Đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 12

docx 5 trang Hòa Bình 12/07/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 12

  1. BỘ ĐỀ SỐ 01 Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà. m Đại lượng T 2 được gọi là: k A. Chu kì của con lắc.* B. Biên độ dao động của con lắc. C. Tần số góc của con lắc. D. Tần số của con lắc. [ ] Câu 2. Để đo gia tốc trọng trường dựa vào khảo sát dao động của con lắc đơn, ta cần các dụng cụ đo là A. đồng hồ đo thời gian và thước đo chiều dài.*B. dao động kí và thước kẹp. C. vôn kế và ampe kế.D. lực kế và đồng hồ đo điện đa năng hiện số. [ ] Câu 3. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C D. Cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với tụ điện C * [ ] Câu 4. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. lò xo không biến dạng.B. vật có vận tốc cực đại. C. lò xo có chiều dài cực đại.*D. vật đi qua vị trí cân bằng. [ ] Câu 5. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là: A. Do trọng lực tác dụng lên vật.B. Do lực căng của dây treo. C. Do lực cản của không khí.*D. Do khối lượng của dây treo. [ ] Câu 6. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. * C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. [ ] Câu 7. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực đại của các phần tử của môi trường truyền sóng. B. tốc độ chuyển động của các phần tử của môi trường truyền sóng C. tốc độ cực tiểu của các phần tử của môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.* [ ] Câu 8. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. nửa bước sóng.* B. hai lần bước sóng C. một phần tư bước sóng D. bước sóng [ ] Câu 9. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm? A. Âm sắc của âm. B. Năng lượng của âm. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm.* [ ] Câu 10. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Điều nào sau đây là đúng? A. Điện áp hai đầu mạch trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. Điện áp hai đầu mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.* C. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện. D. Cường độ dòng điện sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. [ ] Câu 11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng:
  2. Câu 21. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình: x 1 = -4sin( t) cm và x2 = 4 3 cos( t) cm. Li độ ban đầu của vật là A. 8 cm B. 4 cm C. 4 2 cm D. 4 3 cm* [ ] Câu 22. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là A. 6,3%. B. 81%.* C. 19%. D. 27%. [ ] Câu 23. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây AB dài 2 m có đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Sóng dừng trên dây có hai bụng sóng. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200 m/s. A. 100 Hz* B. 25 Hz C. 200 Hz D. 50 Hz [ ] Câu 24. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm một đoạn 40 m thì cường độ âm chỉ còn là I/9. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Khoảng cách d là: A. 10 m B. 30 m C. 20 m* D. 60 m [ ] Câu 25. Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s và tần số 25 Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động vuông pha với nhau là: A. 10 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 4 cm* [ ] Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 9,4 cm dao động cùng pha. Cho điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm O của AB một đoạn 0,5 cm, biết rằng M là điểm cực tiểu gần O nhất. Số điểm dao động cực đại trên AB là: A. 10 B. 9* C. 7 D. 11 [ ] Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động với phương trình u 1 = u2 = 2cos(100πt) cm. Cho rằng sóng truyền đi với biên độ không đổi và bước sóng là 12 cm. M là một điểm trên mặt chất lỏng cách A và B lần lượt 14 cm và 16 cm. Biên độ sóng tổng hợp tại M do hai sóng truyền tới là A. 3 cm. B. 2 3 cm.* C. 2 cm. D. 4 cm. [ ] Câu 28. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có 200 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 60 cm 2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,48 Wb.* B. 0,24 Wb. C. 0,96 Wb. D. 0,12 Wb. [ ] Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 (A). Giá trị của U bằng A. 220 V* B. 220 2 V C. 110 V D. 110 2 V [ ] Câu 30. Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 4 1 R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H. Biểu thức 2 cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 2,2 2 cos 100 t (A) B. i 2,2cos 100 t (A) 4 4 C. i 2,2cos 100 t (A)* D. i 2,2 2 cos 100 t (A) 4 4 [ ]
  3. Câu 39. Một chất điểm dao động điều trên trục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương vận 7 tốc (v2) vào li độ x như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian s là 6 A. 17,14 cm/s. B. 4,28 cm/s. C. 21,43 cm/s. *D. 31,62 cm/s. Câu 40. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng trên R giảm 2,5 lần và dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau π/2. Hệ số công suất mạch AB sau khi nối tắt tụ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,89. B. 0,71. C. 0,45. D. 0,37.*