Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_li_4_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Kiểm tra môn Lịch sử và Địa lý cuối học kì II - lớp 4 Năm học 2022 – 2023 Tổng Mạch kiến thức, kĩ Số câu, năng số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nước Đại Việt buổi Số câu 1 1 đầu thời Hậu Lê (Thế kỉ XV) Câu số 3 Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 2 1 Nước Đại Việt (Thế kỉ XVI- Câu số 2 4 5 XVIII) Số điểm 1 1 1 1 1 Buổi đầu thời Số câu 1 1 Nguyễn (Từ 1082 – Câu số 1 1858) Số điểm 1 1 Thiên nhiên và Số câu 1 3 1 4 1 hoạt động sản xuất 2, Câu số 1 5 của con người ở 3, 4 miền đồng bằng. Số điểm 1 3 1 4 1 Số câu Tổng 3 4 1 1 1 8 2 Số điểm 3 4 1 1 1 8 2 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ngày ......tháng . năm 2023 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: . Lớp: . Giáo viên coi kiểm tra: ĐIỂM GIÁO VIÊN NHẬN XÉT - GHI RÕ HỌ TÊN Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng hoặc làm theo yêu cầu. PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Từ năm 1802 đến năm 1858, nhà Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua? A. 1 đời vua B. 2 đời C. 3 đời vua D. 4 đời vua vua Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? a. Vị vua nào dưới đây đã cho soạn bộ luật Hồng Đức? A. Đinh Tiên Hoàng. B. Lê Lợi. C. Lê Thánh Tông. D. Lê Hoàn. b. Điểm tiến bộ trong bộ luật Hồng Đức là? A. Bảo vệ chủ quyền quốc gia. B. Giữ gìn truyền thống của dân tộc. C. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. D. Bảo vệ quyền lợi của quan lại, địa chủ Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S A. Năm 1428, thời kì Hậu Lê B. Năm 1527, triều đại nhà Mạc C. Năm 1786, triều đại nhà Lê D. Năm 1789, triều đại nhà Nguyễn Câu 4 (1 điểm): Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống của các câu văn ở đoạn sau cho thích hợp. Quang Trung ban bố “Chiếu ....................”, lệnh cho dân đã từng bỏ .............. phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ................... Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại ................... Câu 5 (1 điểm): Ngày nay nhà nước ta còn kế thừa những nội dung cơ bản nào của bộ luật Hồng Đức? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................... PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm) Câu 1(1 điểm): Đặc điểm khí hậu của vùng Đồng bằng Duyên hải miền Trung là: A. Mùa hạ thường khô, nóng và hạn hán. B. Cuối năm thường có mưa lớn và bão, dễ gây ngập lụt. C. Nóng, ẩm, mưa nhiều. D. Cả 2 ý A và B đều đúng. Câu 2 (1 điểm): Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A B 1. Thành phố Hải Phòng a. Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long. 2. Thành phố Cần Thơ b. Nằm ở đông bắc đồng bằng Bắc Bộ, là thành phố cảng, trung tâm công nghiệp đóng tàu và trung tâm du lịch lớn của nước ta. 3. Thành phố Đà Nẵng c. Nằm bên sông Sài Gòn, là thành phố và trung tâm công nghiệp lớn nhất đất nước. 4. Thành phố Hồ Chí Minh d. Nằm ở đồng bằng duyên hải miền Trung, là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông. Câu 3 (1 điểm): Sắp xếp và ghi số thứ tự (1; 2; 3;4; 5) vào ô trống trước các ý sau sao cho đúng. Quy trình sản xuất và chế biến gạo xuất khẩu là : A. Tuốt lúa. B. Phơi thóc. C. Xay sát gạo, đóng bao. D. Gặt lúa E. Xếp gạo lên tàu để xuất khẩu Câu 4 (1 điểm): Điền vào chỗ chấm nội dung thích hợp. Tới Huế, khách du lịch còn được đi thăm các ................... thưởng thức những món ăn .......................... của địa phương. Du khách còn được đi thuyền trên ............................ và được thưởng thức các bài............................................... Câu 5 (1 điểm): Khí hậu ở đồng bằng duyên hải miền Trung ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của người dân nơi đây như thế nào? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 Năm học 2022 - 2023 Câu 1 2 3 4 5 Mức 1 1 2 3 4 I. Lịch Điểm 1 1 1 1 1 sử A. Đ B. S Đáp án D C-C C. S D. S Câu 1 2 3 4 5 Mức 1 2 2 2 3 Điểm 1 1 1 1 1 II. Địa 1 - b; lí 2 - a; Đáp án D 2-3-4-1-5 3 - d; 4 - c PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 4 (Mức 3): Thứ tự các từ cần điền: khuyến nông, làng quê, ruộng hoang, thanh bình Câu 5 (Mức 4): - Bảo vệ chủ quyền quốc gia - Khuyến khích phát triển kinh tế - Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc - Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ PHẦN I. ĐỊA LÍ (5 điểm) Câu 4: ( Mức 3) nhà vườn, đặc sản, sông Hương, dân ca Huế. Câu 5 (Mức 4): - Mùa hạ mưa ít, không khí khô nóng làm đồng ruộng nứt nẻ, sông hồ khô cạn, người dân thiếu nước để trồng cấy.
- - Những tháng cuối năm thường có mưa lớn, nước sông dâng lên làm đồng ruộng bị ngập lụt gây thiệt hại cho mùa màng.

