Đề kiểm tra thử học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 5 - Năm học 2022-2023 (Kèm đáp án)

docx 5 trang Hòa Bình 13/07/2023 2340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 5 - Năm học 2022-2023 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thu_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_de_so_5_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra thử học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 5 - Năm học 2022-2023 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ SỐ 5 KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : VẬT LÍ- LỚP 12 THPT Thời gian làm bài: 50 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [ Từ 1 đến câu 32] Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A cm, chu kì T s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là 24A 3 2 3A 3 1 6A 3 1 12A 3 2 A. . B. . C. .D. T T T T Câu 2: Đặt điện áp u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là X() và Y () .Biết (X>Y>0). Khi tần số là f 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là Y X X Y A. f2 =f1 B. f2 =f1 C. f2 =f2 D. f2 =f1 X Y Y X Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t 3 = 0, chất điểm đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng lần thứ 2021 lần tại thời điểm là: A. 3015 s. B. 3030 s. C. 3025 s. D. 6031 s. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng. Câu 5: Năng lượng dao động điều hoà của một vật bằng W. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của 1 vật tại vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn bằng biên độ dao động là 3 W W 8W 2W A. B. C. D. 9 3 9 3 Câu 6: : Một vật nhỏ có khối lượng m1 treo vào một lò xo (khối lượng không đáng kể), dao động điều hoà với chu kì 1,6 s. Nếu treo thêm vào một vật nhỏ có khối lượng m2 thì tần số dao động của con lắc bằng 0,5 Hz. Nếu chỉ treo vật m2 vào lò xo thì chu kì dao động bằng A. 1s B. 1,4s C. 1,8s D. 1,2s Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E cos(t )V . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 0 3 khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450.B. 180 0.C. 90 0.D. 150 0. Trang 1/đề số 5
  2. Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 2,5 cm. Cho biết khối lượng của vật nặng m = 250g, độ cứng của lò xo là k = 100N/m. Chọn mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường mà vật đi được trong s đầu tiên và vận tốc của vật ở thời điểm đó lần lượt là 20 A. 7,5 cm và - 50 cm/s B. 2,5 cm và 50 cm/s C. 5 cm và 50 cm/s D. 5cm và -50cm/s Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 2cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến 2 trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là A. i 1,2 2cos 100 t (A) B. i 2,4cos 100 t (A) 4 4 3 3 C. i 2,4cos 100 t (A) D. i 1,2 2cos 100 t (A) 4 4 Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 200 2cos 100 t (V ) vào hai đầu AB của một đoạn 4 mạch gồm đoạn mạch AN mắc nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN chỉ chứa điện trở thuần R=100, đoạn mạch NB có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh 1 L đến giá trị L1= H thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm NB có giá trị bằng 0. Biểu thức điện áp tức thời hai 2 đầu tụ điện khi đó là A. uC 200 2cos 100 t (V ) B. uC 100 2cos 100 t (V ) 4 2 C. uC 200 2cos 100 t (V ) D. uC 100 2cos 100 t (V ) 2 4 Câu 19: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình là x = 10cos( t - ) cm. Tốc độ trung bình lớn 3 3 nhất mà vật đạt được trong thời gian 10 s là A. 5 cm/s B. 7 cm/s C. 14 cm/s D. 10 cm/s Câu 20: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos40 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và cách O một khoảng bằng 15 cm. Số điểm dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O có trong khoảng MO là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số dao động với phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + )cm và x2 = 5cos(t + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng 3 Trang 3/đề số 5
  3. C. tăng điện áp và công suất sử dụng điện. D. giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện Câu 30: Trong dao động điều hòa của một chất điểm A. đồ thị của gia tốc theo vận tốc là một đường thẳng. B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại. C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau. D. khi chất điểm chuyển động từ một trong hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và gia tốc cùng chiều. Câu 31: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C B. nước C. không khí ở 00C D. sắt Câu 32: Một sóng âmtruyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. B. PHẦN TỰ LUẬN [Câu 33 và câu 34] Câu 33 (1 đểm).Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 80  , cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ H , điện trở r= 20  và tụ điện có điện dung C = 10-4/2 F, i = 2 2 cos 100 t A. Viết biểu thức 3 điện áp giữa hai đầu mạch và tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Câu 34: (1 điểm) Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tính tần số dao động của nguồn? Hết . Trang 5/đề số 5