Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2023 - Đề số 1 (Có đáp án)

doc 10 trang Hòa Bình 12/07/2023 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2023 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2023_de_so_1_co.doc

Nội dung text: Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2023 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI MINH HỌA BGD 2023 (Đề thi gồm 5 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: . Số Báo Danh: Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở (R). Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2U U A. I 2UZC .B. I . C. I .D. I UZC . ZC R Câu 2. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là: 2 2 A. amax  .A B. x .A C. x .A D. x  .A Câu 3. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phô tôn mang năng lượng hc hc A. hf B. hc C. D.  A Câu 4. Gọi N 0, N lần lượt là số hạt nhân ban đầu và số hạt nhân ở thời điểm t; λ là hằng số phóng xạ) thì biểu thức của định luật phóng xạ nào sau đây là đúng: t t t t A. N N0e B. N N0e C. N N0 2 D. N N0 2 Câu 5. Biểu thức xác định pha ban đầu của dao động tổng hợp từ hai dao động thành phần: A cos A cos A sin A sin A. tan 1 1 2 2 B. tan 1 1 2 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A1 cos 1 A2 sin 2 A sin A sin A sin A cos C. tan 1 1 2 2 D. tan 1 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 Câu 6. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch phát sóng điện từ cao tần.B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng.D. Mạch khuếch đại. Câu 7. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ, khi chiếu xiên góc tia sáng thì góc khúc xạ A. Luôn nhỏ hơn góc tới B. Luôn lớn hơn góc tới C. Luôn bằng góc tới D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới Câu 8. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì tần số dao động điện từ trong mạch là I0 I0 A. 2 B. 2 LC C. 2 Q0 I0 D. Q0 2 Q0 Câu 9. Hai con ℓắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng ℓượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối ℓượng, chiều dài dây treo con ℓắc thứ nhất dài gấp đôi
  2. C. phần tạo ra từ trường là rôto. D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. Câu 20. Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiểu u=U0cosωt. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. cosφ= B. cosφ= C. cosφ= D. cosφ= Câu 21. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ: A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 22. Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng  EN EK sẽ A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. B. không chuyển lên trạng thái nào cả. C. chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. Câu 23. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,04 mTB. 40 T C. 0,4 mTD. 0,4 mT Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45m . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,5 mm.B. 0,6 mm.C. 0,9 mm.D. 0,2 mm. Câu 25. Hạt nhân 4He có độ hụt khối m 0,03038 u. lấy 1u 931,5 MeV . Năng lượng liên kết 2 c2 4 riêng của 2 He là A. 6,6 MeV.B. 2,3 MeV.C. 2,8 MeV. D. 7,1 MeV. Câu 26. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần. Câu 27. Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 μH và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? A. 36pF. B. 320pF. C. 17,5pF. D. 160pF. 10 3 Câu 28. Một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = F mắc vào nguồn xoay chiều có 2 điện áp u = 120 2 cos100πt V. Dung kháng của đoạn mạch có giá trị là: A. 20 Ω B. 30 Ω C. 40 Ω D. 50 Ω Câu 29. Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ? A. 0,276 μm.B. 0,375 μm. C. 0,425 μm. D. 0,475 μm.
  3. và biên độ dao động của bụng sóng là . Gọi N là vị trí của một nút sóng và P và Q là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. Tại thời điểm , phần tử P có li độ và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điềm đó một khoảng thời gian thì phần tử Q có li độ , giá trị là A. B. C. D. 238 206 Câu 38. Urani 92 U sau nhiều lần phóng xạ và  biến thành 82 Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không m U chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là 37 , thì tuổi của m Pb loại đá ấy là A. 2.107 năm.B. 2.10 8 năm.C. 2.10 9 năm.D. 2.10 10 năm. Câu 39. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m, lồng vào một trục thẳng đứng như hình vẽ. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M rơi tự do, va chạm mềm với M, coi ma sát là không đáng kể, lấy g = 10m/s 2 Sau va chạm hai vật cùng dao động điều hòa, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ, chiều dương như hình vẽ, góc thời gian t = 0 là lúc va chạm. Phương trình dao động của hệ hai vật là A. x = 1,08cos(20t + 0,387)cmB. x = 2,13cos(20t + 1,093)cm. C. x = cos(20t + )cm D. x = 2cos(20t + ) cm 6 3 Câu 40. Đặt điện áp u 200 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở r 20 ; đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R 50 nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi 200 C C F thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi C C thì điện áp hiệu dụng 1 2 giữa hai đầu MB đạt cực đại, giá trị cực đại này gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 323,6VB. 262,6VC. 225,8VD. 283,8V
  4. NI 20.10 B 2 .10 7. 2 .10 7. 4 .10 4 T 0,4 mT R 0,1 Câu 24. Đáp án C. Khoảng vân giao thoa: D 0,45.10 3.2.103 i 0,9 mm. a 1 E 28,3 Câu 25. Đáp án D  lk 7,1MeV. A 4 Câu 26. Đáp án B Câu 27. Đáp án A Câu 28. Đáp án A Câu 29. Đáp án A Từ công thức Câu 30. Đáp án D Như vậy có tất cả 5 điểm đứng yên tạo ra 4 bó sóng nên ta có  v f .l l 4 2 2 v 100m / s 2 f 2 Câu 31. Đáp án A U U 50 2 90 2 Ta có: tan L C 1 UR 40 2 4 Nên u chậm pha hơn u góc R 4 Ta lại có 2 2 2 2 U UR UL UC 40 2 50 2 90 2 80V Dùng đường tròn ta sẽ tìm được điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là: u 80 2.cos 80 2.cos 40 40 3 29,28V 2 4 6 Câu 32. Đáp án B Theo bài ra ta có
  5.  3 +) Điểm Q cách nút gần nhất một khoảng có biên độ là A A 2 3cm 6 Q 2 b +) Hai điểm nằm trên hai bó sóng liên tiếp ngược pha nhau. Do đó P và Q dao động ngược pha nhau. A A Do đó ở thời điểm t nếu u P 2cm u Q 3cm , Nếu P đang hướng về vị trí cân P 2 Q 2 bằng (theo chiều âm) thì Q đang chuyển động theo chiều dương. +) Các thời điểm t t gần nhất phần tử Q có li độ 3 u A 3cm thì ta có Q 2 Q T T T T T T 5T t 0,05s hoặc t 0,083s 12 6 4 12 4 12 12 Đáp án: D Câu 38. Đáp án B. Ta có NPb N0 Nt N 238 t m N N 3811 U 37 A 37 t m N N N N 119 Pb 206 0 t 0 t NA t 3811 N N N .2 T t 2.108 (năm). t 3930 0 0 Câu 39. Đáp án D Vận tốc của vật m khi va chạm vào M v = 2gh Vận tốc v0 của hệ hai vật sau va chạm: m m 2gh + (M+m)v0 = mv > v0 = M m h Khi đó vị trí của hệ hai vật cách vị trí cân bằng của hệ M (M m) M m x0 = ∆l - ∆l0 = g = g = 0,01m = 1cm k k 2 2 2 v0 Biên độ dao động của hệ: A = x0 +  2 k 200 Với  = = = 20 (rad/s) M m 0,5 v 2 0,12 A = x 2 0 = 0,012 = 0,02 m = 2cm 0  2 202 Phương trình dao động của hệ hai vật x = Acos(20t + ) khi t = 0 x = x0 = A/2 > cos = 0,5 > = 3 > x = 2cos(20t + ) cm. 3