Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_3_de_1_nam_hoc_2021_2022_truong_t.doc
MA TRẬN TOÁN KI 2 LOP 3 2021-2022 (1).doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 3 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- Số phách Họ và tên: .............................................................. Lớp: 3A.......... Giáo viên coi: .......................................................... SBD .. .. Thứ . ngày tháng ..... năm 2022 Số phách BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét ........... .................................................... ......................................................... ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của bài. Câu 1: (1 điểm) - M1 a) Số gồm 6 nghìn, 3 chục, 2 đơn vị được viết là: A. 632 B. 6 032 C. 63 002 D. 60 302 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S XI : mười một IX : chín IIII : bốn XIIIIV : mười chín Câu 2: (1 điểm) - M2 a) Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 700 ? A. 67 135 B. 60 427 C. 40 753 D. 7421 b) Số liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 10 234 B. 12 340 C. 10 235 D. 98 765 Câu 3: (1 điểm) - M2 a) Từ các chữ số 3, 0, 9, 8 viết được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 3098 B. 9830 C. 8930 D. 3089 b) Giá trị của biểu thức (3576 + 14 207) 4 = là: A. 60 404 B. 17 783 C. 71 132 D. 71 122 Câu 4: (1 điểm) - M2 a) Đồng hồ của Nam chạy chậm 15 phút và bây giờ đang chỉ 8 giờ 15 phút. Bây giờ thực sự là: A. 8 giờ 38 phút B. 8 giờ 40 phút C.8 giờ D. 8 giờ 30 phút b) Trong một năm, các tháng có 30 ngày là: tháng 4; 6 ; 8; 10; 12 A. Đúng B. Sai
- Không được viết vào đây Câu 5: (1 điểm) - M1 a) Hình chữ nhật có chiều dài 17cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 50cm B. 25cm C. 136cm D. 136cm2 b) Hình tròn có bán kính 16cm. Đường kính của hình tròn là: A. 8cm B. 32cm C. 8cm2 D. 32cm2 Câu 6: (1điểm) – M3 a) Y : 3 = 1204 (dư 2). Giá trị của Y là: A. 3162 B. 2411 C. 3614 D. 3612 b) X 5 = 12 005 + 3085. Giá trị của X là: A. 3180 B. 1 784 C. 75 450 D. 3 018 Câu 7: (1 điểm) - M3. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: a) Một tấm bìa hình vuông có chu vi 32cm. Diện tích tấm bìa đó là ..... b) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của mảnh đất đó là . B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (1điểm) - M1 Đặt tính rồi tính a) 3216 5 b) 28 465 : 4 ... .. .. .. .. Câu 9: (1 điểm) – M2. Mua 4kg đường cùng loại phải trả 84 000 đồng. Hỏi mua 3kg đường như thế phải trả bao nhiêu tiền? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) - M4 .Tính nhanh (4765 3 + 8942 7 +4002 5) (5 6 – 30) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 3 Năm học 2021 - 2022 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 2 2 2 1 2 3 1 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp a) B a) C a) B a) D a) A a) C a) 64cm2 án b) Đ-Đ b) C b) C b) B b) B b) D b) 192cm2 S-S Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a) 3216 5 = 16 080 b) 28 465 : 4 = 7116 (dư 1) Câu 9 Bài giải Mua mỗi ki lô gam đường phải trả số tiền là: 84 000 : 4 = 21 000 (đồng) Mua 3 ki lô gam đường như thế phải trả số tiền là: 21 000 × 3 63 000 (đồng) Đáp số: 63 000 đồng Câu 10 (4765 3 + 8942 7 +4002 5) (5 6 – 30) = (4765 3 + 8942 7 +4002 5) (30 – 30) = (4765 3 + 8942 7 +4002 5) 0 = 0

