Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bê Tông (Có đáp án)

docx 8 trang Hòa Bình 13/07/2023 2182
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bê Tông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_sac.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bê Tông (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng % Nội Số câu hỏi trắc tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT dung nghiệm và tự luận điểm cao kiến Đơn thức vị Thời Thời Số Thời Thời Thời kiến Số gian Số gian CH gian Số gian TN TL gian thức CH Phút CH Phút Phút CH Phút phút 1 Nhà Khái 2 2 2 0 2 0,5 ở quát TN về nhà ở Xây 2 2 1 1,5 3 0 3,5 dựng TN TN 0,75 nhà ở Ngôi 2 2 2 2 0,5 nhà TN thông minh 2 Thực 3 3 2 3 1 1,5 1 5 7 1 12,5 2,5 Bảo phẩm TN TN TN TL quản và và dinh chế dưỡng biến Phươn 2 2 2 3 4 6 3 6 11 0 17 2,75 thực g pháp TN TN TN TN phẩ bảo m quản và chế biến thực phẩm Dự án 1 8 0 1 8 3 bữa ăn TL kết nối yêu thươn g Tổng 11 11 5 7,5 5 7,5 5 19 25 2 45 10 Tỉ lệ (%) 60 40 100
  2. thực phẩm - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. - Vận dụng: Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học Tổng 11 5 5 5
  3. A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 10: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì? A. Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua D. Tất cả đều sai Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc. B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh. C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng. D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày Câu 12: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 14: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 15: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua B. Rau luộc C. Tôm nướng D. Thịt kho Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho Câu 17: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 18: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô? A. Rau cải. B. Sò ốc. C. Cua. D. Tôm. Câu 19: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Tôm tươi. B. Cà rốt. C. Khoai tây. D. Tất cả các thực phẩm trên. Câu 20: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn: A. Đảm bảo chất dinh dưỡng B. Đa dạng món ăn
  4. Đáp án I.Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B B C C A Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A D D A D C Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 A B C B B D Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 A D C D D D II. Tự luận Câu 1: Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình: - Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. - Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn. - Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách. - Uống đủ nước mỗi ngày. Câu 2: Thực đơn tham khảo Thứ Sáng Trưa Tối 2 Cơm – Sườn xào chua ngọt – Cá bống kho tộ rang – Canh ngao nấu rau cải – Canh rau ngót thịt băm – Dưa chua muối – Trứng cút om nấm – Tráng miệng: Bưởi – Tráng miệng: Cam 3 Bánh mì – Thịt lợn rang cháy cạnh – Thịt bò xào rau muống kẹp mứt – Canh khoai tây hầm xương – Canh nấm nấu thịt viên – Rau cải luộc – Rau sống – Tráng miệng: Dưa hấu – Tráng miệng: Dưa hấu 4 Phở bò – Thịt lợn luộc – Cá chép rán chấm mắm gừng – Canh dưa chua nấu tép – Đậu cô ve xào thịt bò