Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang Minh Huy 28/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tieng_viet_1_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. Họ và tên: ..............................................................Lớp: 1A.......... SỐ PHÁCH Giáo viên coi: ................................................................................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC 2018-2019 (Thời gian làm bài 75 phút) SỐ PHÁCH Điểm Giáo viên nhận xét ( Ghi rõ họ tên ) Đọc ... To Hiểu Chung Viết Chung .. I. Kiểm tra đọc hiểu - Kiến thức Tiếng Việt: (3 điểm) Văn hay chữ tốt Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị điểm kém. Một hôm, bà cụ hàng xóm nhờ ông viết một lá đơn trình quan để kêu oan. Lá đơn viết lí lẽ rõ ràng, ông yên trí quan sẽ xét nỗi oan cho bà cụ. Nào ngờ, chữ ông xấu quá, quan không đọc được nên thét lính đuổi bà ra khỏi huyện đường. Nghe bà cụ kể lại, Cao Bá Quát vô cùng ân hận. Ông đã hiểu cho dù văn có hay đến đâu mà chữ không ra chữ thì cũng chẳng ích gì. Từ đó, ông quyết tâm dốc sức luyện viết chữ suốt ngày đêm. Mấy năm sau, ông nổi danh khắp nơi là người văn hay chữ tốt. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1(mức 1): Thuở đi học, văn và chữ của Cao Bá Quát như thế nào? A. Văn hay chữ tốt B. Văn hay chữ xấu C. Văn không hay, chữ tốt Câu 2(mức 1): Cao Bá Quát làm gì để nổi danh khắp nơi là người văn hay chữ tốt ? A. Chăm chỉ luyện chữ ngày đêm B. Thỉnh thoảng luyện viết C. Không làm gì cả Câu 3(mức 3): Câu chuyện khuyên em điều gì ? Câu 4 (mức 2): Tìm trong bài các tiếng có chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính Câu 5 (mức 2) : Viết tiếp vào chỗ chấm sau Ông quyết tâm dốc sức . suốt ngày đêm. 1
  2. II. Kiểm tra viết 1. Chính tả: (7 điểm) Nghe viết bài: Phù Đổng Thiên Vương (Tiếng Việt CNGD lớp 1/Tập 3/Trang 12) từ "Giặc Ân ... cao lớn" 2. Bài tập: (3 điểm) Câu 1 (Mức 1). Điền ng hay ngh: bắp .........ô ..........iêng đầu Câu 2 (Mức 1). Điền n hay l: ........àng xóm .......àng tiên Câu 3 (Mức 2) Điền anh hay oanh: trái b............ mới t............ Câu 4 (Mức 2) Vẽ mô hình và đưa các tiếng sau vào mô hình: bưởi, quang Câu 5 (Mức 3). Em hãy viết tên 2 con đường nơi em sinh sống. 2
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 I. Kiểm tra đọc hiểu - Kiến thức Tiếng Việt: (3 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 MỨC 1 1 2 3 2 ĐIỂM 0,5 0,5 1 0,5 0,5 ĐÁP ÁN B A Theo ý hiểu Thuở, quá Luyện viết chữ II. Kiểm tra viết 1. Viết chính tả (nghe - viết) bài: (7 điểm) - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa: 2 điểm (Nếu viết đúng kiểu chữ thường chưa đúng cỡ: 1 điểm; Nếu viết chưa đúng kiểu chữ thường và cỡ vừa: 0 điểm) - Viết đúng từ ngữ, dấu câu: 2 điểm (Nếu có 5 lỗi: 1 điểm; có hơn 5 lỗi: 0 điểm) - Tốc độ viết đảm bảo (Tốc độ tối thiểu: 1 chữ/ 1 phút): 2 điểm (Bỏ sót 1-2 tiếng: 1 điểm; Bỏ sót hơn 2 tiếng: 0 điểm) - Trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch sẽ rõ ràng: 1 điểm (Chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ: 0 điểm) 2. Bài tập: (3 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 MỨC 1 1 2 2 3 ĐIỂM 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ Câu 1 (0,5 điểm) Điền ng hay ngh: (Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm) bắp ngô nghiêng đầu Câu 2 (0,5 điểm) Điền n hay l: (Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm) làng xóm nàng tiên Câu 3 (0,5 điểm) Điền anh hay oanh: (Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm) trái banh mới toanh Câu 4 (0,5 điểm) Đưa các tiếng sau vào mô hình: bưởi, quang (Mỗi mô hình điền đúng được 0,25 điểm) Câu 5. Viết đúng mỗi tên đường phố nước ta được 0,5 điểm 3
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II LỚP 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 5 ĐỌC HIỂU 1 Câu số 1, 2 3, 4 5 VĂN BẢN Điểm 1đ 1đ 1đ 3đ KIẾN Số câu 2 2 1 5 THỨC 2 Câu số 1,2 3, 4 5 TIẾNG VIỆT Điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tổng số câu 4 4 2 10 Tổng số điểm 2đ 2đ 2đ 6đ 5