Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_3_nam_hoc_2020_2021_co_dap_an_ma.docx
Ma trận đề kiểm tra Toán Lớp 3 HKII (20-21).doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A.......... Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ . ngày tháng ..... năm 2021 Số phách BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét ........... .................................................... ......................................................... ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của bài Câu 1: (M1-1đ) a) Số 17 viết bằng số La Mã là: A. XXI B. VVI C. XIV D. XVII b) Số ‘Ba mươi nghìn bảy trăm linh năm’ viết là: A. 307 005 B. 30 705 C. 30 750 D. 37 005 Câu 2: (M2-1đ) a) Cho dãy số: 8715; 8615; 8515; 8415; 8315; 8215; .; . Hai số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là: A. 8216 ; 8217 B. 8316 ; 8317 C. 8115; 8116 D. 8115; 8015 b) Giá trị của số 6 trong số 46320 là: A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000 Câu 3: (M1-1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Trong một hình tròn, đường kính của hình tròn là 12cm. Vậy bán kính của hình tròn là: A. 6cm B. 8cm C. 24cm D. 48cm b) Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 10cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 15cm B. 30cm C. 50cm D. 50cm2 Câu 4: (M3-1đ) a) Một hình vuông có chu vi 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 144cm2 B. 100cm2 C. 81cm2 D. 9cm2 1 b) Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 4 của khu đất đó là: A. 256m2 B. 32m2 C. 16m2 D. 2m2
- Không được viết vào đây Câu 5: ((M2-1đ)) Bạn Hoàng đi từ nhà lúc 6 giờ 50 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy bạn Hoàng đi từ nhà đến trường hết: phút A. 30 phút B. 20 phút C. 10 phút D. 5 phút Câu 6: (M2-1đ) Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính: 4000 × 2 10 000 2000 × 5 8000 3000 ×3 9000 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: (M1-1đ) Đặt tính rồi tính 4867 × 7 24507 : 3 ... .. .. .. Câu 8: (M2-1đ) Tính giá trị của biểu thức (1384 + 2716) × 2= 5913 – 8565 : 5 = = .. = Câu 9: (M3-1đ) Có 5 thùng chứa 6260 quyển vở. Hỏi 9 thùng như thế chứa bao nhiêu quyển vở? (Số quyển vở trong mỗi thùng như nhau.) ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 10: (M4-1đ) Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 3 Năm học 2020 - 2021 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 2 3 2 1 1 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp a) D a) D a) C B án b) B b) C b) A Câu 3 a) A - Đ; B - S; C - S; D - S b) A - S; B - Đ; C - S; D - S Câu 6 4000 × 2 10 000 2000 × 5 8000 3000 ×3 9000 Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a) 4867 × 7 = 34069 b) 24507 : 3= 8169 Câu 8: Mỗi biểu thức tính đúng được 0,5 điểm. (1384 + 2716) × 2 = 4100 × 2 5913 – 8565 : 5 = 5913 – 1713 = 8200 = 4200 Câu 9: Bài giải Số quyển vở có trong mỗi thùng là: 6260 : 5 = 1252 (quyển) Số quyển vở có trong 9 thùng là: 1252 × 9 11 268(quyển) Đáp số: 11 268 quyển vở (Nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25 điểm) Câu 10: Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999 Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8 Tích của hai số là: 9999 × 8 = 79 992 Đáp số: 79 992

