Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Lần 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Lần 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_3_lan_2_nam_hoc_2020_2021_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Lần 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án)
- Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A.......... Số phách Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ ..... ngày ..... tháng ..... năm 2021 Số phách BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LẦN 2 Môn: Toán - Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét ........... .................................................... ......................................................... ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của bài. Câu 1 Câu 1: (Mức 1 - 1 điểm) a) Số tròn nghìn thích hợp điền vào ô trống của 54 380 < < 56 900 là: A. 56 899 B. 50 000 C. 54 000 D. 55 000 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S VVI : mười một XVI : mười sáu IIII : bốn XXI : mười chín Câu 2 (Mức 2 - 1 điểm) a) Giá trị của chữ số 7 trong số 67 412 là: A. 70 000 B. 7 000 C. 700 D. 70 b) Cho dãy số: 8415; 8315; 8215; . .. ; ... Hai số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là: A. 8115; 8015 B. 8115; 8116 C. 8216 ; 8217 D. 8316 ; 8317 Câu 3 (Mức 2 - 1 điểm) a) Từ các chữ số 2, 0, 4, 8 viết được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 2048 B. 8042 C. 8420 D. 0248 b) Giá trị của biểu thức 75 460 – 12 037 × 4 là: A. 27 312 B. 27 322 C. 48184 D. 48148 Câu 4 (Mức 2 - 1 điểm) a) Đồng hồ của mẹ chạy chậm 5 phút và bây giờ đang chỉ 7 giờ 15 phút. Bây giờ thực sự là: A. 7 giờ 5 phút B. 7 giờ 10 phút C.7 giờ 15 phút D. 7 giờ 20 phút b) Trong một năm, các tháng có 31 ngày là: tháng 1,3,5,7,10,12. A. Đúng B. Sai
- Không được viết vào đây Câu 5 (Mức 1 - 1 điểm) a) Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 7cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 44cm B. 44cm2 C. 105cm D. 105cm2 b) Hình tròn có đường kính 16cm. Bán kính của hình tròn là: A. 4cm B. 32cm C. 8cm D. 48cm Câu 6 (Mức 3 - 1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: Một tấm bìa hình vuông có chu vi 20cm. Diện tích tấm bìa đó là . B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (Mức 1 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính a) 3516 6 b) 21 425 : 3 ... .. .. .. .. Câu 8 (Mức 2 - 1 điểm): Tìm X, Y biết: a) X 6 = 2412 + 78 b) Y : 5 = 1824 (dư 4) . . . . . . Câu 9 (Mức 3 - 1 điểm): Có 5 xe như nhau chở được 25 450 quyển vở. Hỏi nếu có 8 xe như thế thì chở được bao nhiêu quyển vở? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 10 (Mức 4 - 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 23 + 45 + 77 + 31 + 55 + 69 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 3 LẦN 2 Năm học 2020 - 2021 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 2 2 1 3 1 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp a) D a) B a) C a) D a) A 25cm2 án b) S-Đ b) A b) A b) B b) C S-S Câu 7 (Mức 1 - 1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a) 3516 6 = 21 096 b) 21 425 : 3 = 7141 (dư 2) Câu 8 (Mức 2 - 1 điểm): Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. a) X 6 = 2412 + 78 b) Y : 5 = 1824 (dư 4) X 6 = 2490 Y = 1824 5 + 4 X = 2490 : 6 Y = 9124 X = 415 Câu 9 (Mức 3 - 1 điểm): Bài giải Mỗi xe chở được số quyển vở là: 25 450 : 5 = 5 090 (quyển) Nếu có 8 xe như thế thì chở được số quyển vở là: 5 090 x 8 = 40 720 (quyển) Đáp số: 40 720 quyển vở Câu 10 (Mức 4 - 1 điểm) 23 + 45 + 77 + 31 + 55 + 69 = (23 + 77) + (45 + 55) + (31 + 69) = 100 + 100 + 100 = 300

