Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh đợt 2 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Nam

doc 8 trang Hòa Bình 12/07/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh đợt 2 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_dot_2_mon_vat_li_lop_12_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh đợt 2 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT ĐỢT 2 TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: VẬT LÍ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 08 trang) Khóa thi ngày: 15/3/2023 Mã đề 002 Câu 1: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua A. là phương thẳng đứng.B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng.D. là phương ngang. Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i . Hệ thức nào sau đây đúng? λa Da i ai A. i = . B. i = . C. λ = . D. λ = . D λ aD D Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Độ lệch pha φ của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch có thể tính theo công thức 1 ωL - ωL - Cω A. tanφ = ωC . B. tanφ = . R R 1 ωC - ωL + Cω C. tanφ = . D. tanφ = Lω . R R Câu 4. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. Câu 5. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là n1 , chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 và n2 > n1 . Một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh sang nước thì góc giới hạn phản xạ toàn phần thỏa mãn biểu thức nào sau đây? 2n1 n1 n2 2n2 A. sinigh . B. sinigh . C. sinigh . D. sinigh . n2 n2 n1 n1 Trang 1/8 – Mã đề 002
  2. Câu 14. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mạch ngoài là một biến trở R. Bỏ qua điện trở dây nối. Thay đổi R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, hiệu suất của nguồn điện khi đó là A. 20%.B. 25% C. 50%. D. 75%. Câu 15. Một điện tích điểm Q đặt cố định trong không khí tại O. Gọi E , E lần lượt là A B vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại A, B và r là khoảng cách từ O đến A. Để E cùng phương, cùng chiều với E và độ lớn của E gấp bốn lần độ lớn của E thì A B A B khoảng cách giữa A và B là A. 2r . B. r . C. 3r . D. r 2 . Câu 16. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,6 m và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,12 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là A. 0,75 mm. B. 0,6 mm. C. 0,3 mm. D. 0,45 mm. Câu 17. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm I 2 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị o thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là 2 U U 2 U 3 U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 2 2 4 Câu 18. Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần bằng 15 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 25  và tụ điện có dung kháng bằng 10 . Nếu dòng điện π qua mạch có biểu thức i = 2 2cos 100πt + (A) (t tính bằng giây) thì biểu thức điện áp 4 hai đầu đoạn mạch là π π A. u = 60cos 100πt + (V). B. u = 30 2cos 100πt + (V). 2 4 π π C. u = 60cos 100πt - (V). D. u = 30 2cos 100πt - (V). 4 2 Câu 19. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N trên cùng một phương truyền sóng lần lượt là 40 dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 30 lần. D. 100 lần. Trang 3/8 – Mã đề 002
  3. Câu 27. Hình vẽ bên (Hình 3) là đường đi của một tia sáng SI qua thấu kính mỏng (L). Biết SO = 10 cm, S'O = 5 cm; xy là trục chính của I thấu kính (L). Tiêu cự của thấu kính này là 10 S O A. cm. B. 10 cm. x 3 S’ y 10 (L) C. cm. D. 10 cm. Hình 3 3 Câu 28. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có 1100 vòng và cuộn thứ cấp có 2200 vòng. Dùng dây dẫn có điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là 82 V thì khi không nối tải, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 160 V. Tỉ số giữa điện trở R và cảm kháng của cuộn sơ cấp là A. 0,19. B. 0,15. C. 0,42. D. 0,225. Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt + φ V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi biến trở có giá trị R = 25 Ω và R = 75 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và bằng 100 W. Giá trị của U0 là A. 100 (V).B. 100 2 (V).C. 200 (V). D. 200 2 (V). Câu 30. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,42μm và λ2 = 0,525μm . Trên màn quan sát, hai điểm M và N ở về hai phía so với vân sáng trung tâm, tại M là vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 và tại N là vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 . Trên đoạn MN, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 31. Mạch dao động điện từ lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Biết khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện 2.10 7 tích trên tụ bằng một nửa điện tích cực đại là (s). Biết rằng, muốn thu được một sóng 3 điện từ thì tần số riêng của mạch chọn sóng phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu trên bắt được có bước sóng là A. 60 m.B. 90 m.C. 120 m.D. 300 m. Câu 32. Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ bằng 2 cm và tần số góc bằng 10 5 (rad/s). Lấy gia tốc rơi tự do bằng 10 m/s 2. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5 N là 2 π π π A. (s) .B. (s) .C. (s) .D. (s) . 15 5 30 5 15 5 60 5 Trang 5/8 – Mã đề 002
  4. Câu 37. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 9 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = u = acos 50πt (mm), (t tính bằng s). S1 S2 Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 45 cm / s , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2 , điểm M thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM = 6 cm , điểm N nằm trên đoạn S1S2 với ON = 1,2 cm . Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v, tốc độ dao động của phần tử N là v v 3 v 2 v A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Câu 38. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i 1 và i2 được biễu diễn như hình vẽ (Hình 6). Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm đầu tiên (t = 0) đến thời điểm tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch tại cùng một thời điểm có giá trị lớn Hình 6 nhất gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 8,5.10-5 (s). B. 6,5.10-5 (s). C. 3,5.10-4 (s). D. 2,5.10-4 (s). Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật M có khối lượng 300 g và lò xo có độ cứng 200 N/m như hình vẽ (Hình 7). Khi vật M đang ở vị trí cân bằng, người m ta thả vật m có khối lượng 200 g từ độ cao h = 3,75 cm so với vật M. Sau va h chạm, hệ M và m bắt đầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng quanh M vị trí cân bằng của hai vật sau va chạm. Bỏ qua mọi ma sát, lấy gia tốc rơi tự k do bằng 10 m/s2 và = 3,14. Coi va chạm giữa m và M là va chạm mềm và sau va chạm hai vật luôn gắn vào nhau trong quá trình dao động. Trong một Hình 7 Hình chu kì dao động điều hoà của hai vật, khoảng thời gian để vật m và M có 1 tốc độ không nhỏ hơn 20 cm/s là A. 0,162 s.B. 0,131 s. C. 0,209 s.D. 0,105 s. Trang 7/8 – Mã đề 002