Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_li_lop_4_nam_hoc_2022_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Lịch sử - Địa lí cuối học kì II - lớp 4 Năm học 2022 – 2023 Tên Các mức độ nhận thức các nội Môn dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 đề, mạch (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) (vận dụng nâng kiến thức cao) Nước Đại Việt - Biết được sự - Nắm được việc - Nắm được diễn - Giải thích được buổi đầu thời tổ chức đất nước, thành lập của nhà biến, ý nghĩa của vì sao quân ta lựa sự phát triển của Hậu Lê. Hậu Lê (Thế kỉ giáo dục, của văn chiến thắng Chi chọn ải Chi Lăng XV) học và khoa học Lăng. làm trận địa đánh thời Hậu Lê. địch và mưu kế của quân ta trong trận Chi Lăng. - Nắm được đôi - Biết được vài - Miêu tả những - Giải thích được nét về việc sự kiện về sự nét cụ thể, sinh nguyên nhân thắng nghĩa quân Tây chia cắt đất động về ba thành lợi của các cuộc Sơn tiến ra nước. thị: Thăng Long, khởi nghĩa. Thăng Long Phố Hiến, Hội Nước Đại Việt diệt chúa Trịnh. An thế kỉ XVI - - Nêu được - Giải thích vì sao XVIII Lịch sử công lao của vua Quang Trung ban hành các Quang Trung chính sách về kinh trong việc đánh tế, văn hóa như bại chúa chiếu lập học, chiếu khuyến Nguyễn, chúa nông. Trịnh- Nắm và được trong đôi - Nêu được một - Mô tả được đôi - Liên hệ các sự vài chính sách cụ Buổi đầu thời nét về sự thành nét về kinh thành kiện lịch sử trong việc xây dựng thể của các vua Nguyễn (Từ đấtlập nước.nhà Nguyễn.nhà Nguyễn để Huế. bài học với sự phát năm 1802 đến củng cố sự thống - Hiểu được nội triển của lịch sử năm 1858) trị. dung của bộ luật đất nước. Gia Long.
- - Nêu được một - Nắm được một - Hiểu được mối - Xác lập được mối số đặc điểm tiêu số đặc điểm chủ quan hệ giữa điều quan hệ giữa địa Thiên nhiên và biểu về địa yếu của thành kiện tự nhiên và hình với khí hậu, hoạt động sản hình, đất đai, phố Hải Phòng, hoạt động sản giữa thiên nhiên và xuất của con sông ngòi và HCM, Huế, Đà xuất của người hoạt động sản xuất. người ở miền hoạt động sản Nẵng. dân ở ĐBNB và đồng bằng. xuất của người ĐBDHMT. Địa Lý dân ở ĐBNB và ĐBDHMT.
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Kiểm tra môn Lịch sử và Địa lý cuối học kì II - lớp 4 Năm học 2022 – 2023 Tổng Mạch kiến thức, kĩ Số câu, năng số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nước Đại Việt buổi Số câu 1 1 đầu thời Hậu Lê (Thế kỉ XV) Câu số 3 Số điểm 1đ 1đ Số câu 1 1 1 1 2 Nước Đại Việt (Thế kỉ XVI- Câu số 2 4 5 XVIII) Số điểm 1đ 1 đ 1đ 1đ 2đ Buổi đầu thời Số câu 1 1 Nguyễn (Từ 1082 – Câu số 1 1858) Số điểm 1đ 1đ Thiên nhiên và Số câu 1 1 2 1 2 3 hoạt động sản xuất 2 5 của con người ở Câu số 1 3,4 miền đồng bằng. Số điểm 1đ 1đ 2đ 1đ 2đ 3đ Số câu 3 2 5đ Tổng 2 3 5đ Số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ 5đ 5đ Tỉ lệ 20% 30% 30% 20% 100% UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- Ngày ......tháng . năm 2023 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: . Lớp: . Giáo viên coi kiểm tra: ĐIỂM GIÁO VIÊN NHẬN XÉT - GHI RÕ HỌ TÊN Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng hoặc làm theo yêu cầu. PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 1 (Mức 1): Từ năm 1802 đến năm 1858, nhà Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua? A. 1 đời vua B. 2 đời vua C. 3 đời vua D. 4 đời vua Câu 2 (Mức 2): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? a. Vị vua nào dưới đây đã cho soạn bộ luật Hồng Đức? A. Đinh Tiên Hoàng. B. Lê Lợi. C. Lê Thánh Tông. D. Lê Hoàn. b. Điểm tiến bộ trong bộ luật Hồng Đức là? A. Bảo vệ chủ quyền quốc gia. B. Giữ gìn truyền thống của dân tộc. C. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. D. Bảo vệ quyền lợi của quan lại, địa chủ Câu 3: (Mức 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S A. Năm 1428, thời kì Hậu Lê B. Năm 1527, triều đại nhà Mạc C. Năm 1786, triều đại nhà Lê D. Năm 1789, triều đại nhà Nguyễn Câu 4 (Mức 3): Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống của các câu văn ở đoạn sau cho thích hợp.
- Quang Trung ban bố “Chiếu ....................”, lệnh cho dân đã từng bỏ .............. phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ................... Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại ................... Câu 5 (Mức 4): Ngày nay nhà nước ta còn kế thừa những nội dung cơ bản nào của bộ luật Hồng Đức? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm) Câu 1( Mức 1): Đặc điểm khí hậu của vùng Đồng bằng Duyên hải miền Trung là: A. Mùa hạ thường khô, nóng và hạn hán. B. Cuối năm thường có mưa lớn và bão, dễ gây ngập lụt. C. Nóng, ẩm, mưa nhiều. D. Cả 2 ý A và B đều đúng. Câu 2 (Mức 2): Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A B 1. Thành phố Hải Phòng a. Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long. 2. Thành phố Cần Thơ b. Nằm ở đông bắc đồng bằng Bắc Bộ, là thành phố cảng, trung tâm công nghiệp đóng tàu và trung tâm du lịch lớn của nước ta. 3. Thành phố Đà Nẵng c. Nằm bên sông Sài Gòn, là thành phố và trung tâm công nghiệp lớn nhất đất nước. 4. Thành phố Hồ Chí d. Nằm ở đồng bằng duyên hải miền Minh Trung, là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông.
- Câu 3 (Mức 3): Sắp xếp và ghi số thứ tự (1; 2; 3;4; 5) vào ô trống trước các ý sau sao cho đúng. Quy trình sản xuất và chế biến gạo xuất khẩu là : A. Tuốt lúa. B. Phơi thóc. C. Xay sát gạo, đóng bao. D. Gặt lúa E. Xếp gạo lên tàu để xuất khẩu Câu 4 ( Mức 3): Điền vào chỗ chấm nội dung thích hợp. Tới Huế, khách du lịch còn được đi thăm các ................... thưởng thức những món ăn .......................... của địa phương. Du khách còn được đi thuyền trên ............................ và được thưởng thức các bài............................................... Câu 5 (Mức 4): Khí hậu ở đồng bằng duyên hải miền Trung ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của người dân nơi đây như thế nào? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 Năm học 2022 – 2023 Câu 1 2 3 4 5 Mức 1 2 2 3 4 I. Lịch Điểm 1 1 1 1 1 sử A. Đ B. S Đáp án D C-C C. S D. S Câu 1 2 3 4 5 Mức 1 2 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 II. Địa 1 - b; lí 2 - a; Đáp án D 2-3-4-1-5 3 - d; 4 - c PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 4 (Mức 3): Thứ tự các từ cần điền: khuyến nông, làng quê, ruộng hoang, thanh bình Câu 5 (Mức 4): - Bảo vệ chủ quyền quốc gia - Khuyến khích phát triển kinh tế - Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc - Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ PHẦN I. ĐỊA LÍ (5 điểm) Câu 4: ( Mức 3) nhà vườn, đặc sản, sông Hương, dân ca Huế. Câu 5 (Mức 4): - Mùa hạ mưa ít, không khí khô nóng làm đồng ruộng nứt nẻ, sông hồ khô cạn, người dân thiếu nước để trồng cấy.
- - Những tháng cuối năm thường có mưa lớn, nước sông dâng lên làm đồng ruộng bị ngập lụt gây thiệt hại cho mùa màng.

