Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Thành

docx 6 trang giangpham 25/12/2022 8440
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Thành

  1. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí PHÒNG GD&ĐT Tâm Nông BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH PHÚ THÀNH A2 A NĂM HỌC 2022- 2023 2 MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) ___ Họ và tên học sinh: Lớp Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. A. B . C. D. Câu 1.(1 điểm) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? b) Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,70 Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là : A. 68, 3 B. 6,83 C. 68, 03 D. 608,03 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: D. 5 đơn vị A. B. C. Câu 3.(1điểm) a) Số bé nhất trong các số : 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345 A. 57,843 B. 56,834 C. 57,354 D. 56,345 b) Số tự nhiên x biết : 15,89 < x < 16,02 là :
  2. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí . Câu 9.(1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. . . TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 5 Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm. mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a- B ; b- C a- C ; b- B a- D ; b- C B Câu 5. (1 điểm): Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm Câu 6. (1 điểm): Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm. Câu 7 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 8 ( 2 điểm)
  3. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí phép tính với phân Câu 1;2 3 7 số số Đại lượng và đo Số 1 1 1 1 đại lượng: Mối câu quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, Số 1,0 1,0 1,0 1,0 đơn vị đo diện điểm 2 tích, đo khối lượng viết và chuyển đổi được Câu các số đo đại 5 9 số lượng dưới dạng số thập phân. Số 1 1 1 1 câu Yếu tố hình học Số 3 1,0 2,0 1,0 2,0 và Giải toán. điểm Câu 4 8 số Tổng số câu 3 2 1 1 1 1 6 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0