm. a) Vẽ hình đã cho. b) Tính AB? c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? d) Vẽ thêm tia Oy là tia đối với tia Ox. Cho biết tên gọi góc xOy? Bài 2: Cho các góc có số đo là: 1000 ;180 ;750 ;1410 ;200 ;1800 ;1240. a) So sánh các góc. b) Phân loại các góc. Bài 3: Trên tia Oy vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho: OA = 2cm, OB = 4 cm, OC = 3 cm. a) Vẽ hình đã cho. b) Tính AB? c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? d) Vẽ thêm tia Ox tạo với tia Oy một góc có số đo 120 0. Cho biết góc xOy thuộc loại góc nào? PHẦN SÁC XUẤT – THỐNG KÊ Bài 1: Trong hộp có một số bi xanh và một số bi đỏ và 1 số bi vàng. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau: Loại viên bi Màu xanh Màu đỏ Màu vàng Số lần 27 12 21 a) Liệt kê tất cả các kết quả có thể. b) Sự kiện “Nam lấy được viên bi xanh” có luôn xảy ra không? c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh. d) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bi nào nhiều hơn. Trang 3
  3. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số "âm hai phần năm”? 2 2 5 5 A.  B.  C.  D.  5 5 2 2 Câu 2. Cách viết nào sau đây biểu thị hỗn số? 6 3 7 9 A. 7 . B. 12 . C. 1  D. 2  0 5 3 0,5 Câu 3. Số đối của số thập phân -12,34 là: 100 1234 C. 12,34. D. 0 A.  C.  1234 100 Câu 4. [TH-TN4] Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được: A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41. B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3. C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8. D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41. Câu 5. Biển báo giao thông nào sau đây, không có trục đối xứng? A. B. C. D. Câu 6. Chữ cái nào sau đây, có tâm đối xứng? A. C B. A C. O D. U Câu 7. Qua hai điểm A và B cho trước có bao nhiêu đường thẳng? A. 2. B. 1. C. Nhiều hơn 2. D. Không có đường thẳng nào. Câu 8. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. M nằm giữa A, B và MA = MB. C. M nằm giữa A và B. B. MA = MB. D. MA = AB Trang 5
  4. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn. Câu 5: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm. OB = 8cm. a/ Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giũa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính đoạn thẳng AB. c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d/ Vẽ thêm tia Oy tạo với tia Ox một góc 1300. Cho biết góc xOy là loại góc gì? 1 1 1 1 Câu 6: (0,5 điểm) Tính B = 1 . 1 . 1 1 2 3 4 20 Trang 7