Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí

pdf 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li.pdf

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí

  1. ĐE ÔN CÔNG THỨC Câu 1: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây? | | | | | | | | A. F = B. F = C. F = D. F = Câu 2: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. B. C. D. Câu 3: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là A. B. qEd C. 2qEd D. Câu 4: Thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M trong điện trường (WM) được xác định bằng biểu thức: (với VM là điện thế tại M) A. WM = B. WM = q.VM C. WM = D. WM = Câu 5: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 6: Công thức liên hệ giữa điện tích Q trên tụ điện với điện dung C của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện là A. Q = B. Q = C. Q = C.U D. Q = C.U2 Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r được mắc với mạch ngoài là một điện trở R thì cường độ dòng điện qua mạch I được xác định A. I = B. I = C. I = D. I = Câu 8: Gọi điện trở suất ρ0 của kim loại ở nhiệt độ t0; α là hệ số nhiệt điện trở thì điện trở suất của kim loại ở nhiệt độ t được tính bằng công thức: A. ρ = 0(1 + α.(t – t0)) B. = 0(1 - α.(t – t0)) C. ρ = (1 + (t0 – t)) D. = ρ0(1 + α.(t + t0)) Câu 9: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây: A. B. C. D. I=qt Câu 10: Gọi F là hằng số Faraday; A: ngtử lượng của chất được giải phóng ở điện cực; n: hoá trị của chất được giải phóng ở điện cực; m:khối lượng chất được giải phóng ở điện cực; q: điện lượng qua dung dịch điện phân. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. mAq = Fn. B. mFn = Aq C. mFq = An D. Fm = Aqn. Câu 11: Một điện tích điểm q > 0 chuyển động trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ ⃗⃗ . Khi điện tích điểm có vận tốc ⃗ hợp với ⃗⃗ góc , lực Lorenxo tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. F=qvBsinα B. C. F=qBvcosα D. Câu 12: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I A. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R (m) được tính theo công thức A. B. C. D.
  2. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc Mỗi khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật đạt cực đại và bằng A. B. C. D. Câu 25: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tần số dao động được tính bằng biểu thức A. √ B. √ C. √ D. √ Câu 26: Mối liên hệ giữa tần số góc 0 và chu kì T của một dao động điều hòa là A. B. C. ω=2πT D. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với tần số góc Khi vật ở vị trí có li độ thì gia tốc của vật là A. B. C. D. Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ biến dạng của lò xo là: A. B. C. D. Câu 29: Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v, và tần số gốc , của chất điểm dao động điều hòa là A. = x B. = ω C. = v D. = x Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt+φ2). Biết rằng x = x1+x2 = Acos(ωt+φ). Giá trị φ được tính theo công thức A. tanφ = . B. tanφ = . C. tanφ = . D. tanφ = . Câu 31: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là ( ) và ( ). Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng? A. B. | | C. | | D. √ Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hoà dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: A. F = kx2 B. F = - kx C. F = kx D. F = -kx Câu 33: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức A. W = mω2A2 B. W = mωA2 C. W = m2ωA D. W = mω2A Câu 34: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài . Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc là A. = mgℓcosα. B. Wt = mgℓ(1 - sinα). C. Wt = mgℓsinα. D. Wt = mgℓ(1 - cosα). Câu 35: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ I thì mức cường độ tính theo đơn vị dB (đề – xi – ben) là A. L = 10𝑙 . B. L = 𝑙 . C. L = 10𝑙 . D. L = 100𝑙 . Câu 36: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng chu kỳ T và tần số của sóng là
  3. Câu 48: Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là A. r2 B. r C. r D. r Câu 49: Ở mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện trở R, cảm kháng ZL, dung kháng ZC và tổng trở Z. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng A. . B. . C. . D. . Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U√ cosωt V (có U không đổi và ω thay đổi) được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của ω0 là A. ω0 = . B. ω0 = . C. ω0 = . D. ω0 = . √ √ √ √ Câu 51: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. ω = B. ω = C. ω = D. ω = √ √ √ √ Câu 52: Một mạch điện dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. T = 2 √ B. T = √ C. T = √ D. T = Câu 53: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 2 A. I0 = q0/. B. I0 = q0 . C. I0 = q0 D. I0 = q0/ . Câu 54: Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là U0. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là A. I = √ . B. I = √ . C. I = U √ . D. I = U √ . 0 0 0 0 0 0 Câu 55: Công thức nào sau đây dùng để tính được bước sóng theo các thông số L, C, tốc độ ánh sáng c của mạch chọn sóng trong các loại máy thu vô tuyến? A. λ = √ . B. λ = √ . C. λ = √ . D. λ = . √ Câu 56: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng 1 khoảng cách giữa hai khe khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí điểm M trên màn quan sát so với vân trung tâm có hiệu quang trình 8 được tính bằng công thức A. B. C. D. Câu 57: Công thức đúng để xác định khoảng vẫn trong giao thoa khe Y âng là A. B. C. D. Câu 58: Trong thí nghiệm I-âng, công thức xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối gần vân sáng trung tâm nhất là A. x = B. x = C. x = (2k + 1) a D. x = k Câu 59: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ε ứng với ánh sáng đơn sắc này là