Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Đề 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Đề 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_3_de_3_nam_hoc_2021_2022_truong_t.doc
MA TRẬN TOÁN KI 2 LOP 3 2021-2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Đề 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A.......... Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ . ngày tháng ..... năm 2022 Số phách BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét ........... .................................................... ......................................................... ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của bài. Câu 1: (1 điểm) - M1 a) Số gồm 3 nghìn, 4 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 340 005 B. 3 405 C. 3 045 D. 340 500 b) Số 18 viết bằng số La Mã là: A. XXI B. VVI C. XIV D. XVIII Câu 2: (1 điểm) - M2 a) Trong các số sau, chữ số 9 trong số nào có giá trị là 900? A. 98 234 B. 60 927 C. 49 8653 D. 7 829 b) Số liền sau của số 59 999 là số nào? A. 599 990 B. 59 998 C. 60 000 D. 59 997 Câu 3: (1 điểm) - M2 a) Số tròn nghìn ở giữa số 9 070 và 11 990 A. 10 000 và 12 000 B. 10 000 và 11 000 C. 11 000 và 9 000 D. 12 000 và 11 000 b) Giá trị của biểu thức (9 000 – 7 000) 3 = là: A. 6 000 B. 600 C. 5 000 D. 6 500 Câu 4: (1 điểm) - M2 a) Hoa đi từ nhà lúc 7h kém 10 phút, Hoa đến trường lúc 7h 15 phút. Hỏi Hoa đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút b) Trong một năm, các tháng có 31 ngày là: tháng 1; 3; 7; 8 ;9; 12 A. Đúng B. Sai Câu 5: (1 điểm) - M1
- Không được viết vào đây a) Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 38cm B. 16cm C. 18cm D. 36cm2 b) Hình tròn có đường kính 18 cm. Bán kính của hình tròn là: A. 8cm B. 9cm C. 7cm D. 10 cm Câu 6: (1điểm) - M3 a) Y + 2 565 = 3 002 + 90 Giá trị của Y là: A. 1 526 B. 520 C. 527 D. 626 b) X : 5 = 1 409 (dư 4). Giá trị của X là: A. 7 045 B. 7 040 C. 7 050 D. 7 049 Câu 7: (1 điểm) - M3. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: a) Một tấm bìa hình vuông có chu vi 24cm. Diện tích tấm bìa đó là ................ b) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Diện tích 4 của khu đất đó là .. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (1điểm) - M1. Đặt tính rồi tính a) 1 035 x 6 b) 14 721 : 7 ... .. .. .. Câu 9: (1 điểm) - M2. Một cửa hàng trong 8 ngày bán được 1 640 kg đường. Hỏi trong 5 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô gam đường? (Số ki-lô-gam bán trong mỗi ngày như nhau.) Bài giải ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) - M4. Tính nhanh 126 × 6 + 126 × 3 + 126 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 3 Năm học 2021 - 2022 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 2 2 1 2 3 1 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp a) C a) B a) B a) D a) A a) C a) 36cm2 án b) D b) C b) A b) B b) B b) D b) 144cm2 Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a) 1035 6 = 6210 b) 14721 : 7= 2103 Câu 9 Bài giải Số ki-lô-gam đường bán trong một ngày là: 1640 : 8 = 205 (kg) Số ki-lô-gam đường bán trong tám ngày là: 205 × 5 1025 (kg) Đáp số: 1025 kg đường Câu 10 126 × 6 + 126 × 3 + 126 = 126 × 6 + 126 × 3 + 126 ×1 = 126 × ( 6 + 3 + 1) = 126 × 10 = 1260

