Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Dương Quảng Hàm (Có đáp án)

docx 5 trang Hòa Bình 13/07/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Dương Quảng Hàm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_vat_li_lop_12_ma_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Dương Quảng Hàm (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 4 trang) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Cường độ dòng điện chạy trong một đoạn mạch có dạng i = 2cos(100πt)(A) Hãy xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện? A. ― 2 ( ) B. 2 ( ) C. ―2 2 ( ) D. 2 2 ( ) Câu 2. Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. electron liên kết. Câu 3. Một lực cưỡng bức F = 2 + 2.cos(20π.t) (N) tác dụng vào quả nặng của một con lắc lò xo làm vật dao động cưỡng bức với tốc độ góc A. 20π ( rad/s) B. 0,1 ( rad/s) C. 2( rad/s) D. 10 ( rad/s) Câu 4. Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 25 cm. B. 1000 cm. C. 4 cm. D. 100 cm. Câu 5. Kính lúp đơn giản là quang cụ nào sau đây? A. Gương cầu lõm. B. Thấu kính hội tụ. C. Gương cầu lồi. D. Thấu kính phân kỳ. Câu 6. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. B. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 7. Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 3.cos(10t) (cm). Phương trình vận tốc của vật là A. x’ = 30.sin(10t) (cm/s). B. x’ = -30.cos(10t) (cm/s). C. x’ = -30.sin(10t) (cm/s). D. x’ = 30.cos(10t) (cm/s). Câu 8. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 9. D. 5. Câu 9. Giao thoa sóng của 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B trên mặt nước. Trên đoạn thẳng nối 2 nguồn, 2 điểm dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng gần nhất là 5 cm. Tính bước sóng. A. 5 cm. B. 20 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm. Câu 10. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì A. uL nhanh pha hơn i một góc2 B. uR nhanh pha hơn i một góc2 C. độ lệch pha giữa uR và u là2 D. uC nhanh pha hơn i một góc2 Câu 11. Bước sóng  của sóng cơ học ℓà: A. ℓà khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng B. ℓà khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cùng pha trên phương truyền sóng C. ℓà khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng D. ℓà quãng đường sóng truyền đi trong một đơn vị thời gian. Câu 12. Mối ℓiên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng ℓà 1 푣 1 푣 A. B. C. D. = = 휆 푣 = = 휆 휆 = 푣 = 푣 휆 = = 푣
  2. kháng của tụ điện bằng R, khi quay với tốc độ 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và khi quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị n là: A. 120 ( vòng/s) B. 80 (vòng/s). C. 100 (vòng/s). D. 50 (vòng/s). Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ = 4 표푠 휔푡– . Trong giây đầu tiên vật đi 6 được quãng đường dài (6 ― 2 3) . Quãng đường vật đi được trong giây thứ 2023 kể từ lúc bắt đầu dao động là A. (4 + 2 3) B. (4 2) C. (6 ― 2 3) cm D. (8094 ― 2 3) Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chu kỳ 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 80 cm. B. 40 cm C. 20 cm D. 120 cm. Câu 31. Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, cùng VTCB là O. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ 1 và 2 của 2 vật theo thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là: A. 3,5 mm. B. 2,5 mm. C. 5,5 mm. D. 4,5 mm. Câu 32. Một vật dao động điều hoà với tần số 5 Hz trên quỹ đạo dài 4 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ ―1 và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật có dạng A. = 2 표푠 10 푡 + 2 . B. = 4 표푠 10 푡 ― 2 . 3 3 C. = 2 표푠 10 푡 ― 2 . D. = 4 표푠 10 푡 ― . 3 3 Câu 33. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Tốc độ dao động của vật có giá trị cực đại là A. 2,5π ( cm/s) B. 5π ( cm/s). C. 10π ( cm/s) D. 20π ( cm/s) Câu 34. Trên mặt nước, tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng bước sóng 12 cm. O là trung điểm của AB, đường tròn (C) có đường kính OA trên mặt nước. Xét phần tử vật chất tại M trên đường tròn ( không trùng với O ) mà phần tử vật chất tại đó dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách gần nhất từ M đến đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,53 cm. B. 3,19 cm. C. 3,67 cm. D. 3,47 cm. Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt một điện áp xoay chiều ôn định u = 240.cos(100.t) (V) vào 2 đầu mạch điện. Điều chỉnh biến trở R để mạch tiêu thụ công suất cực đại thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là 30 V, tính hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây nối tiếp tụ điện. A. 240 V. B. 120 V. C. 150 V. D. 90 V. Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và tần số 2 Hz. Tốc độ trung bình trong khoảng giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua vị trí li độ ―3 là A. 36 /푠 hoặc54 /푠. B. 36 /푠 hoặc24 /푠. C. 24 /푠 hoặc48 /푠. D. 24 /푠 hoặc72 /푠. Câu 37. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng 휆. là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm 푡. Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách là 휆 휆 휆 휆 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 6
  3. mã 101 101 28 A mã 101 101 29 C mã 101 101 30 B mã 101 101 31 A mã 101 101 32 A mã 101 101 33 B mã 101 101 34 D mã 101 101 35 C mã 101 101 36 A mã 101 101 37 B mã 101 101 38 D mã 101 101 39 B mã 101 101 40 B