Đề kiểm tra học kì I Toán 4 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang Minh Huy 29/10/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 4 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_4_de_1_nam_hoc_2020_2021_truo.docx
  • docxMa trận Toán 4 kì 1 (nộp PGD).docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán 4 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4 (Đề 1) Năm học 2020 – 2021 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu, Chủ đề, mạch kiến thức số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học: Số + Biết đọc, viết, nắm được cấu 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 4 3 câu tạo và biết so sánh các số tự nhiên có nhiều chữ số. Câu + Thực hiện các phép tính cộng 1,2 3 8,9 6 10 trừ với số số có nhiều chữ số. số + Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. + Vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh, tính thuận tiện. Điểm 2,0 1,0 2 1 1 4 3 - Giải toán liên quan đến Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Số 1 1 Đại lượng và đo đại lượng: câu - Chuyển đổi, thực hiện phép tính Câu 4 với số đothời gian, khối số lượng,độ dài, diện tích. Điểm 1,0 1 Yếu tố hình học: Số 1 1 1 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; Hai câu đường thẳng song song, hai Câu 5 7 đường thẳng vuông góc; Các bài số toán có yếu tố hình học Điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng số câu 2,0 3,0 3,0 2,0 10 Tổng số điểm 2,0 3,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: Câu 1(1điểm): a. Số ba triệu, bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, một trăm, bốn chục, hai đơn vị được viết là : A. 3 720 100 42 B. 3 720 142 C. 3 700 020 D. 372 142 b. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 1000 B. 1001 C. 11111 D. 10234 Câu 2( 1 điểm): Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 64831; 64 813; 63841; 63 148 B. 64 813; 63841; 63 148; 64831 C. 63148; 63841; 64 813; 64831 D. 64831; 64 813; 63841; 63148 Câu 3: ( 1 điểm) Tổng của 43 527 và 12 482 là A. 56 009 B. 55 909 C. 56 909 D. 57 909 Câu 4 (1điểm): Nối phép đổi ở cột A với kết quả đúng ở cột B AB 1. 2 m24dm2 = dm2 a. 2085 2. 2 tấn85kg = kg b. 68 3. 1 phút 8 giây = giây c. 500 4. 5 thế kỉ = năm d. 204 Câu 5 (1điểm): Ghi đúng ( Đ) hoặc sai (S) vào ô trống : Hình vẽ bên có :
  3. A. Hai đường thẳng song song, ba góc vuông B. Hai cặp đường thẳng song song, ba góc vuông C. Một cặp đường thẳng song song, hai góc vuông D. Bốn đường thẳng song song, hai góc vuông Câu 6( 1 điểm): Giá trị của biểu thức 64 × 27 + 32 × 74 × 2 - 64 là: A. 640 B. 64 000 C. 6400 D. 604 Câu 7 (1điểm ) Một khu vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 154 m, chiều rộng kém chiều dài 18m. Chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó là: A. Chiều dài là 86m và chiều rộng là 68m B. Chiều dài là 86 dm và chiều rộng là 68 dm C. Chiều dài là 68 m và chiều rộng là 86m D. Chiều dài là 172m và chiều rộng là 154 m II. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 8 (1điểm): a. Tìm x, biết: x : 10 = 1263 + 129 b. Tính giá trị biểu thức: 2143 + 35 × 11 Câu 9( 1 điểm): Trung bình cộng số tuổi của bố và tuổi của con là 29 tuổi. Bố hơn con 26 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Câu 10 (1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2008 + 2008 + 2008 + 2008 - 2008 × 4
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 4 Năm học 2020 – 2021 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 2 2 4 3 3 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1- d Đáp a, B 2- a .... .... .... C A B C A án b, D 3- b 4 -c B. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8( 1 điểm) Mỗi phần đúng 0.5 điểm a. x : 10 = 1263 + 129 x : 10 = 1 392 x = 1 392 10 x = 13 920 b. 2143 + 35 11 = 2143 + 385 = 2 528 Câu 9( 1 điểm): Bài giải Tổng số tuổi của hai bố con là: 29 × 2 = 58 ( tuổi) (0,25 điểm) Tuổi của bố là: ( 58 + 26) : 2 = 42 ( tuổi) (0,25 điểm) Tuổi của con là: 58 - 42 = 16 ( tuổi) (0,25 điểm) Đáp số: Bố: 42 tuổi; Con: 16 tuổi (0,25 điểm) Câu 10 (1điểm) 2008 + 2008 + 2008+ 2008 - 2008 × 4 = 2008 × 4 - 2008 × 4 = 0