Bản đặc tả, ma trận và đề khảo sát chất lượng học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

docx 13 trang Hòa Bình 13/07/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề khảo sát chất lượng học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_kh.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề khảo sát chất lượng học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS BÌNH MINH KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN KHTN – LỚP 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra từ bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên đến kết thúc chủ đề 4: Âm thanh. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung: Từ đầu đến giữa học kì 1: 25% (2,5 điểm). Từ giữa học kỳ 1 đến cuối học kỳ 1: 75% (7,5 điểm)
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 KHTN – LỚP 7 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Tốc độ (11 tiết) - Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 2 C1,2 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C3 - Đo tốc độ Thông - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 2 C4,5 hiểu - Đồ thị - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và quãng đường cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị – thời gian “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong 1 C11a bậc thấp khoảng thời gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được 1 C11b bậc cao trong khoảng thời gian tương ứng. 2. Âm thanh (12 tiết)
  3. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế 1 C15 amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Nguyên tử, – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu 1 C12 nguyên tố nguyên tố hoá học. hóa học, Sơ – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C13 lược bảng tuần hoàn Thông -Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố các nguyên hiểu đầu tiên. tố hóa học -Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 1 C20 tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng -Trả lời được các câu hỏi về nguyên tố hóa học 1 C22 -Biết làm các bài tập về bảng hệ thống tuần hoàn đơn giản . Phân tử, Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C14 Đơn chất, – Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và hợp chất, nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí giới thiệu về hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ). liên kết hóa Trình bày được khái niệm về hóa trị (cho chất cộng hóa trị). 1 C16 học, hóa trị Cách viết công thức hóa học. và công thức
  4. PHÒNG GD&ĐT TP LÀO CAI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BÌNH MINH NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào giấy kiểm tra. Câu 1: Tốc độ là đại lượng cho biết A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật. C. Hướng chuyển động của vật. D. Nguyên nhân vật chuyển động Câu 2: Vận tốc của ô tô là 36km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng A. Ô tô chuyển động được 36km B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ C. Trong 1 giờ ô tô đi được 36km . D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ Câu 3: Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là; A. m.h và km.h ; B. m/s và km/h C. h/km và s/m D. s/m và h/km Câu 4: Tốc độ của vật là: A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m. C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 5: Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động. Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ chuyển động? s v v A. v = s.t B. v C. s D. t t t s Câu 6: Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 7: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ nhẹ là vì A. Gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn. B. Gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn. C. Gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn. D. Gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn. Câu 8: Khi điều chỉnh nút âm lượng (volume) trên loa là ta đang điều chỉnh đặc trưng nào của sóng âm phát ra? A. Biên độ âm. B. Tần số âm. C. Tốc độ truyền âm. D. Môi trường truyền âm. Câu 9: Sự truyền sóng âm trong không khí: A. Là sự chuyển động của mọi vật trong không khí. B. Được lan truyền bởi sự dao động của các lớp không khí. C. Là sự truyền năng lượng của các phân tử không khí đứng yên. D. Là sự chuyển động của âm thanh Câu 10: Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Vì: A. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ nên nó bơi nhanh đi chỗ khác. B. Âm thanh đã truyền qua nước dưới sông nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
  5. PHÒNG GD&ĐT TP LÀO CAI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BÌNH MINH NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào giấy kiểm tra. Câu 1: Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động đặc trưng cho A. Tốc độ của chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật. C. Hướng chuyển động của vật. D. Nguyên nhân vật chuyển động Câu 2: Vận tốc của ô tô là 45km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng A. Ô tô chuyển động được 45km B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ C. Trong 1 giờ ô tô đi được 45km . D. Ô tô đi 1km trong 45 giờ Câu 3: Trong hệ đo lường chính thức của nước ta thì m/s và km/h là đơn vị đo: A. Độ dài quãng đường B. Tốc độ chuyển động C. Thời gian D. Khối lượng Câu 4: Tốc độ của vật là A. Quãng đường vật đi được trong 1h. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m. C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 5: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào sai? s v s A. s = v.t B. v C. s D. t t t v Câu 6: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. m/s. B. Hz. C. mm. D. kg. Câu 7: Vật dao động càng mạnh thì A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 8: Chọn phát biểu đúng. A. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng to. B. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng cao. C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng to. D. Vật dao động càng chậm thì âm phát ra càng nhỏ. Câu 9: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống là do? A. Âm thanh của trống đã truyền qua không khí và đến tai ta. B. Ta đứng gần trống. C. Dùi trống gõ mạnh vào mặt trống. D. Không khí xung quanh trống phát ra âm thanh.
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHTN 7 I. TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề 1 A C B A B C B A B C C C A C B A Đề 2 A C B A C B C A C A B A D B A A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu ĐỀ 1 Điểm ĐỀ 2 17 a) Cho biết a) Cho biết s = 81 km s = 8 km t = 1,5 h 0,25 t = 0,5 h v = ? v = ? Giải: Giải: Tốc độ của đoàn tàu là: Tốc độ của người đi xe đạp là: 푠 81 푠 8 푣 = = = 54 (km/h) 푣 = = = 16 (km/h) 푡 1,5 0,25 푡 0,5 Đáp số: 푣 = 54 km/h Đáp số: 푣 = 16 b) km/h s1 = 3km v1 = 2 m/s = 7,2 km/h b) s2 = 1,95 km s1 = 45km t2 = 0,5h 0,25 v1 = 60km/h Tính vtb ? s2 = 16 km Giải t2 = 18 phút=0,3h Thời gian người đó đi quãng đường Tính vtb ? đầu là: Giải s s 3 Thời gian người đó đi quãng v t 4,2(h) t v 7,2 0,25 đường đầu là: s s 45 Vận tốc trung bình của người đó v t 0,75(h) trên cả hai quãng đường là t v 60 s s 3 1,95 Vận tốc trung bình của người đó v 1 2 5,38(km / h) t t 0,42 0,5 0,25 trên cả hai quãng đường là 1 2 s s 45 16 v 1 2 58(km / h) 0,25 t t 0,75 0,3 Đáp số: 푣 = 5,38 km/h 1 2 Đáp số: 푣 = 5,38 km/h 18 a) a) + 2 ví dụ vật phản xạ âm tốt là: 0,25 + 2 ví dụ vật phản xạ âm tốt là: gạch đá hoa, tấm kính, gạch đá hoa, tấm kính, + 2 ví dụ vật phản xạ âm kém là: 0,25 + 2 ví dụ vật phản xạ âm kém là: tấm xốp; rèm nhung, tấm xốp; rèm nhung, b) b) - Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn. 0,25 - Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn. - Phân tán tiếng ồn trên đường - Phân tán tiếng ồn trên đường