Đề kiểm tra Toán 2 - Học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án)

docx 5 trang Minh Huy 28/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 2 - Học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tieng_viet_2_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_truong_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán 2 - Học kì I - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. Số phách Họ và tên: ............................................................................................................ Lớp 2A ......... Giáo viên coi : ................................................................................................ SBD .. Thứ ngày tháng năm 20..... BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Số phách Môn Toán lớp 2 - Năm học 2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm GV chấm . .. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1 (Mức 1): a) Phép tính có kết quả bằng 15 là: A. 9 + 7 B. 8 + 7 C. 7 + 7 D. 6 + 7 b) ......9 > 89 . Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 2 (Mức 1): a) 28 kg + 8 kg = .. A. 36 kg B. 63 kg C. 36 D. 63 kg b) Một tuần lễ có: A. 12 ngày B. 7 ngày C. 10 ngày D. 5 ngày Câu 3 (Mức 1): N . . Q . . M P a) Bốn điểm M, N, P, Q không thẳng hàng A. Đúng B. Sai b) Đường gấp khúc MNPQ gồm: A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳng Câu 4 (Mức 2): a) Số tròn chục liền trước của số 60 là: A. 59 B. 70 C. 50 D. 61 b) 30 + 40 - 44 = Kết quả của phép tính là: A. 70 B. 80 C. 36 D. 26
  2. Không được viết vào đây Câu 5 (Mức 2): a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 8 giờ B. 8 giờ 30 phút C. 7 giờ D. 7 giờ 30 phút b) Thứ hai là ngày 16 tháng 4 thì ngày 17 tháng 4 là thứ: A. Thứ ba B. Thứ tư C. Chủ nhật D. Thứ bảy Câu 6. (Mức 3) Hình bên có mấy hình tứ giác A. 1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác D. 4 hình tứ giác B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (Mức 2): Đặt tính và tính 73 - 45 29 + 37 . .. . .. ............................... ............................... . .. . .. Câu 8 (Mức 1): Tính 33 kg + 57 kg = . 65 l – 16 l = . Câu 9 (Mức 2): Mai cân nặng 24 kg. Mi nhẹ hơn Mai 6 kg. Hỏi Mi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10 (Mức 3): Tìm hiệu của số 90 với số bé nhất có hai chữ số giống nhau? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Kiểm tra học kì I môn Toán lớp 2 Năm học 2021 - 2022 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Mức 1 1 1 2 2 3 Điểm 1 1 1 1 1 1 a. B a. A a. A a. C a. D Đáp án D b. C b. B b. C b. D b. A B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 7 (Mức 2): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 73 - 45 = 28 29 + 37 = 66 Câu 8 (Mức 1): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 33 kg + 57 kg = 90 kg 65 l – 16 l = 49 l Câu 9 (Mức 2): Bài giải Mi cân nặng số ki-lô-gam là: (0,5 điểm) 24 - 6 = 18 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: 18 kg (0,25 điểm) Câu 10 (Mức 3): Bài giải Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11. (0,5 điểm) Hiệu của hai số đó là: 90 - 11 = 79 (0,25 điểm) Đáp số: 79 (0,25 điểm)
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Câu hỏi đề kiểm tra học kì I – Môn Toán lớp 2 Năm học 2021 - 2022 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu, Mạch kiến thức - Kĩ năng số T T T T T T TN TL điểm N L N L N L 1. Số và phép tính - Nhận biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng (số hạng, tổng), phép Số câu 1 1 1 2 1 2 4 trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu). - Ghi nhớ bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. Câu 1 8 4 7,9 10 - Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu số phép tính cộng, trừ. - So sánh hai tổng hoặc hai hiệu bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa thành Số phần và kết quả của phép tính. 1 1 1 2 1 2 4 điểm - Giải được (bài toán đơn) bài toán về nhiều hơn hoặc bài toán về ít hơn 2. Đại lượng và đo đại lượng - Chuyển đổi với các đơn vị đo độ dài Số câu 1 1 2 - Thực hiện phép tính cộng, trừ với các đơn vị đo khối lượng và độ dài Câu 2 5 - Vận dụng vào giải các bài toán có liên số quan đến đơn vị đo dạng trên - Thời gian: Tuần lễ, ngày, xem lịch và Số 1 1 2 giờ điểm 3. Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 - Nhận biết được điểm, đoạn thẳng, đường gấp khúc. Câu 3 6 - Tìm được 3 điểm thẳng hàng. số Số - Tìm được hình chữ nhật, hình tứ giác 1 1 2 trong hình đã cho. điểm Tổng số câu Số câu 03 01 02 02 01 01 06 04 Số Tổng số điểm 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 6,0 4,0 điểm Tỷ lệ% 40% 40% 20% 100%
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI Đề kiểm tra môn Toán học kì I lớp 2 Năm học 2021 – 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 2 1 5 Số học và 1 Câu số 1 8 4 7,9 10 phép tính Điểm 1 1 1 2 1 5 Số câu 1 1 2 Đại lượng 2 và đo đại Câu số 2 5 lượng Điểm 1 1 2 Số câu 1 1 2 Yếu tố hình 3 Câu số 3 6 học Điểm 1 1 2 Tổng số câu 04 04 02 10 Tổng số điểm 4,0 4,0 2,0 10 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 100%