Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 cuối học kì I - Năm học 2019-2020 (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Minh Huy 29/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 cuối học kì I - Năm học 2019-2020 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lich_su_va_dia_li_5_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2.doc
  • docNOI DUNG KIEN THU MON LICH SU DIA LY LOP 5.doc
  • docMA TRẬN ND KT LỊCH SỬ ĐỊA LÍ L5 HKI.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 cuối học kì I - Năm học 2019-2020 (Có đáp án + Ma trận)

  1. Họ và tên học sinh: .................................................... Lớp: ................................................... Giáo viên coi kiểm tra: ....................................................... .. Thứ ......ngày ......tháng 12 năm 2019 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 NĂM HỌC 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề) ĐIỂM GIÁO VIÊN NHẬN XÉT - GHI RÕ HỌ TÊN PHẦN 1: LỊCH SỬ Câu 1: Đánh dấu x vào ô vuông trước câu trả lời đúng: 2. Người sáng lập phong trào Đông du là: A. Phan Đình Phùng B. Phan Chu Trinh C. Phan Bội Châu D. Tôn Thất Thuyết 2. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào? A. Ngày 03/02/1930 B. Ngày 02/03/1930 C. Ngày 03/12/1930 D. Ngày 03/02/1931 Câu 2: Sắp xếp các sự kiện lịch sử theo trình tự thời gian bằng cách viết số 1, 2, 3,4 vào các ô trống trước mỗi sự kiện sau: Chiến dịch Biên giới Chiến dịch Điện Biên Phủ Chiến dịch Việt Bắc Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II. Câu 3: Chọn những từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm những từ còn thiếu ( căn cứ địa, khai thông, giải phóng, biên giới) Quân ta quyết định mở chiến dịch nhằm một phần ..., củng cố và mở rộng .. ..Việt Bắc, . .đường liên lạc quốc tế. Câu 4 : Nối thời gian ở cột (A) với sự kiện ở cột (B) sao cho phù hợp: (A) (B) 1
  2. A. 19/8/1945 1. Giành chính quyền ở Sài Gòn B. 23/8/1945 2. Giành chính quyền ở Hà Nội C. 25/8/1945 3. Giành chính quyền toàn thắng cả nước D. 28/8/1945 4. Giành chính quyền ở Huế Câu 5: Em hãy điền những nội dung cần thiết vào chỗ chấm cho phù hợp khi nói về Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. A. Địa điểm: B.Người chủ trì: C. Kết quả của hội nghị: ............................................................................................................................. D. Ý nghĩa: ......................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. II. PHẦN ĐỊA LÝ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 6 đến câu 7): Câu 6: 1. Diện tích rừng nước ta tăng lên cao là vì: A. Tích cực trồng rừng và bảo vệ rừng B. Khai thác rừng ngày càng nhiều. C. Làm nương rẫy ngày càng nhiều. D. Tất cả các ý trên. 2. Phần đất liền nước ta giáp với các nước : A. Trung Quốc B. Lào, Thái Lan, Cam – pu – chia C. Lào, Trung Quốc, Cam – pu – chia D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam – pu – chia Câu 7 : 1. Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu sai : a. Vùng biển nước ta là một bộ phận của Biển Đông b. Biển Đông bao bọc phía bắc, đông và nam phần đất liền nước ta. c. Nhờ có biển mà khí hậu nước ta trở nên điều hoà hơn. d. ở vùng biển nước ta, nước không bao giờ đóng băng. Câu 8: Nối các từ ngữ ở cột A với cột B sao cho thích hợp: A B 1. Than A. Biển Đông 2. A – pa – tít C. Hà Tĩnh 3. Sắt D. Lào Cai 4. Dầu mỏ và khí tự nhiên e. Quảng Ninh Câu 9: Hãy chọn các từ ngữ : hạn hán, bão, cây cối, lũ lụt điền vào chỗ trống cho thích hợp. 2
  3. Khí hậu nước ta nóng và mưa nhiều nên .................... dễ phát triển. Tuy vậy, hằng năm thường hay có ........................, có năm mưa lớn gây ......................, có năm lại xảy ra .......................... làm ảnh hưởng đến đời sống và hoạt động sản xuất của con người. Câu 10 : Em hãy nêu vị trí và đặc điểm của đất nước Việt Nam: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 3
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 2 3 1 1 3 2 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp 1.b 4, 1, A-2 1.A A-Đ 1.e án 2.a 2, 3 B-4 2.C B-S C-Đ 2.d C-1 D-Đ D-3 3.c 4.A Câu 3: Thứ tự từ điền là: giải phóng, biên giới, căn cứ địa, khai thông. Câu 5: Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. a. Địa điểm: Hồng Công ( Trung Quốc). b. Người chủ trì: Nguyễn Ái Quốc c. Kết quả của hội nghị: Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng cộng sản duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam. d. Nước ta có Đảng lãnh đạo và giành được nhiều thắng lợi vẻ vang. Câu 9: Thứ tự từ cần điền là: cây cối, bão, lũ lụt, hạn hán. Câu 10 : Nước ta nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Đất nước ta gồm phần đất liền có đường bờ biển giống hình chữ S và vùng biển rộng lớn thuộc biển Đông với nhiều đảo và quần đảo. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 Cuối học kì I NDK Chủ đề Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức Tổng T Số điểm 4 Câu số T T T T T T T T N L N L N L N L Lịch Hơn 80 năm chống Số câu 1 1 1 3 sử thực dân pháp xâm lược và đô hộ ( 1858 Số điểm 1 1 1 3 – 1945) 4
  5. Bảo vệ chính quyền Số câu 1 1 2 non trẻ, trường kì kháng chiến chống Số điểm 1 1 2 thực dân Pháp 1945 - 1954 Số câu 2 2 1 5 Số điểm 2 2 1 5 2.Địa Địa lý Việt Nam Số câu 2 1 1 1 5 lí Số điểm 2 1 1 1 5 Số câu 4 3 1 1 1 10 TỔNG Số điểm 4 3 1 1 1 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ VÀ ĐỊA Lí CUỐI KỲ I - LỚP 5 Mức độ nhận thức Mức 1 Mức 2 Tổng Mức 3 Mức 4 (nhận (thông (vận dụng Chủ đề (vận dụng) cộng biết) hiểu) nângcao) TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 5 1. Lịch sử Điểm 2 2 1 5 Câu số 1,2 3,4 5 Số câu 2 1 1 1 1 2. Địa lí Điểm 2 1 1 1 5 Câu số 6,7 8 9 10 Số câu 4 3 1 1 1 10 Tổng Số điểm 4 3 1 1 1 10 5