Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)

docx 19 trang Hòa Bình 12/07/2023 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_vat_li_lop_12_ma_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 PHÚT (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: Mã đề 101 danh: Câu 1. Một dòng điện có cường độ I chạy trong vòng dây dẫn hình tròn bán kính R đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là I R R I A. B 2 .10 7. B. B 2 .10 7. C. B 2.10 7. D. B 2.10 7. R I I R Câu 2. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. chu kì riêng của dao động. B. tần số riêng của dao động. C. tần số dao động. D. chu kì dao động. Câu 3. Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 7200. B. 3600. C. 2400. D. 1200. Câu 4. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng. A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, B. ( + 0,5)휆 với k = 0, ±1, ±2, C. kλ với k = 0, ±1, ±2, D. (2 + 1)휆 với k = 0, ±1, ±2, Câu 5. Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là ℓ. Độ dài đoạn ℓ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,5 cm. B. 7,5 cm. C. 5,5 cm. D. 4,5 cm. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là kx kx2 k 2 x A. W kx2 B. W C. W . D. W t t 2 t 2 t 2 Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t3 đến thời điểm t4 là 10cm và t2 - t1= 0,5s. Độ lớn gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018s gần giá trị nào nhất sau đây? A. 17cm/s2. B. 22cm/s2. C. 20m/s2. D. 14cm/s2. Trang 1
  2. A. 24 cm. B. 36 cm. C. 18 cm. D. 48 cm. Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 Acos t và 3 2 x2 Acos t là hai dao động 3 A. ngược pha B. lệch pha . C. cùng pha. D. lệch pha . 2 3 Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g 9,8 m/s2 . Con lắc dao động với tần số góc là A. 9,8 rad/s. B. 28 rad/s. C. 4,4 rad/s. D. 0,7 rad/s. Câu 20. Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kỳ B. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau. Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, theo các phương trình: x1 5 2 cos10t cm và x2 5 2 sin10t cm Nhóm có đầy đủ các môn thi thử mới nhất từ các trường THPT trên cả nước giải chi tiết, hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để mua ạ (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là A. 10N. B. 20 N. C. 25 N. D. 0,25 N. Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động ngược pha khi hiệu 2 1 có giá trị bằng 1 A. 2n 1 với n 0, 1, 2, B. 2n với n 0, 1, 2, 4 1 C. 2n với n 0, 1, 2, D. 2n với n 0, 1, 2, 2 Câu 23. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,25 s. B. 0,45 s. C. 0,35 s. D. 0,15s. Câu 24. Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là E E A. B. C. 4E D. 2E 2 4 Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos (2t + φ) cm. Tại thời điểm t1 vật có vận tốc là v = 5 cm/s; tại thời điểm t s thì vận tốc của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được 2 4 trong một chu kì có giá trị gần nhất: A. 7,0 cm/s B. 9,0 cm/s C. 8,0 cm/s D. 9,5 cm/s Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa Trang 3
  3. A. 2,5 cm. B. 1,1 cm. C. 2,0 cm. D. 3,4 cm. Câu 38. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3; ) là k 1 k  A. 2 B. 2k C. 2 D. k Câu 39. Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l và vật có khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc α thì lực kéo về của biểu thức là mg A. P mgl . B. P . C. P mg . D. P . t t t t mg Câu 40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ) (với A > 0;  > 0). Đại lượng  được gọi là A. li độ của dao động. B. pha của dao động. C. tần số dao động. D. tần số góc của dao động. HẾT Trang 5
  4. 1 + Điều kiện có cực tiểu giao thoa: d2 d1 k  2 Cách giải: Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng (k + 0,5) λ với k = 0, ±1, ±2, Chọn B. Câu 5 (VDC): Phương pháp: * Giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: + Điều kiện có cực đại giao thoa: d2 d1 k 1 + Điều kiện có cực tiểu giao thoa: d2 d1 k  2 * Vẽ hình, sử dụng các công thức toán học. Cách giải: Ta có: AM AB2 BM 2 122 52 13cm Xét điểm M trên Bx là cực tiểu giao thoa gần B nhất, có: 1 AM BM k  2 1 1 13 5 k  k  8cm(1) 2 2 Xét điểm N trên AB thuộc cực tiểu giao thoa cùng dãy với M, có: 1 AN BN k  8cm(2) 2 Mà: AN BN (AO ON) (OB ON) 2.ON(3) Từ (2) và (3) 2.ON 8cm ON 4cm AB 12 NB ON 4 2cm 2 2 Do N thuộc cực tiểu ngoài cùng nên:  NB 2.NB  4cm(4) 2 1 k 0 (loai ) Từ (1) và (4) k 2 2 k 1 Trang 7
  5. Vì t4 t3 1s T Vị trí ứng với 3tvà 4tđược biểu diễn trên đường tròn: Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t3 đến thời điểm t4 là 10cm Nhóm có đầy đủ các môn thi thử mới nhất từ các trường THPT trên cả nước giải chi tiết, hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để mua ạ → Từ VTLG ta tính được: S = A = 10cm → Phương trình dao động: Gia tốc của vật là: 2 2 2 2 2 a  x 10cos t 3 3 3 2 40 2 2 2 2 a cos t cm / s 21,9cm / s 9 3 3 | a | 21,9cm / s2 Chọn B. Câu 8 (VDC): Phương pháp: S S S S Số cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn: 1 2 k 1 2   Cách giải: 10 O là trung điểm của S1S2 Từ hình vẽ ta thấy, để trênΔ1có 7 cực đại thì tại A là cực đại bậc 4  OA 4 2 2 Trên Δ2 có 3 cực đại thì tại B là cực đại bậc 2  OB 2  2 Khoảng cách giữa Δ1và Δ2 là: AB OA OB 9 3  3cm Số cực đại trên đoạn S1S2 bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: Trang 9
  6. Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: f là phát biểu không Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức → Tần số dao động là 0 đúng. Chọn A. Câu 14 (TH): Phương pháp: Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra: Q I 2Rt Cách giải: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó trong 40s là: 12Q I 2Rt 22  200 40 32000J 32kJ Chọn C. Câu 15 (NB): Phương pháp: 2 Công thức liên hệ giữa ,T, f là:  2 f T Cách giải: Mối liên hệ giữa tần số góc ωvà tần số f của một dao động điều hòa là:  2 f Chọn C. Câu 16 (VD): Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa chiều dài và chu kì. Sử dụng lí thuyết về đồ thị hàm số. Cách giải: l l g Ta có: T 2 T 2 4 2  l T 2 g g 4 2 g Đặt: y l;a ; x T 4 2 g l T 2 y a  x2 4 2 → Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T của nó là đường parabol. Chọn B. Câu 17 (VD): Phương pháp: Sử dụng kĩ năng khai thác thông tin từ đồ thị. Cách giải: Từ đồ thị ta có:  Δx 33 9 24cm  48cm 2 Chọn D. Câu 18 (TH): Phương pháp: Trang 11
  7. Câu 22 (NB): Phương pháp: Hai dao động cùng pha:Δ 2k Hai dao động ngược pha: Δ (2k 1) Hai dao động vuông pha: Δ (2k 1) 2 Cách giải: Hai dao động ngược pha khi hiệu 2 1 có giá trị bằng (2n +1)π với n 0, 1, 2, Chọn A. Câu 23 (VD): Phương pháp: Con lắc có biên độ cực đại khi có cộng hưởng: chu kì của lực cưỡng bức bằng chu kì riêng của con lắc. Cách giải: Từ đồ thị ta thấy với giá trị f 6(Hz) con lắc có biên độ cực đại. Nhóm có đầy đủ các môn thi thử mới nhất từ các trường THPT trên cả nước giải chi tiết, hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để mua ạ Khi đó con lắc dao động cộng hưởng, chu kì của lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của con 1 1 lắc là: T 0,167(s) f 6 Chọn D. Câu 24 (VD): Phương pháp: k | q | Công thức tính cường độ điện trường: E r 2 Cách giải: k | q | Cường độ điện trường tại M: E E M   AM 2 k | q | Cường độ điện trường tại N là: E N   AN 2 Mà: AM MN AN 2.AM k | q | k | q | E E N  (2 AM )2 4  AM 2 4 Chọn B. Câu 25 (VD): Phương pháp: 4A 2 Tốc độ trung bình của vật dao động điều hòa trong 1 chu kì:: v .A tb T Cách giải: Phương trình vận tốc: v x Asin(2t ) Trang 13
  8. k 02 VTCB có x 0 W 0 t 2 1 W 0 W kA2 0,5 d 2 2.0,5 1 A 0,1m 10cm k 100 Chọn A. Câu 30 (NB): Phương pháp: Công thức tính công nguồn điện sinh ra: A It = ξ Cách giải: Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng ξ It Chọn A. Câu 31 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình sóng. Cách giải: Phương trình sóng tại nguồn: u0 Acost Nhóm có đầy đủ các môn thi thử mới nhất từ các trường THPT trên cả nước giải chi tiết, hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để mua ạ Phương trình dao động tại điểm M cách nguồn một khoảng x là: 2 x uM Acos t  Chọn D. Câu 32 (TH): Phương pháp: 1 Công thức tính thế năng:W m 2 x2 t 2 Cách giải: 1 Thế năng: W m 2 x2 t 2 1 Khi x A W m 2 A2 t 2 Chọn C. Câu 33 (VD): Phương pháp: l Chu kì dao động của con lắc đơn: T 2 g Cách giải: l Ta có: T 2 g T 2  g 22 9,81 l 0,99396(m) 4 2 4 2 Trang 15
  9. A A2 A2 2A A cosΔ 32 42 23 4cos 6,1cm 1 2 1 2 3 Chọn B. Câu 37 (VDC): Phương pháp: tan a tanb Công thức lượng giác: tan(a b) 1 tan a  tanb Bất đẳng thức Cô – si: a b 2 ab (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b) Nhóm có đầy đủ các môn thi thử mới nhất từ các trường THPT trên cả nước giải chi tiết, hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để mua ạ Điều kiện cực đại giao thoa: d2 d1 k 1 Điều kiện cực tiểu giao thoa: d2 d1 k  2 Cách giải: 19 Ta có: PO2Q 2 1 tan 2 tan 1 tan PO2Q tan 2 1 1 tan 2  tan 1 O1Q O1P O Q O P 1 1 O O O O tan 1 2 1 2 a a 2 1 O Q O P O Q O P 1 1  1 1 1  1 O1O2 O1O2 a a O Q O P PQ tan 1 1 2 1 O Q.O P O Q.O P a 1 1 a 1 1 a a O Q.O P tan a 1 1 Để 2 1 max a min Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có: O Q O P O Q O P a 1 1 2 a  1 1 a a O1Q O1P a 2 O1Q O1P a min (Dấu “=” xảy ra a O1Q.O1P 4,5.8 6(cm) ) 2 2 2 2 Ta có: O2P a O1P 6 4,5 7,5(cm) Trang 17
  10. Đại lượng ωtrong phương trình x Acos(t )được gọi là tần số góc của dao động. Chọn D. Trang 19