Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2021 - Đề số 30

docx 4 trang Hòa Bình 12/07/2023 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2021 - Đề số 30", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2021_de_so_30.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2021 - Đề số 30

  1. Đề ôn tập số 30 THI THỬ TNTHPT - 2021 Câu 1. Hai dao động điều hòa ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. 2k (với k Z). B. (2k 1) (với k Z). C. (2k 1) (với k Z). D. (2k 1) (với k Z). 2 4 Câu 2. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = 5cos(4 t) cm. Vật đi quãng đường trong 0,5 s là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 40 cm. C©u 3. Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy 2 10) . Năng lượng dao động của vật là A. W = 60 mJ. B. W = 60 J. C. W = 6 mJ. D. W = 6 J. Câu 4. Cho một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 5cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là 5cm khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng 2 A. rad.B. rad. C. rad.D. rad. 2 3 4 Câu 5. Cho đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. x(cm))) Vận tốc cực đại của vật đó có giá trị nào sau đây A. 20 (cm/s).B. 8 (cm/s). 10 C. 10 (cm/s). D. 4 (cm/s). 0,5 t(s) - 10 Câu 6. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ truyền được trong điện môi và trong chân không. C. Sóng điện từ gồm 2 thành phần là điện trường và từ trường biến thiên. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 7. Trong một mạch dao động LC điều chỉnh điện dung của tụ điện tăng 9 lần còn các thông số khác của mạch giữ không đổi thì tần số dao động riêng của mạch sẽ A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần C. tăng 9 lần D. giảm 9 lần Câu 8. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm.B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi.D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 9. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm A. tần số, cường độ âm, âm sắc B. Tần số, độ to, đồ thị dao động âm C. độ cao, cường độ âm, mức cường độ âm D. tần số, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm Câu 10. Trên mặt nước có hai nguồn dao động điều hòa cùng phương phát ra hai hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền trên mặt nước. Trong trường hợp nào sau đây không quan sát thấy hiện tượng giao thoa? Hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. tần số, cùng biên độ và cùng pha. B. tần số, khác biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. C. biên độ, với tần số khác nhau. D. tần số và ngược pha nhau. Câu 11. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D.1000 V/m Câu 12. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
  2. 푈표 푈 C. i = cos 휔푡 + . D. i = 퐿 표cos 휔푡 + 2 . 2휔퐿 6 휔 3 Câu 28. Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết AB = 9NA và mức cường độ âm tại A là 8B, thì mức cường độ âm tại B là: A.6 B.B. 4 B.C. 2 B.D. 1 B. Câu 29. Chọn sai A. Tia hồng ngoại phát ra khi nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ môi trường. B. Tia tử ngoại do các vật có nhiệt độ từ 20000c phát ra. C. Tia X phát ra trong điều kiện hiệu điện thế cỡ vài vạn vôn. D. Tia hồng ngoại, tử ngoại, tia X không cùng bản chất. -6 Câu 30. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng 0,5.10 m đến khe Yâng. S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân. A. 0,5mm. B. 0,1mm. C. 2mm. D. 1mm. Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này đến vân tối thứ 7 bên kia vân trung tâm là A. x = 6,5i. B. x = 7,5i. C. x = 8,5i. D. x = 9,5i. Câu 32. Động năng eléctron tới anôt của ống culit – zơ có giá trị bao nhiêu khi đặt hiệu điện thế giữa hai cực của ống là 20000 V(bỏ qua động năng electron ở katốt)? A. 3.2.10-15 J. B. 1,6.10-15 J C. 6,4.10-15 J D. 12,8.10-15 J Câu 33.Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn S được chiếu đồng thời bởi 3 bức xạ có bước sóng lần lượt 1 = 0,48m; 2 = 0,54m; 3 = 0,72m. Vị trí trùng nhau của ba vân sáng ứng với ba bức xạ trên gần vân trung tâm nhất ứng với vân sáng bậc mấy của bức xạ 1? A. 9. B. 8. C. 12. D. 6. Câu 34. Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa. Nếu hiệu điện thế trạm phát là U1 = 5(KV) thì hiệu suất tải điện là 80%. Nếu dùng một máy biến thế để tăng hiệu điện thế trạm phát lên U2 = 5 2 (KV)(coi công suất truyền đi không đổi) thì hiệu suất tải điện khi đó là A. 85%. B. 92%. C. 90%. D. 95%. Câu 35. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. Câu 36. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau A. π rad.B. π/3 rad.C. π/6 rad.D. 2π rad. Câu 37.Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S 1S2 lấy thêm hai điểm S 3 và S4 sao cho S3S4=4cm và hợp thành hình thang cân S 1S2S3S4. Biết bước sóng  1cm . Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S 3S4 có 5 điểm dao động cực đại A. 2 2(cm) . B. 3 5(cm) . C. 4(cm) . D. 6 2(cm)