Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

pdf 4 trang Hòa Bình 13/07/2023 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_nam_2023_truong.pdf

Nội dung text: Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG – HCM 2022-2023 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Tần số của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . 2A 2A A A Câu 2: Một vật dao động điều hòa có li độ x theo thời gian t là x Acos( t )( A ,  có giá trị dương). Phương trình vận tốc v của vật theo thời gian t là A. v  Acos(  t / 2) . B. v  Acos(  t ) . C. v  Asin(  t ) . D. v  Asin(  t ) . Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số là f thì có chu kì là 1 1 A. . B. f . C. f 2 . D. . f f Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t ) ( A và  là các hằng số dương). Đại lượng được tính bằng  2 A được gọi là A. vận tốc cực đại của vật. B. gia tốc cực đại của vật. C. vận tốc của vật. D. pha của dao dộng. Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad ; tần số góc 10rad / s và pha ban đầu 0,5 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. 0,1cos(10t 0,5)(rad) . B. 0,1cos(20 t 0,5)(rad) . C. 0,1cos(10t 0,5)(rad) . D. 0,1cos(20 t 0,5)(rad) . Câu 6: Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình x 10cos(2t) (cm) ( t tính bằng s ) được biểu diễn bằng vectơ quay OM . Tốc độ góc của OM là A. rad / s. B. 10rad / s . C. 2rad / s . D. 2 rad / s. Câu 7: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. Câu 8: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng là m, chiều dài dây treo là . Con lắc dao động điều hòa với góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng là 0 . Biết gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là g . Đại lượng được tính bằng công thức mg 1 cos 0 gọi là A. thế năng của con lắc. B. lực kéo về cực đại. C. động năng của con lắc. D. cơ năng của con lắc. Câu 9: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần. D. chậm dần đều. Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1 1g g A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 g 2 g Câu 11: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s s00cos( t ) s 0, 0 ). Đại lượng s0 gọi là A. biên độ của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. tần số của dao động. D. li độ góc của con lắc.
  2. Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/ m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 40 cm/ s. B. 80 cm/ s. C. 100 cm/ s . D. 60 cm/ s . Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5rad / s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 50 cm/ s . B. 25 cm/ s . C. 15 cm/ s . D. 250 cm/ s . Câu 26: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài nó thêm A. 5,75% . B. 10,25% . C. 2,25% . D. 25% . Câu 27: Vật dao động điều hòa với biên độ A , thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ A x là 0,1 s . Chu kì dao động của vật bằng 2 A. 0,6 s . B. 0,8 s . C. 0,4 s . D. 1,2 s . Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độ của vật bằng 10% biên độ dao động thì tốc độ bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ cực đại? A. 99,5% . B. 89,9% . C. 91,9% . D. 90,0% . Câu 29: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/ m , dao động điều hòa với biên độ 0,1 m . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 3,2 mJ . B. 0,64 J . C. 0,32 J . D. 6,4 mJ . Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m 250 g (lấy 2 10 ). Động năng cực đại của vật là 0,288 J . Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài A. 5 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 10 cm. Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Thay đổi chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng A. 9 m. B. 25 cm. C. 9 cm. D. 25 m. Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là 90 . Động năng của con lắc khi li độ góc bằng 4,50 là 0,015 J . Năng lượng dao động của con lắc bằng A. 0,225 J . B. 0,198 J . C. 0,027 J . D. 0,02 J . Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m , treo tại nơi có g 22 m/ s . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0,15rad . Tại thời điểm t0 , vật đang ở vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian t 2,25 s (kể từ t0 ), quãng đường vật nhỏ đi được có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 71 cm . B. 72 cm. C. 70 cm. D. 64 cm. 2 Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t(x tính bằng cm; t tính bằng 3 s ). Kể từ t0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3016 s B. 6030 s C. 3015 s D. 6031 s.