Bài tập Đại số Lớp 7 - Biểu thức đại số - Nguyễn Đức Tuấn

docx 2 trang Hòa Bình 13/07/2023 680
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 7 - Biểu thức đại số - Nguyễn Đức Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_dai_so_lop_7_bieu_thuc_dai_so_nguyen_duc_tuan.docx

Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 7 - Biểu thức đại số - Nguyễn Đức Tuấn

  1. BIÊN SOẠN : NGUYỄN ĐỨC TUẤN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài 1: Tính giá trị biểu thức A = 3p + q với p =5 , q = 7 Câu 1: Biểu thức nào sau đây là biểu thức số Khi p =5 , q = 7 ta có A = 2 A. 2x + 3. B. 5x. 1 C. 52 +3. .D. 2.(x – 3). 2 Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng a cm là Bài 2: Bác An mua 15ngàn thịt bò và 3kg rau cải, mỗi A. 4a.B. 4+a. kg rau cải giá 12ngàn . Viết biểu thức biểu thị tổng số tiền ( ngàn đồng) bác An phải trả ? C. 2a.D. (4+a).2 Câu 3: Giá trị biểu thức 15x - 7 tại x = 2 là Giải A.8.B. 23. Biểu thức biểu thị tổng số tiền bác An phải trả là C. 10.D. 28 Câu 4: Giá trị biểu thức x2 - 4x + 2 tại x = 3 là A.-1.B. -5. C. 1.D. 5. Bài 2: Bác A đi xe máy với vận tốc 30km/h trong x giờ, Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị “ Tổng của hai số x sau đó tiếp tục đi bộ với vận tốc 5km/h trong y giờ. và y là a) Viết biểu thức quãng đường Bác A đi được? A. x + y B. + x , y b) Tính quãng đường Bác A đi được trong câu a C. + y , x D. x, y + 5 khi x = 2,5( giờ) và y = 0,5( giờ) Câu 6: Biểu thức đại số biểu thị “ Tổng bình phương Giải của hai số x và y là a) Quãng đường Bác An đi xe máy là A. x2 + y2 B. (xy) 2 C. (x + y )2 D. x + y 2 Câu 7: Giá trị của biểu thức a + b tái a = -4 và b = 3 là Quãng đường Bác An đi bộ là . A. -7B. 1 Biểu thức quãng đường Bác A đi được . C. -1D. 7 b) . Câu 8: Biểu thức x2 + 4 có giá trị nhỏ nhất là A. 0 B. 2 . C . -4 D . ±2 . Câu 9: Thời gian để ôtô đi hết quãng đường x (km)với vận tốc 50km/h là biểu thức nào sau đây? Bài 3: Hãy viết biểu thức biểu thị cho mỗi phát biếu A. 50 + x (giờ) B. 50x (giờ) sau. Em hãy điền biểu thức vào chỗ x 50 a) Nửa tổng của a và b là C. (giờ) D. (giờ) 50 x b) Tổng của x và y nhân với tích của a với b là 4x 5 Câu 10: Giá trị của biểu thức bằng 0,7 tại x 2 c) Diện tích S của hình thang có độ dài hai đáy là a, bằng : b và chiều cao là h ( biết a, b , h cùng đơn vị đo.) A. 1,3B. 1,32 C. 1,35D. 1,6 d) Bình phương của tổng hai số x và y là === e)Giá trị biểu thức A = (x – y)2 tại x = 12, y=2 là . e) Tổng các bình phương của hai số x và y là . f) Tổng các lập phương của hai số x và y là . g) Giá trị biểu thức A = (x – y)(x + y) tại x = 12, y=2 . là .