Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2023 (Kèm đáp án)

docx 5 trang Hòa Bình 12/07/2023 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2023 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_202.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2023 (Kèm đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 1.Câu 2. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x Acos t . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là A. A . B. 0,5A . C.  2 A. D. 0 . 1.Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động này cùng pha khi A. 2 1 2n 1 với n 0, 1, 2, B. 2 1 2n với n 0, 1, 2, 1 1 C. 2 1 2n với n 0, 1, 2, D. 2 1 2n với n 0, 1, 2, 5 3 1.Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nhỏ khối lượng m , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s thì lực kéo về tác dụng lên vật là mg ml ml mg A. F s .B. F s . C. F s .D. F s l g g l 1.Câu 13. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc. C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc. D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động. 1.Câu 26. Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T . Cũng tại l nơi đó, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là 4 T T A. B. 4T . C. . D. 2T . 4 2 1.Câu 33. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và l 45 cm cùng được kích thích để dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo của hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc lệ̣ch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của l là A. 90 cm . B. 125 cm . C. 80 cm .D. 36 cm . 2.Câu 14. Một sóng cơ có chu kỳ T , lan truyền trong một môi truờng với tốc độ v . Bước sóng  được xác định bằng công thức nào sau đây? T v A.  .B.  .C.  2vT . D.  vT . v T 2.Câu 18. Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là A. siêu âm và tai người nghe được.B. siêu âm và tai người không nghe được. C. âm nghe được (âm thanh).D. hạ âm và tai người nghe được. 2.Câu 21. Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu P tới Q . Đến Q , sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q , sóng tới và sóng phản xạ A. luôn ngược pha nhau.B. luôn cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 5 2 2.Câu 30. Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có một bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng 120 cm . Chiều dài của sợi dây là Trang 1
  2. 2 1 C 1 A. L . B. L . C. L .D. L . C 2C  C 3.Câu 19. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần ứng và cuộn thứ cấp. C. phần cảm và phần ứng.D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. 3.Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I . Gọi cos là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là 2I 2U UI A. P UIcos . B. P cos . C. P cos . D. P . U I cos 3.Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc  100 rad / s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn 0,2 cảm thuần có độ tự cảm L H . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là A. 20Ω . B. 0,1Ω .C. 0,05Ω . D. 10Ω . 3.Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R L và hai đầu C lần lượt là U và U với U 2U U . Khi R R 1 thì điện áp hiệu dụng giữa L C C L 2 3 hai đầu L là 100 V . Giá trị của U là A. 100 V .B. 50 V C. 50 2 V . D. 100 2 V . 3.Câu 35. Đặt điện áp xoay chiêu u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 40Ω và cuộn 1 cảm thuần có độ tự cảm L H . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u giữa hai đầu 2 R điện trở theo thời gian t . Biểu thức của u theo thời gian t ( t tính bằng s ) là 7 A. u 120cos 100 t V .B. u 120cos 100 t V . 12 12 7 C. u 60 2cos 80 t V . D. u 60 2cos 80 t V . 12 12 3.Câu 40. Đặt điện áp u 120cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: tụ 6 điện có điện dung C thay đổi được; cuộn dây có độ tự A cảm L và điện trở r ; điện trở R với R 2r như hình bên. Trang 3
  3. xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30m;0,36m;0,43m;0,55m và 0,58m . Lấy h 6,62510 34 J.s; c 3108 m / s . Số kim loại xảy ra hiện tương quang điện là A. 2 .B. 5 .C. 4 .D. 3 . 7.Câu 4. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  . Chu kì bán rã T của chất phóng xạ này được tính bằng công thức nào sau đây? ln2  A. T ln2 . B. T . C. T 2ln2 . D. T .  ln2 90 7.Câu 16. Số nuclôn có trong hạt nhân 40 Zr là A. 40 .B. 90 .C. 50.D. 130 , 56 7.Câu 25. Hạt nhân 28 Fe có năng lượng liên kết riêng là 8,8MeV / nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt 56 nhân 28 Fe là A. 492,8MeV . B. 246,4MeV .C. 123,2MeV . D. 369,6MeV . 210 7.Câu 38. Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206 82 Pb . Ban đầu t 0 , một mẫu có khối lượng 105,00 g trong đó 40% khối lượng của mẫu là chất 210 phóng xạ pôlôni 84 Po , phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượ̛ng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm t 552 ngày, khối lượng của mẩu là A. 41,25 g . B. 101,63 g .C. 65,63 g. D. 104,25 g . 11.Câu 7. Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi truờng có chiết suất n2 nhỏ hơn. Biết igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng? n n A. sini 2 .B. sini n n . C. sini 1 .D. sini n n . gh n gh 1 2 gh n gh 1 2 1 2  11.Câu 11. Hai điện tích điểm gây ra tại điểm M hai điện trường có các vectơ cuờng độ điện truờng E  1 và E . Vectơ cường độ điện trường tổng hợp E tại M được tính bằng công thức nào sau đây? 2         A. E E1 E2 . B. E 2E1 E2 . C. E E1 E2 D. E 2E1 E2 . 11.Câu 15. Một vật dẫn đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong khoảng thời gian Δt , điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là Δq . Cường độ dòng điện I trong vật dẫn được tính bằng công thức nào sau đây? Δq Δq A. I 2ΔqΔt . B. I . C. I ΔqΔt D. I 2 . Δt Δt 11.Câu 23. Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,05 s , từ thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02 Wb . Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất A. 2,5 V . B. 0,02 V . C. 0,05 V . D. 0,4 V . HẾT Trang 5