Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề: Sự điện li

docx 25 trang Hòa Bình 12/07/2023 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề: Sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_chuyen_de_su_dien.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề: Sự điện li

  1. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia HÓA 11 PHẠM ĐẠT C3KT Lớp 11B3 2021-2022 Chuyên đề: SỰ ĐIỆN LY (Ôn thi THPT Quốc Gia Môn Hóa)
  2. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia Ví dụ 2: Hòa tan 12,5 gam tinh thể CuSO4.5H2O trong nước thành 200 ml dung dịch . Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được . nCuSO4. 5H2O = 12,5/250 = 0,05 (mol) 2+ 2- CuSO4.5H2O → Cu + SO4 + 5H2O 0,05 0,05 0,05 (mol) 2+ 2- [ Cu ] = [SO4 ] = 0,05/0,2 = 0,25 (M) DẠNG TRỘN: a)Trộn axit với axit hoặc bazơ với bazơ. (không gây ra phản ứng) Ví dụ : Trộn lẫn 100 ml dd X gồm NaCl 1M,KCl 1M vào 200 ml dd Y gồm BaCl2 1M và AlCl3 2M.Tính nồng độ các ion trong dd sau khi trộn.(Hướng dẫn:tính số mol của các chất,viết phương trình điện ly của các chất,tính Vdd tổng ,rồi tính nồng độ mol của từng ion ). Đổi ml thành lít,tính số Viết phương trình điện li Tính Vdd tổng ,rồi tính nồng độ mol của mol của các chất của các chất từng ion Đổi 100 ml= 0,1 lít NaCl→Na+ +Cl- V dd=0,1+0,2 =0,3 lít + 200ml =0,2 lít 0,1 0,1 0,1 (mol ) CM Na = 0,1/0,3 (M) + - + n NaCl =1.0,1=0,1 (mol) KCl→K +Cl CM K = 0,1/0,3 (mol/lít) - n KCl =1.0,1 =0,1 (mol) 0,1 0,1 0,1 (mol ) CM Cl = (0,1+0,1+0,4+1,2 )/0,3 (M) 2+ - 3+ n BaCl2 =0,2.1=0,2 (mol) BaCl2→Ba +2Cl CM Al = 0,4/0,3 (M) 2+ n AlCl3 =0,2.2=0,4 (mol) 0,2 0,2 0,4 (mol) CM Ba =0,2/0,3 (M) 3+ - AlCl3→Al + 3Cl 0,4 0,4 1,2 (mol) b) Trộn Axit với bazơ hoặc muối gây ra phản ứng (nếu không phản ứng làm tương tự như ở dạng trộn axit với axit hoặc bazơ với bazơ). Ví dụ:Trộn 100 ml H2SO4 1M với 300 ml NaOH 1M.Tính nồng độ các ion sau khi trộn. .(Hướng dẫn:tính số mol của các chất,viếtphương trình phản ứng trình phản ứng,viết phương trình điện ly của các chất,tính Vdd tổng ,rồi tính nồng độ mol của từng ion ). Đổi ml thành lít,tính Viết phương trình phăn ứng và Tính Vdd tổng ,rồi tính nồng độ mol số mol của các chất phương trình điện li của các chất của từng ion sau phản ứng Đổi 100ml=0,1 lít H2SO4+2NaOH→Na2 SO4+ 2H2O Vdd=0,1 +0,3=0,4 lít + 300 ml = 0.3 lít 0,1 0,2 0,1 0,2 mol CMNa =(0,1+0,2) /0,4 (M) - nH2SO4=0,1.1=0,1 mol Lấy số mol thấp CM OH =0,1/0,4 (M) 2- nNaOH=0,3.1=0,3 mol Sau phản ứng CM SO4 =0,1/0,4 (M) n NaOH=0,1 mol n Na2 SO4=0,1 mol NaOH→Na++OH- 0,1 0,1 0,1 mol + 2- Na2 SO4→2Na +SO4 0,1 0,2 0,1 mol PHẦN II:BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ● Mức độ nhận biết, thông hiểu: Câu 1:Sự điện li là A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn B. Sự phân li các chất thành ion trong nước C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản Câu 2:Chất điện li là: A. Chất tan trong nướcB. Chất dẫn điệnC. Chất phân li trong nước thành các ionD. Chất không tan trong nước Câu 3:Dung dịch nào dẫn điện được A. NaClB. C 2H5OHC. HCHOD. C 6H12O6 Câu 4:Chất nào không là chất điện li A. CH3COOHB. CH 3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH
  3. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia + - + + - A. CH3COOH,H ,CH3COO B. H ,CH3COOH C. H ,CH3COO D. H2O,CH3COOH b,Khi cho thêm HCl vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào nồng độ HCl c,Dung dịch bây giờ chứa những chất nào? + - + - - + - - A. H .CH3COOH,Cl B. HCl,CH3COOH C. H ,Cl ,CH3COO D. H ,CH3COOH,Cl ,CH3COO - Câu 20:Cho các chất : (1)NaOH,(2)HSO4 ,(3)Ag2SO4,(4)CaCO3,(5)C2H5OH Sắp xếp theo chiều độ điện li giảm dần A. (1)>(2)>(3)>(4)>(5)B. (1)=(2)>(3)>(4)>(5) C. (1)=(2)=(3)=(4)>(5)D. (1)>(2)>(3)>(4)=(5) Câu 21:Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì A. Độ điện li tăngB. Độ điện li giảmC. Độ điện li không đổiD. Độ điện li tăng 2 lần + Câu 22: Ion kali hiđrat K .nH2O được hình thành khi: A. Hoà tan muối KCl vào nước. B. Cô cạn dung dịch KCl. C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng. D. Cô cạn dung dịch KOH. Câu 23:Chọn câu phát biểu đúng: A. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hòa vào nước B. Độ điện li α chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất điện li C. Với chất điện li yếu, độ điện li α giảm khi nồng độ tăng D. Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1 Câu 24:Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;D. KCl, H 2SO4, H2O, CaCl2 Câu 25:Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3 Câu 26:Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử Câu 27:.Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh: A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2 C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3 Câu 28: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu.B. anion (ion âm).C. cation (ion dương).D. chất. Câu 32: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước? A. Môi trường điện li.B.Dung môi không phân cực.C. Dung môi phân cực.D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 29: Chọn phát biểu sai: A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy. C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. Câu 30: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. B. Dung dịch muối ăn.C. Dung dịch rượu.D.Dung dịch benzen trong ancol. (Kiểm tra học kì I–THPT chuyên Hùng Vương– Phú Thọ, năm 2017) Câu 31: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen).B. CH 3COONa trong nước. C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước. (Kiểm tra học kì I–THPT chuyên Hùng Vương– Phú Thọ, năm 2016) Câu 32: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan.B. NaOH nóng chảy. C.CaCl 2 nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 33: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
  4. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất? A. K2SO4.B. KOH. C. NaCl.D. KNO 3. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội, năm 2016) Câu 50: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HF. C. HI.D. HBr. Câu 51: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C 2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.B. C 2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. Câu 52: Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO 3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 53: (Cao Đẳng-2010) Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là + 2+ - - + + - - 2+ - + 2- 3+ 3- - 2+ A. K , Ba , OH , Cl B. Na , K , OH , HCO3 C. Ca , Cl , Na , CO3 D. Al , PO4 , Cl , Ba Câu 54: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ? A. 0,23M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M Câu 55: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M Câu 56: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là: A. 1,5M B.1,2M C.1,6M D. 0,15M CHỦ ĐỀ 2:AXIT ,BAZƠ VÀ MUỐI. A.LÝ THUYẾT: 1. Định nghĩa theo A-rê-ni-ut - Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ - Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH- + – + – Vd: -Axit 1 nấc: HCl → H + Cl CH3COOH  H + CH3COO - Axit nhiều nấc + – – + 2– 2– + 3– H3PO4  H + H2PO4 H2PO4  H + HPO4 HPO4  H + PO4 + phân tử H3PO4 phân ly 3 nấc ra ion H nó là axít 3 nấc 2+ - -Bazơ: Ba(OH)2 → Ba + 2OH 2. Hidroxit lưỡng tính : là hiroxít khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.Các hidroxit lưỡng tính thường gặp :Zn(OH)2,Al(OH)3,Pb(OH)2 ,Sn(OH)2,Be(OH)2,Cr(OH)3 (Chúng điều ít tan trong nước và có lực axit bazơ yếu.) Ví dụ : Zn(OH)2 có 2 kiểu phân li tùy điều kiện: 2+ - Phân li kiểu bazơ: Zn(OH)2  Zn + 2OH 2- + Phân ly kiểu axit : Zn(OH)2  ZnO2 + 2H Có thể viết Zn(OH)2 dưới dạng H2ZnO2 + 3. Muối : là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4 ) và anion gốc axit. + Muối axit là muối mà anion gốc axit còn có khả năng phân li ra ion H+ Ví dụ : KHSO4 , NaHCO3 , NaH2PO4 + Muối trung hòa: là muối mà anion gốc axit không còn khả năng phân li ra ion H+ Ví dụ : NaCl , (NH4)2SO4 + ( Chú ý : Nếu anion gốc axít còn hidro có tính axit, thì gốc này tiếp tục phân li yếu ra ion H .) + - VD: NaHCO3 → Na + HCO3 - + 2- HCO3  H + CO3 + *Lưu ý:Một số muối trong anion gốc axit H nhưng không phân li ra ion H như: Na2HPO3,KH2PO2, B.BÀI TẬP: Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
  5. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia A. 6. B. 3.C. 4.D. 5. Câu 19: Cho dãy các chất: Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH 4)2CO3, ZnSO4, Al(OH) 3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 4.C. 3.D. 2. (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2007) Câu 20: Cho các điều kiện sau: (1)điện li ra H+ (2)điện li ra OH- (3)nhận proton H+ (4)cho proton H+ (5)tan trong nước (6)là chất điện li mạnh a,Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện A. (1),(4),(5)B. (1),(5),(6)C. (3),(6)D. (1) b,Theo Areniut,bazơ là chất có các điều kiện A. (2),(5)B. (2),(5),(6)C. (2)D. (2),(3),(5) c,Theo Bronstet,bazơ là chất có các điều kiện A. (2)B. (3)C. (4) D. (2),(3),(5) d,Theo Bronstet,axit là các chất có điều kiện A. (1)B. (3)C. (4)D. (1),(4),(5) e,Hợp chất lữơng tính có các tính chất A. (1),(2),(3),(4)B. (1),(2),(3),(4),(5) C. (1),(2),(3),(4),(5),(6)D. Đáp án khác f,Hợp chất trung tính có các tính chất A. (1),(2),(3),(4)B. (1),(2),(3),(4),(5) C. (1),(2),(3),(4),(5),(6)D. Đáp án khác Câu 21:Cho các chất sau :NaOH, HCl, NH3, H2SiO3, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaCl, KNO2, Pb(OH)2, H2O, NH4Cl, (NH4)2CO3, KHSO3, NaH2PO2 a,Số axit theo Areniut là A. 2B. 5 C. 7D. 8 b,Số chất có tính bazơ là A. 7B. 2C. 10D. 5 c,Số chất trung tính là A.1B. 3C. 5D. 7 2- - - 3- - + - 2- + Câu 22:Cho các chất và phân tử sau:HPO 3 , CH3COO , NO3 , PO4 , HCO3 , Na , C6H5O , Al(OH)3, S , NH4 , 3+ 2- - - 2+ Al , SO4 , HSO4 , Cl , (NH4)2CO3, Na2CO3, Ba , ZnO, NaHCO3 a,Số chất,ion có tính axit là A. 3B.4 C. 6D. 8 b,Số chất,ion có tính bazơ là A. 5B. 7C. 9D. 10 c,Số chất,ion vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ là A. 4B. 5C. 6D. 7 d,Số chất,ion là trung tính là A. 0B. 6 C. 10D. 4 Câu 23:Cho các chất sau:CaCO3, Fe3O4, Al2O3, BaO, Na2SO4, HgCl2, CrO2, MnO, KHPO3, CO2 a,Số chất có tính axit là A. 3B. 4 C. 2D. 1 b,Số chất có tính bazơ là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 c,Số chất vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24:Trong các hợp chất sau,hợp chất nào không lưỡng tính A. Amoni axetat B. Lizin C. Phenol D. Alanin + 3+ 2- + - Câu 25:Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH4 (1), Al(H2O) (2), S (3), Zn(OH)2 (4), K (5), Cl (6) A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ C. (4), (2) là lưỡng tính D. (1), (2) là axit 2- - - - Câu 26:Trong các chất và ion sau: CO3 (1), CH3COO (2), HSO4 (3), HCO3 (4), Al(OH)3 (5): A. 1,2 là bazơ B. 2,4 là axit C. 1,4,5 là trung tính D. 3,4 là lưõng tính Câu 27:Dựa vào tính chất lí,hoá học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không tan? A. Tính hoà tan trong nước B. Phản ứng nhiệt phânC. Phản ứng với dd axit D. A và B đúng
  6. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia DẠNG 1:Tính pH đơn giản Ví dụ: [H+] =0,001=10^-3→pH=3 [H+]=0,004=4.10^-3 →pH=-log(4.10^-3)=2,4 [OH-]=10^-5→ [H+]=10^-14/10^-5=10^-9 →pH=9 DẠNG 2: Trộn các chất Trộn lẫn không phản ứng Trộn lẫn có phản ứng Ví dụ:Trộn lẫn 100 ml NaOH0,1 M với 100 ml Ví dụ:Trộn 100ml HCl 0,1 M vowsi ml NaOH 0,1 Ba(OH)2 0,5M M nNaOH=0,1.,0,1=0,01 (mol) nHCl=0,1.0,1=0,01(mol) nBa(OH)2=0,1.0,05=0,005 (mol) nNaOH=0,1.,0,2=0,02 (mol) - + - n OH =0,01 (mol) trong NaOH H + OH →H2O - n OH =0,005.2(mol) trong Ba(OH)2 0,01 0,02 ∑ 푛 -=0,02 (mol) nOH- dư=0,02-0,01=0,01 (mol) Vdd=100+100=200=0,2 lít [OH-] dư= 0,01/0,3=0,033(M) Sau phản ứng: [H+]=10^-14/0,033=3.10^-13 [OH-]=0,02/0,2=0,1 (M) →pH=-log(3.10^-13)=12,5 [H+]=10^-14/10^-1=10^-13 →pH=13 Trộn lẫn 100 ml HCl 0,1 M với 100 ml H2SO4 0,05 M nHCl=0,1.0,1=0,01(mol) nH2SO4=0,05.0,1=5.10^-3 (mol) nH+=0,01 mol trong HCl + nH =5.10^-3.2 mol trong H2SO4 ∑ 푛 +=0,02 mol [H+]=0,02/0,2=0,1=10^-1→pH=1 PHẦN II; BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:Công thức tính pH A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-] Câu 2:Giá trị pH + pOH của các dung dịch là: A. 0 B. 14 C. 7 D Không xác định được Câu 3 Chọn biểu thức đúng A. [H+] . [OH-] =1 B. [H+] + [OH-] = 0 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7 Câu 4:Dung dịch nào sau đây có tính axit A. pH=12 B. pOH=2 C. [H+] = 0,012 D. α = 1 Câu 5:Cho các dung dịch có nồng độ bằng nhau và số chỉ pH :HCl=a , H2SO4=b , (NH4)2CO3 = c, NH4Cl=d, C2H5OH =e , KOH=f . Ta có A. f d>e B. a>b>c>d>e C. a=b>c>d>e D. c>a=b>d>e - + - Câu 7:Cho các chất sau và chỉ số Ka :HCl=a,HSO4 =b,NH4 =c,HCO3 =d,CH3COOH=e.Ta có A. a=b>c>d>e B. a=b>e>c>d C. a>b>e>c>d D. a>b>c>d>e Câu 8:Trong các dung dịch sau:Na2CO3,NaHCO3,KOH,NaOH đặc,HCl,AlCl3,Na2SiO3.Số dung dịch làm cho phenolphtalein hoá hồng là A. 6 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 9:Cho dung dịch H2SO4.Thả vào đó vài giọt qùi tím.Sau đó thêm BaCl2 đến dư vào dung dịch.Màu sắc của dung dịch A. Tím → đỏ B. Đỏ → tím C. Đỏ → xanh D. Không xác định Câu 10:Trộn lẫn dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl,dung dịch thu được có giá trị A. pH>7 B. pH=7 C. pH<7 D. pH=8 Câu 11:Hòa tan 5 muối sau đây vào nước để tạo ra dung dịch tương ứng:.NaCl,NH4Cl,AlCl3,Na2S,C6H5ONa Sau đó thêm vào dung dịch thu được một ít quỳ tím. Dung dịch nào có màu xanh? A. NaCl B. NH4Cl,AlCl3 C. Na2S;C6H5ONa D. NaCl,NH4Cl,AlCl3
  7. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia Câu 33. Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng ? A. pH = 3,00 B. pH = 4,00 C. pH 4,00 Câu 34. pH của dung dịch CH3COOH 0,1M phải: A. 1 nhưng 7 Câu 35. Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu ? A.10ml B.90ml C.100ml D.40ml Câu 36. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển màu đỏ ? A. NaCl B. NH4Cl C.Na2CO3 D.K2S Câu 37. Chỉ ra câu trả lời sai về pH : A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10-a thì pH = aC. pH + pOH = 14 D. [H+][OH-] = 10-14 Câu 38. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit : A. Dung dịch muối có pH 7 ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 41. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H 2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là : A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 42. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H 2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu ? A. 7 B.12 C.13 D.1 Câu 43. Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có : A.pH = 7 B. pH > 7 C. pH 7 là : A.I, II, III B.II, IV ,VIII C.VI, VII, VIII D.II, IV, VI Câu 49. Dung dịch (A) chứa H2SO4 0,03M và HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH là : A. 1 B.2 C.1,5 D.0,15 Câu 50. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li là 0,1% .pH của dung dịch là: A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 51. Trộn 1 lít dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì pH của dung dịch thu được là bao nhiêu ?
  8. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung dịch hỗn hợp nói trên A. Dung dịch KNO3 và dung dịch HNO3 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3 C. Dung dịch Ba(OH)2 dư D. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 Câu 7:. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. 3+ + + - - - Câu 8:Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? 3+ + - - + 3+ - - A. Fe , Na , NO3 , OH B. Na , Fe , Cl , NO3 + + - - 3+ + - - C. Ag , Na , NO3 , Cl D. Fe , Na , Cl , OH Câu 9:Cho: BaCl2 + A NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai? A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2 C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2. 2- - - Câu 10:Cho: S + H2O ↔ HS + OH + + NH4 + H2O ↔ NH3 + H3O ; Chọn đáp án đúng: 2- + 2- + A.S là axit, NH4 là bazơ B. S là bazơ, NH4 là axit 2- + 2- + C.S là axit, NH4 là axit D. S là bazơ, NH4 là bazơ - - Câu 11:Cho 2 phản ứng: CH3COO + H2O ↔ CH3COOH + OH và + + NH4 + H2O ↔ NH3 + H3O - + - + A.CH3COO là axit, NH4 là bazơ B. CH3COO là bazơ, NH4 là axit - + - + C. CH3COO là axit, NH4 là axit D. CH3COO là bazơ, NH4 là bazơ Câu 12:Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ? 2+ 2 – – + + + 3+ – A. Mg , SO4 , Cl , Ag . B. H , Na , Al , Cl . C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+ + 2 – – + 2 – Câu 14:Dung dịch A chứa các ion : Na , CO3 , HCO3 , NH4 , SO4 . Nếu có quỳ tím, dd HCl và dd Ba(OH)2 thì có thể nhận được : A. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na+. B. Không nhận được ion nào trong dd A. 2- 2- C. Tất cả các ion trong dd A D. Nhận được ion SO4 vàCO3 Câu 15:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu 16:Cho dd chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd A , dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Câu 17:Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3: A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên. C. Có bọt khí sủi lên. D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên. Câu 18:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd? A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu19:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay . C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng. Câu 20:Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư Câu 21:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.