Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

docx 5 trang Hòa Bình 13/07/2023 2663
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lo.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

  1. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ (14 tiết) bản của phân số. So sánh 2 1 10% phân số (TN1, 2) (TL 1) (6 tiết) Các phép tính với phân 1 10% số (TL 5) (8 tiết) 2 Số thập phân và các Số thập phép tính với số thập 3 1 1 phân phân. Tỉ số và tỉ số phần (TN 3,4,5) (TL 2a) (TL 27,5% (13 tiết) trăm. 2b) (13 tiết) 3 -Điểm, đường thẳng, tia. Các hình -Đoạn thẳng.Độ dài đoạn 4 2 1 hình học thẳng (TN (TL (TL 3a) 35% cơ bản - Góc.Các góc đặc biệt. 6,7,8,9) 3b,c) (17 tiết) Số đo góc. (17 tiết) 4 Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) 3 (TN của khả năng xảy ra 7,5% 10,11,12) nhiều lần của một sự kiện Một số trong một số mô hình xác yếu tố suất đơn giản xác suất (10 tiết) (16 tiết) Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một 1 10% (TL 4) sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản (6 tiết) Tổng 12 2 3 2 1 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
  2. 3.ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. 7 Câu 1: Số đối của phân số là : 4 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là : 3 3,12 2 2 A. B. C. D 2,5 2,4 0 3 Câu 3: Số đối của 3,15 là : A. - 1,35 B. – 5 ,13 C. 3,15 D. – 3,15 2022 Câu 4: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được: 10 A. - 20,22 B. – 22 ,02 C. 2,022 D. – 202,2 Câu 5: Viết số thập phân - 0,75 dưới dạng phân số tối giản ta được: 1 1 1 1 A. B. C. D. 75 75 4 4 Câu 6: Cho điểm A cách điểm B một khoảng cách 8cm . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là: A. 16cmB. 8cmC. 4cmD. 10cm Câu 7: Cho các số đo góc 35⁰; 105⁰; 90⁰; 60⁰; 152⁰; 45⁰; 89⁰. Có bao nhiêu góc là góc nhọn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8:Điểm H thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là : A. H ∈ d B. H  d C. H ∉ d D. H = d Câu 9: Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng: A. M là trung điểm của AB . B. I là trung điểm của CD . C. K là trung điểm của EF . D. T là trung điểm của KH . Câu 10: Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc? A. 0 B. 1 C. 3 D. 6 Câu 11: Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, nhận thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là: 2 4 1 6 A. B. C. D. 25 25 10 25 Câu 12: Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu: A. {N; N}B. {S; S}C.{S; N}D. {S} 3
  3. 4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN – LỚP 6 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D D C B B A B D B C Phần 2: Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 7 4 0,5 Câu 1 Vì: -7 .9x = =>x = 2 200 5 891 Hết 5