Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12

docx 5 trang Hòa Bình 12/07/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_12.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1: Câu 1: Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ? A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia hồng ngoại. Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc là A. ống chuẩn trực. B. buồng tối. C. tấm kính ảnh. D. hệ tán sắc. Câu 3: Sóng điện từ là A. sóng cơ học. B. sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. C. sóng ngang và sóng dọc D. sóng âm, sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không. Câu 4: Tia X không được dùng để A. chụp điện. B. tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng hộp. C. chiếu điện. D. tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. Câu 5: Trong một mạch dao động L C lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung C của tụ điện tăng bốn lần thì tần số dao động riêng của mạch A. giảm bốn lần. B. tăng bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường. B. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên là hai thành phần của điện từ trường. C. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín. Câu 7: Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào được cho sau đây? A. Ánh sáng vàng. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng chàm. Câu 8: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Khoảng vân giao thoa trên màn là a a  D D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . D  D a  a Câu 10: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. C. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống C. khoảng vân không thay đổi. D. vị trí vân trung tâm thay đổi. Câu 12: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại. A. sóng cực ngắn B. sóng dài C. sóng ngắn. D. sóng trung. Câu 13: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng ? A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 14: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản không có bộ bộ phận nào sau đây: A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Ăngten. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là A. 12i. B. 2i. C. 7i. D. 6i. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tia tử ngoại ? A. Kích thích làm phát quang một số chất. B. Có tác dụng sinh lí. C. Có tác dụng lên kính ảnh. D. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 17: Trong mạch dao động L C lí tưởng, điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa
  2. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2: Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. .T LC B. . C.T . 2 LC D. . T LC T 2 LC Câu 2: Dao động điện từ là gì? A. là dao động cường độ điện trường trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa B. là dao động cường độ điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa C. là dao động cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa D. là dao động cường độ điện trường trong tụ điện biến thiên không điều hòa. cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do là A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. Câu 4: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 5: Sóng vô tuyến được sử dụng trong vô tuyến truyền hình là: A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 6: Sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện gồm: A. (1): Micro; (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần; (3): Mạch biến điệu; (4) Mạch khuyêch đại; (5): Anten phát. B. (1): Micro; (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần; (3): Mạch biến điệu; (4) Mạch khuyêch đại C. (1): Micro; (2): Mạch biến điệu; (3) Mạch khuyêch đại; (4): Anten phát. D. (1): Micro; (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần; (3) Mạch khuyêch đại; (4): Anten phát. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng đơn sắc là: A. ánh sáng giao thoa với nhau B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. ánh sáng mắt nhìn thấy được D. có nhiều màu khác nhau. Câu 8:Chọn câu đúng:Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các sóng ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng: A. Không đổi ,có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu ,từ đỏ đến tím B. Thay đổi ,chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím C. Thay đổi ,chiết suất là nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím D. Thay đổi ,chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng màu lục,còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn Câu 9: Chọn câu trả lời đúng : Thí nghiệm giao thoa với khe Young ánh sáng có bước sóng .Tại A cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi: 1` A. d – d = k λ ( k = 0, ±1, ±2, ) B. d – d = λ ( k = 0, ±1, ±2, ) 2 1 2 1 (k ― 2 ) 1` C. d – d = kλ /2 ( k = 0, ±1, ±2, ) D. d – d = λ ( k = 0, ±1, ±2, ) 2 1 2 1 (k + 2 ) Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ A. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B. do các chất rắn ,lỏng ,khí bị nung nóng phát ra C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về mảy quang phổ: A. Ống chuẩn trực là bộ phận để tạo ra chùm tia sáng song song B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng phân kỳ từ ống chuẩn trực chiếu tới C. Kính ảnh không cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối D. Ống chuẩn trực là bộ phận để tạo ra chùm tia sáng không song song Câu 12: Một vật phát ra tia hồng ngọai khi: A. Nhiệt độ của vật cao hơn 00K B. Nhiệt độ của vật cao hơn 00C C. Nhiệt độ của vật thấp hơn nhiệt độ môi trường xung quanh
  3. Câu 28: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất A. tia hồng ngọai B. tia tử ngọai C. tia Rơn –ghen D. ánh sáng nhìn thấy Câu 29: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là 1i và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 7/ .10 -6 (C) B. 9/ .10 -6 (C) C. 8/ .10-6 (C) D. 6/ .10-6 (C) Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là: A. 4,9 mm B. 19,8 mmC. 9,9 mmD. 29,7 mm