Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

docx 9 trang Hòa Bình 13/07/2023 1120
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lo.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TOÁN 6 NĂM HỌC Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) Nội Chương Vận dụng TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng /Chủ đề (1) kiến thức cao (2) (3) TNK T TNK TNK T TNK TL TL Q L Q Q L Q 1 Chủ đề Phân số. Tính 1=10% Phân số chất cơ bản 3 1 của phân số. So sánh phân (0,75) 0,25đ số Các phép tính 0.5 1 0.5 2,25=22,5 phân số 1đ 0,25đ 1đ % 2 Chủ đề Số thập phân 1,5=15% 1 1 1 Số thập và các phép phân tính với số 0,25đ 1đ 0,25đ thập phân Tỉ số và tỉ số 1 1 1 2,25=22,5 phần trăm 0,25đ 1đ 1đ % 3 Những Điểm, đường 2 0.5 0.5 2,5=25% hình thẳng, tia 0,5đ 1đ 1đ hình học cơ Đoạn thẳng, 1 1 0,5=5% bản độ dài đoạn thẳng 0,25đ 0,25đ Tổng 8 1.5 4 1 1.5 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. dấu ngoặc với phân số trong tính toán. - Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x 2 Số thập Nhận biết phân - Nhận biết số thập phân, C11 số thập phân âm, số đối (TN) của một số thập phân - Viết được phân số thành C12(T số thập phân, N) - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự tăng dần, giảm C2 dần (TL) Thông hiểu - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Thực hiện được ước lượng C6 và làm tròn số thập phân. (TN) - Tính giá trị phần trăm của C3b một số cho trước, tính được (TL) một số biết giá trị phần trăm của nó Vận dụng cao - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn ( phức hợp, không C5 quen thuộc gắn với các (TL) phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm)
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC . Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng. 1 Câu 1.(NB) Phân số đối của phân số ? 5 1 1 1 1 . - . . ― . 5 6 6 5 Câu 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 0 3,2 8 A. 9 B. C. D. 7 19 15 a m Câu 3.(NB) Hai phân số khi b n A. a.m b.n B. a.n m.b C. a m b n D. a m b n Câu 4: (TH)Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là ―3 ―14 ―7 11 11 A. 0 C. < D. 5 5 ―9 10 15 30 9 29 29 2 Câu 5.(TH) của là : 5 15 2 18 A. 6 B. 4 C. 15 D. 5 8 Câu 6.(TH) Làm tròn số a = 23,2476 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? A. 23,24 B. 23,25 C. 23,20 D. 23 Câu 7.(NB)Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a không đi qua điểm M và điểm P nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”.Những kí hiệu đúng là: A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b Câu 8.(NB)Chọn câu đúng A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng D. Cả ba đáp án trên đều sai
  4. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C B B A B C C D C B D án II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) ―7 5 ―2 Bài 1 a) 0,5 đ 9 + 9 = 9 2,0 ―20 ―4 ―24 ―8 0,5 b) + = = điểm 15 15 15 5 điểm 3 8 3 3 8 3 8 c) ― + = ― ― = ― 0,5 7 15 7 7 15 7 15 17 10 17 3 8 điểm d) . + . + 25 13 25 13 25 0,5 17 10 3 8 17 13 8 17 8 25 = + + = ⋅ + = ⋅ 1 + = 1 25 13 13 25 25 13 25 25 25 25 điểm Bài 2 a. -2,3; -2,1; 0,09; 0,091; 3,4. 0,5đ 1,0 b. 3,1; 1,25; 0.75; -3,5; -5,3. 0,5đ điểm 1 Bài 3 a) Số học sinh giỏi là: 0,25đ 40 ∙ 5 = 8 (푒 ) 1 điểm 3 0,25đ Số học sinh trung bình là: (40 ― 8) ∙ 8 = 12(푒 ) Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(em) 0,25đ b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là: 0,25đ 8 + 20 ∙ 100% = 70% 40 0,25đ O B A C x 0,5đ a) Điểm B nằm giữa hai điểm A và O OB AB OA . Thay OA 5cm ; OB 3cm , ta có: 3 AB 5 AB 5 3 AB 2 cm 0,25đ Bài 4 2,0 b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm B và C nên 0,25đ điểm AB CA BC . 0,25đ Thay CA 1cm ; AB 2cm , ta có: 2 1 BC BC 3 cm 0,25đ Vì điểm B nằm giữa hai điểm C và O và BC OB 3 cm 0,25đ